Wiki Pokémon tiếng Việt
Register
Advertisement

Upah (ウパー Upā) là Pokémon song hệ Nuoc Nước/Dat Đất được giới thiệu trong Thế hệ II. Upah bắt đầu tiến hóa thành Nuoh ở cấp độ 20.

Upah hình thái Paldea (ウパー(パルデアのすがた) Upā (Parudea no sugata)) là hình thái địa phương mang song hệ Doc Độc/Dat Đất của Upah ở vùng Paldea.

Mô tả[]

Upah sống ở những vùng nước lạnh. Chúng dành hầu hết thời gian ẩn mình dưới nước, vùi nửa thân người dưới bùn và ngủ. Khi mặt trời lặn, nhiệt độ bên ngoài bắt đầu hạ xuống, Upah bắt đầu lên bờ tìm thức ăn. Khi di chuyển trên bờ, Upah sẽ phủ lên người một lớp màng độc nhầy nhụa. Lớp màng độc giúp loài Pokémon Cá Nước này hạn chế sự mất nước qua da. Nếu bạn chạm vào lớp màng này, bạn sẽ phải chịu một cơn đau nhức nhói.

 Năng lực[]

Chỉ số cơ bản
Hp 55
Tấn công 45
Phòng thủ 45
Tấn công đặc biệt 25
Phòng thủ đặc biệt 25
Tốc độ 15
Tổng 210

 Khả năng chịu sát thương[]

0x 1/4x 1/2x 1x 2x 4x
Dien Điện Doc Độc Thuong Thường Co Cỏ
Da Đá Giacdau Giác đấu
Thep Thép Bay Bay
Lua Lửa Dat Đất
Contrung Côn trùng
Ma Ma
Nuoc Nước
Sieulinh Siêu linh
Bang Băng
Rong Rồng
Bongtoi Bóng tối
Tien Tiên

Ghi chú:

  • 1x là các hệ gây sát thương bình thường, 2x và 4x là các hệ gây sát thương hiệu quả, 1/2x và 1/4x là các hệ gây sát thương kém hiệu quả, 0x là các hệ Pokémon này miễn kháng.
  • Khi đặc tính Trữ nước được kích hoạt, Upah miễn kháng với sát thương do hệ Nuoc Nước gây ra.

Tên gọi khác[]

Ngôn ngữ Tên
Nhật Upah (ウパー Upā)
Anh Wooper


XTSSPokémon Thế hệ II
152 153 154 155 156 157 158 159 160 161 162 163
164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175
176 177 178 179 180 181 182 183 184 185 186 187
188 189 190 191 192 193 194 195 196 197 198 199
200 201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211
212 213 214 215 216 217 218 219 220 221 222 223
224 225 226 227 228 229 230 231 232 233 234 235
236 237 238 239 240 241 242 243 244 245 246 247
248 249 250 251
Advertisement