Wiki Pokémon tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
 
{{Infobox/Pokemon
 
{{Infobox/Pokemon
 
|màu = Cỏ
 
|màu = Cỏ
  +
|loại = Rắn Cỏ
 
|số = 495
 
|số = 495
 
|ảnh = 495.png
 
|ảnh = 495.png
 
|hệ = {{H|Cỏ}}
 
|hệ = {{H|Cỏ}}
|đặc tính = Xanh tươi
+
|đặc tính = [[Xanh Tươi]]<br>[[Đảo Ngược]]
 
|đực = 87.5
 
|đực = 87.5
 
|cái = 12.5
 
|cái = 12.5
 
|cao = 0.6 m
 
|cao = 0.6 m
 
|nặng = 8.1 kg
 
|nặng = 8.1 kg
  +
|sau = [[Janovy]]
|sau = [[Janovy]]}}{{Nhật|'''Tsutarja'''|ツタージャ|Tsutāja}} là Pokémon thuần hệ {{H|Cỏ}} được giới thiệu trong [[:Thể loại:Gen 5|Thế hệ 5]]. Nó tiến hóa thành [[Janovy]] ở cấp độ 17 và sau đó tiến hóa thành [[Jalorda]] ở cấp độ 36.
+
}}{{Nhật|'''Tsutarja'''|ツタージャ|Tsutāja}} là Pokémon thuần hệ {{H|Cỏ}} được giới thiệu trong [[:Thể loại:Pokémon Thế hệ V|Thế hệ V]]. Nó tiến hóa thành [[Janovy]] ở cấp độ 17 và sau đó tiến hóa thành [[Jalorda]] ở cấp độ 36.
   
 
Tsutarja cùng với [[Pokabu]] và [[Mijumaru]] là bộ ba Pokémon khởi đầu của vùng [[Isshu]].
 
Tsutarja cùng với [[Pokabu]] và [[Mijumaru]] là bộ ba Pokémon khởi đầu của vùng [[Isshu]].
   
==Hình dáng==
+
== Mô tả ==
  +
Tsutarja sử dụng dây leo còn khóe léo hơn cả tay. Loài Pokémon Rắn Cỏ này rất nhanh nhẹn và bình tĩnh. Việc tiếp xúc nhiều với ánh sáng mặt trời sẽ giúp chúng có thể di chuyển nhanh lẹ hơn. Tsutarja thực hiện quang hợp bằng cách tắm đuôi của chúng dưới ánh sáng mặt trời. Khi chúng không được khỏe, chiêc đuổi sẽ rủ xuống.
   
  +
== Năng lực ==
{{DS/Pokemon}}
 
  +
{| class="Cỏ" width="40%"
[[Thể_loại:Pokémon]]
 
  +
!colspan="2"|Chỉ số cơ bản
[[Thể_loại:Gen 5]]
 
  +
|-
[[Thể_loại:Hệ Cỏ]]
 
  +
|Hp
  +
|45
  +
|-
  +
|Tấn công
  +
|45
  +
|-
  +
|Phòng thủ
  +
|55
  +
|-
  +
|Tấn công đặc biệt
  +
|45
  +
|-
  +
|Phòng thủ đặc biệt
  +
|55
  +
|-
  +
|Tốc độ
  +
|63
  +
|-
  +
|'''Tổng'''
  +
|'''308'''
  +
|}
  +
  +
== Khả năng chịu sát thương ==
  +
{| class="Cỏ"
  +
!width="16%"|0x
  +
!width="16%"|1/4x
  +
!width="16%"|1/2x
  +
!width="16%"|1x
  +
!width="16%"|2x
  +
!width="16%"|4x
  +
|-
  +
|
  +
|
  +
|{{H|Đất}}
  +
|{{H|Thường}}
  +
|{{H|Bay}}
  +
|
  +
|-
  +
|
  +
|
  +
|{{H|Nước}}
  +
|{{H|Giác đấu}}
  +
|{{H|Độc}}
  +
|
  +
|-
  +
|
  +
|
  +
|{{H|Cỏ}}
  +
|{{H|Đá}}
  +
|{{H|Côn trùng}}
  +
|
  +
|-
  +
|
  +
|
  +
|{{H|Điện}}
  +
|{{H|Ma}}
  +
|{{H|Lửa}}
  +
|
  +
|-
  +
|
  +
|
  +
|
  +
|{{H|Thép}}
  +
|{{H|Băng}}
  +
|
  +
|-
  +
|
  +
|
  +
|
  +
|{{H|Siêu linh}}
  +
|
  +
|
  +
|-
  +
|
  +
|
  +
|
  +
|{{H|Rồng}}
  +
|
  +
|
  +
|-
  +
|
  +
|
  +
|
  +
|{{H|Bóng tối}}
  +
|
  +
|
  +
|-
  +
|
  +
|
  +
|
  +
|{{H|Tiên}}
  +
|
  +
|
  +
|}
  +
'''Ghi chú:'''
  +
* 1x là các hệ gây sát thương bình thường, 2x và 4x là các hệ gây sát thương hiệu quả, 1/2x và 1/4x là các hệ gây sát thương kém hiệu quả, 0x là các hệ Pokémon này miễn kháng.
  +
  +
== Tên gọi khác ==
  +
{| class="Cỏ"
  +
!width="85px"|Ngôn ngữ
  +
!Tên
  +
|-
  +
|Nhật
  +
|{{Nhật|Tsutarja|ツタージャ|Tsutāja}}
  +
|-
  +
|Anh
  +
|Snivy
  +
|}
 
[[Thể_loại:Pokémon Thế hệ V]]
 
[[Thể_loại:Pokémon hệ Cỏ]]
 
[[Thể_loại:Pokémon khởi đầu]]

Phiên bản lúc 16:20, ngày 3 tháng 5 năm 2020

Tsutarja (ツタージャ Tsutāja) là Pokémon thuần hệ Co Cỏ được giới thiệu trong Thế hệ V. Nó tiến hóa thành Janovy ở cấp độ 17 và sau đó tiến hóa thành Jalorda ở cấp độ 36.

Tsutarja cùng với PokabuMijumaru là bộ ba Pokémon khởi đầu của vùng Isshu.

Mô tả

Tsutarja sử dụng dây leo còn khóe léo hơn cả tay. Loài Pokémon Rắn Cỏ này rất nhanh nhẹn và bình tĩnh. Việc tiếp xúc nhiều với ánh sáng mặt trời sẽ giúp chúng có thể di chuyển nhanh lẹ hơn. Tsutarja thực hiện quang hợp bằng cách tắm đuôi của chúng dưới ánh sáng mặt trời. Khi chúng không được khỏe, chiêc đuổi sẽ rủ xuống.

Năng lực

Chỉ số cơ bản
Hp 45
Tấn công 45
Phòng thủ 55
Tấn công đặc biệt 45
Phòng thủ đặc biệt 55
Tốc độ 63
Tổng 308

Khả năng chịu sát thương

0x 1/4x 1/2x 1x 2x 4x
Dat Đất Thuong Thường Bay Bay
Nuoc Nước Giacdau Giác đấu Doc Độc
Co Cỏ Da Đá Contrung Côn trùng
Dien Điện Ma Ma Lua Lửa
Thep Thép Bang Băng
Sieulinh Siêu linh
Rong Rồng
Bongtoi Bóng tối
Tien Tiên

Ghi chú:

  • 1x là các hệ gây sát thương bình thường, 2x và 4x là các hệ gây sát thương hiệu quả, 1/2x và 1/4x là các hệ gây sát thương kém hiệu quả, 0x là các hệ Pokémon này miễn kháng.

Tên gọi khác

Ngôn ngữ Tên
Nhật Tsutarja (ツタージャ Tsutāja)
Anh Snivy