Wiki Pokémon tiếng Việt
Register
Advertisement

Zubat (ズバット Zubatto) là Pokémon song hệ Doc Độc/Bay Bay được giới thiệu trong Thế hệ I. Nó bắt đầu tiến hóa thành Golbat ở cấp độ 22 và sau đó bắt đầu tiến hóa thành Crobat khi lên cấp với Độ thân thiết ở mức cao.

Mô tả[]

Zubat lấy những nơi tăm tối làm thuộc địa. Sống lâu ngày trong các hang tối, năng lực thị giác của Zubat dần dần giảm sút và rồi không còn nhìn thấy được nữa. Tròng mắt của chúng cũng tiêu biến. Thay vào đó, chúng phát sóng siêu âm từ miệng để xác định và tiếp cận mục tiêu. Tiếng vang của sóng siêu âm trong không khí khiến Zubat cảm nhận được vật cản xung quanh và giúp chúng dễ dàng di chuyển không vướn phải trở ngại nào trong bóng tối. Vào ban ngày, những đàn Zubat thường tụ tập treo ngược mình trên trần các hang động hay những tào cao ốc cũ. Zubat im lặng, bất động, nép mình vào bóng tối để nghỉ ngơi. Vì nếu chúng tiếp xúc với ánh nắng mặt trời quá lâu, làn da mỏng của chúng sẽ bị bỏng và sức khỏe chúng sẽ yếu đi. Khi trời trở lạnh, Zubat sẽ quây quần thành bầy và sưởi ấm cho nhau.

 Năng lực[]

Thế hệ II về sau[]

Chỉ số cơ bản
Hp 40
Tấn công 45
Phòng thủ 35
Tấn công đặc biệt 30
Phòng thủ đặc biệt 40
Tốc độ 55
Tổng 245

Thế hệ I[]

Chỉ số cơ bản
Hp 40
Tấn công 45
Phòng thủ 35
Đặc biệt 40
Tốc độ 55
Tổng 215

Khả năng chịu sát thương[]

0x 1/4x 1/2x 1x 2x 4x
Dat Đất Giacdau Giác đấu Doc Độc Thuong Thường Da Đá
Contrung Côn trùng Tien Tiên Bay Bay Dien Điện
Co Cỏ Ma Ma Sieulinh Siêu linh
Thep Thép Bang Băng
Lua Lửa
Nuoc Nước
Rong Rồng
Bongtoi Bóng tối

Ghi chú:

  • 1x là các hệ gây sát thương bình thường, 2x và 4x là các hệ gây sát thương hiệu quả, 1/2x và 1/4x là các hệ gây sát thương kém hiệu quả, 0x là các hệ Pokémon này miễn kháng.
  • Zubat nhận 1x sát thương do hệ Contrung Côn trùng gây ra trong Thế hệ I.

Tên gọi khác[]

Ngôn ngữ Tên
Nhật Zubat (ズバット Zubatto)
Anh Zubat


XTSSPokémon Thế hệ I
001 002 003 004 005 006 007 008 009 010 011 012
013 014 015 016 017 018 019 020 021 022 023 024
025 026 027 028 029 030 031 032 033 034 035 036
037 038 039 040 041 042 043 044 045 046 047 048
049 050 051 052 053 054 055 056 057 058 059 060
061 062 063 064 065 066 067 068 069 070 071 072
073 074 075 076 077 078 079 080 081 082 083 084
085 086 087 088 089 090 091 092 093 094 095 096
097 098 099 100 101 102 103 104 105 106 107 108
109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120
121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132
133 134 135 136 137 138 139 140 141 142 143 144
145 146 147 148 149 150 151
Advertisement