Zygarde (ジガルデ Jigarude) là Pokémon huyền thoại song hệ Rồng/ Đất được giới thiệu trong Thế hệ VI. Zygarde không tiến hóa thành Pokémon nào và cũng không là dạng tiến hóa của Pokémon nào.
Zygarde có 5 hình thái:
- Tế bào (ジガルデ・セル Jigarude Seru) được giới thiệu trong Thế hệ VII.
- Hạt nhân (ジガルデ・コア Jigarude Koa) được giới thiệu trong Thế hệ 7.
- Hình thái 10% (10%フォルム Jū Pāsento Forumu) được giới thiệu trong thế hệ 7.
- Hình thái 50% (50%フォルム Gojū Pāsento Forumu) là hình thái cơ bản của Zygarde ở các địa điểm hoang dã và cũng là hình thái được giới thiệu đầu tiên trong Thế hệ 6.
- Hình thái hoàn hảo (パーフェクトフォルム Pāfekuto Forumu) hay Hình thái 100% (100%フォルム Pāfekuto Forumu) (cách viết 100% được chú thích cách đọc là Pāfekuto bằng furigana) được giới thiệu trong Thế hệ 7.
Zygarde cùng với Zeruneasu và Iberutaru là bộ ba Pokémon linh khí huyền thoại của Kalos.
Mô tả[]
Hình thái 50%[]
Zygarde là thần giám hộ sự cân bằng sinh thái. Có lời kể cho rằng, Zygarde quan sát những kẻ đe dọa sinh thái từ nơi sâu thẳm trong hang động nơi mà thần đang trú ngụ. Đây là hình thái của Zygarde khi thần tập hợp một nửa số lượng tế bào cơ thể. Khi hệ sinh thái của vùng Kalos rơi vào tình trạng mất cân bằng, Zygarde sẽ xuất hiện và bộc lộ sức mạnh thật sự. Thần sẽ quét sạch những kẻ chống đối mà không một chút thương xót. Nhiều người đồn đoán rằng, ẩn sâu trong hình dạng này đó chính là một sức mạnh to lớn hơn nữa, thần sẽ chuyển đổi thành hình thái hùng mạnh hơn khi phải chiến đấu với những kẻ gây nguy hại cho hệ sinh thái.
Hình thái 10%[]
Đây là hình thái của Zygarde khi tập hợp 10% số lượng tế bào cơ thể. Hình thái này có kỹ năng cận chiến rất cao. Hàm răng sắc nhọn của thần có thể kết liễu đối phương chỉ trong phút chốc. Trong hình thái này, Zygarde có thể lao nhanh trên mặt đất với tốc độ 100 km/h. Tuy nhiên, thần không thể tồn tại lâu trong hình dạng này. Sau một khoảng thời gian, cơ thể thần sẽ lại phân tán thành các tế bào.
Hình thái Hoàn hảo[]
Đây là hình thái hoàn chỉnh của Zygarde khi tập hợp đầy đủ tất cả tế bào cơ thể. Thần dùng vũ lực để trừng phạt những kẻ tổn hại hệ sinh thái. Trong hình thái này, sức mạnh khủng khiếp của Zygarde có thể đàn áp hoàn toàn kẻ thù. Từ miệng trước ngực, thần có thể bắn ra một luồng năng lượng cực mạnh có thể loại bỏ tất cả mọi thứ. Với hình thái này, Zygarde có đủ sức mạnh để áp đảo cả Zeruneasu và Iberutaru.
Năng lực[]
Hình thái 50%[]
Chỉ số cơ bản | |
---|---|
Hp | 108 |
Tấn công | 100 |
Phòng thủ | 121 |
Tấn công đặc biệt | 81 |
Phòng thủ đặc biệt | 95 |
Tốc độ | 95 |
Tổng | 600 |
Hình thái 10%[]
Chỉ số cơ bản | |
---|---|
Hp | 54 |
Tấn công | 100 |
Phòng thủ | 71 |
Tấn công đặc biệt | 61 |
Phòng thủ đặc biệt | 85 |
Tốc độ | 115 |
Tổng | 486 |
Hình thái hoàn hảo[]
Chỉ số cơ bản | |
---|---|
Hp | 216 |
Tấn công | 100 |
Phòng thủ | 121 |
Tấn công đặc biệt | 91 |
Phòng thủ đặc biệt | 95 |
Tốc độ | 85 |
Tổng | 708 |
Khả năng chịu sát thương[]
0x | 1/4x | 1/2x | 1x | 2x | 4x |
---|---|---|---|---|---|
Điện | Độc | Thường | Rồng | Băng | |
Đá | Giác đấu | Tiên | |||
Lửa | Bay | ||||
Đất | |||||
Côn trùng | |||||
Ma | |||||
Thép | |||||
Nước | |||||
Cỏ | |||||
Siêu linh | |||||
Bóng tối |
Ghi chú:
- 1x là các hệ gây sát thương bình thường, 2x và 4x là các hệ gây sát thương hiệu quả, 1/2x và 1/4x là các hệ gây sát thương kém hiệu quả, 0x là các hệ Pokémon này miễn kháng.
Tuyệt kỹ[]
Cấp | Tuyệt kĩ | Hệ | Loại | Sức mạnh | Chính xác | PP |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Rắn Trừng Mắt | Thường | Biến Hóa | _ | 100% | 30 |
1 | Mặt Đất Vang Rền | Đất | Vật Lí | 60 | 100% | 20 |
1 | Hơi Thở Rồng | Rồng | Đặc biệt | 60 | 100% | 20 |
1 | Cắn | Bóng tối | Vật Lí | 60 | 100% | 25 |
5 | Hộ Thân Thần Bí | Thường | Biến Hóa | _ | _% | 25 |
10 | Độn Thổ | Đất | Vật Lí | 80 | 100% | 10 |
18 | Trói | Thường | Vật Lí | 15 | 85% | 20 |
26 | Thần Lực Mặt Đất | Đất | Vật Lí | 90 | 100% | 10 |
35 | Bão Cát | Đá | Biến Hóa | _ | _% | 10 |
44 | Sương Đen | Băng | Biến Hóa | _ | _% | 30 |
51 | Gặm Nát | Bóng tối | Vật Lí | 80 | 100% | 15 |
55 | Động Đất | Đất | Vật Lí | 100 | 100% | 10 |
59 | Ngụy Trang | Thường | Biến Hóa | _ | _% | 20 |
63 | Khí Công Rồng | Rồng | Đặc Biệt | 85 | 100% | 10 |
72 | Cuộn Mình | Độc | Biến Hóa | _ | _% | 20 |
80 | Rồng Bạo Loạn | Rồng | Vật Lí | 120 | 100% | 10 |
Cấp | Tuyệt kĩ | Hệ | Loại | Sức mạnh | Chính xác | PP |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Rắn Trừng Mắt | Thường | Biến Hóa | _ | 100% | 30 |
1 | Mặt Đất Vang Rền | Đất | Vật Lí | 60 | 100% | 20 |
1 | Hơi Thở Rồng | Rồng | Đặc biệt | 60 | 100% | 20 |
1 | Cắn | Bóng tối | Vật Lí | 60 | 100% | 25 |
5 | Hộ Thân Thần Bí | Thường | Biến Hóa | _ | _% | 25 |
10 | Độn Thổ | Đất | Vật Lí | 80 | 100% | 10 |
18 | Trói | Thường | Vật Lí | 15 | 85% | 20 |
26 | Thần Lực Mặt Đất | Đất | Vật Lí | 90 | 100% | 10 |
35 | Bão Cát | Đá | Biến Hóa | _ | _% | 10 |
44 | Sương Đen | Băng | Biến Hóa | _ | _% | 30 |
51 | Gặm Nát | Bóng tối | Vật Lí | 80 | 100% | 15 |
55 | Động Đất | Đất | Vật Lí | 100 | 100% | 10 |
59 | Ngụy Trang | Thường | Biến Hóa | _ | _% | 20 |
63 | Khí Công Rồng | Rồng | Đặc Biệt | 85 | 100% | 10 |
72 | Vũ Điệu Rồng | Rồng | Biến Hóa | _ | _% | 20 |
80 | Cuộn Mình | Độc | Biến Hóa | _ | _% | 20 |
88 | Thần Tốc | Thường | Vật Lí | 80 | 100% | 5 |
93 | Rồng Bạo Loạn | Rồng | Vật Lí | 120 | 100% | 10 |
Tên gọi khác[]
Ngôn ngữ | Tên |
---|---|
Nhật | Zygarde Cell (ジガルデ・セル Jigarude Seru) |
Zygarde Core (ジガルデ・コア Jigarude Koa) | |
Zygarde 10% Form (ジガルデ・10%フォルム Jigarude 10-Pāsento Forumu) | |
Zygarde 50% Form (ジガルデ・50%フォルム Jigarude 50-Pāsento Forumu) | |
Zygarde Perfect Form (ジガルデ・パーフェクトフォルム Jigarude Pāfekuto Forumu) | |
Anh | Zygarde Cell |
Zygarde Core | |
Zygarde 10% Form | |
Zygarde 50% Form | |
Zygarde Complete Form |