Transell (トランセル Toranseru) là Pokémon thuần hệ Côn trùng được giới thiệu trong Thế hệ I. Transell là dạng tiến hóa của Caterpie và nó bắt đầu tiến hóa thành Butterfree ở cấp độ 10.
Mô tả[]
Vỏ của Transell được phủ một lớp dịch nhầy. Lớp vỏ này cứng tựa thép nhằm để bao bọc lấy phần cơ thể mềm yếu, dễ tổn thương bên trong. Tất cả các tế bào bên dưới lớp vỏ đang được tái tạo lại chuẩn bị cho quá trình tiến hóa. Để đảm bảo việc tiến hóa được diễn ra an toàn, Transell thường nằm im bất động, ít khi di chuyển để tránh phải tham gia vào những trận chiến. Chỉ với một cử động nhỏ cũng có thể khiến phần cơ thể bên trong trào ra ngoài. Transell tự vệ bằng cách hóa cứng cơ thể để chống đỡ các đòn tấn công từ bên ngoài. Tuy nhiên, chúng không thể chịu nổi những cú đánh quá dữ dội. Chiếc vỏ của Transell không hề vỡ ngay cả khi Tsutsukera mổ vào, nhưng lớp vỏ sẽ bị xóc nảy và khiến cơ thể bên trong trào ra ngoài.
Năng lực[]
Thế hệ II về sau[]
Chỉ số cơ bản | |
---|---|
Hp | 50 |
Tấn công | 20 |
Phòng thủ | 55 |
Tấn công đặc biệt | 25 |
Phòng thủ đặc biệt | 25 |
Tốc độ | 30 |
Tổng | 205 |
Thế hệ I[]
Chỉ số cơ bản | |
---|---|
Hp | 50 |
Tấn công | 20 |
Phòng thủ | 55 |
Đặc biệt | 25 |
Tốc độ | 30 |
Tổng | 180 |
Khả năng chịu sát thương[]
0x | 1/4x | 1/2x | 1x | 2x | 4x |
---|---|---|---|---|---|
Giác đấu | Thường | Bay | |||
Đất | Độc | Đá | |||
Cỏ | Côn trùng | Lửa | |||
Ma | |||||
Thép | |||||
Nước | |||||
Điện | |||||
Siêu linh | |||||
Băng | |||||
Rồng | |||||
Bóng tối | |||||
Tiên |
Ghi chú:
- 1x là các hệ gây sát thương bình thường, 2x và 4x là các hệ gây sát thương hiệu quả, 1/2x và 1/4x là các hệ gây sát thương kém hiệu quả, 0x là các hệ Pokémon này miễn kháng.
- Transell nhận 2x sát thương do hệ Độc gây ra trong Thế hệ I.
Tuyệt kỹ[]
Cấp | Tuyệt kĩ | Hệ | Loại | Sức mạnh | Chính xăc | PP |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hóa Cứng | Thường | Biến Hóa | _ | _% | 30 |
Evo | Hóa Cứng | Thường | Biến Hóa | _ | _% | 30 |
Cấp | Tuyệt kĩ | Hệ | Loại | Sức mạnh | Chính xăc | PP |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hóa Cứng | Thường | Biến Hóa | _ | _% | 30 |
Evo | Hóa Cứng | Thường | Biến Hóa | _ | _% | 30 |
Cấp | Tuyệt kĩ | Hệ | Loại | Sức mạnh | Chính xăc | PP |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hóa Cứng | Thường | Biến Hóa | _ | _% | 30 |
7 | Hóa Cứng | Thường | Biến Hóa | _ | _% | 30 |
Cấp | Tuyệt kĩ | Hệ | Loại | Sức mạnh | Chính xăc | PP |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hóa Cứng | Thường | Biến Hóa | _ | _% | 30 |
7 | Hóa Cứng | Thường | Biến Hóa | _ | _% | 30 |
Cấp | Tuyệt kĩ | Hệ | Loại | Sức mạnh | Chính xăc | PP |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hóa Cứng | Thường | Biến Hóa | _ | _% | 30 |
7 | Hóa Cứng | Thường | Biến Hóa | _ | _% | 30 |
Cấp | Tuyệt kĩ | Hệ | Sức mạnh | Chính xăc | PP |
---|---|---|---|---|---|
1 | Hóa Cứng | Thường | _ | _% | 30 |
7 | Hóa Cứng | Thường | _ | _% | 30 |
Cấp | Tuyệt kĩ | Hệ | Sức mạnh | Chính xăc | PP |
---|---|---|---|---|---|
1 | Hóa Cứng | Thường | _ | _% | 30 |
7 | Hóa Cứng | Thường | _ | _% | 30 |
Cấp | Tuyệt kĩ | Hệ | Sức mạnh | Chính xăc | PP |
---|---|---|---|---|---|
1 | Hóa Cứng | Thường | _ | _% | 30 |
7 | Hóa Cứng | Thường | _ | _% | 30 |
Cấp | Tuyệt kĩ | Hệ | Sức mạnh | Chính xăc | PP |
---|---|---|---|---|---|
1 | Hóa Cứng | Thường | _ | _% | 30 |
Tên gọi khác[]
Ngôn ngữ | Tên |
---|---|
Nhật | Transel (トランセル Toranseru) |
Anh | Metapod |
X • T • S • SPokémon Thế hệ I | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|