Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Soạn thảo trực quan |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Soạn thảo trực quan |
||
(Không hiển thị 4 phiên bản của 2 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
|số = 145 |
|số = 145 |
||
|ảnh = 145.png |
|ảnh = 145.png |
||
− | |hệ = {{H|Điện}} |
+ | |hệ = {{H|Điện}}{{H|Bay}} |
− | |đặc tính = |
+ | |đặc tính = Tạo áp lực<br>Tĩnh điện |
|phi = Phi giới tính |
|phi = Phi giới tính |
||
|cao = 1.6 m |
|cao = 1.6 m |
||
− | |nặng = 52.6 kg}}'''Thunder''' |
+ | |nặng = 52.6 kg|loại = sốc điện}}{{Nhật|'''Thunder'''|サンダー|Sandā}} là [[Pokémon huyền thoại]] song hệ {{H|Điện}}/{{H|Bay}} được giới thiệu trong [[:Thể loại:Gen 1|Thế hệ 1]]. Thunder không tiến hóa thành Pokémon nào và cũng không là dạng tiến hóa của Pokémon nào. |
+ | Thunder cùng với [[Freezer]] và [[Fire]] là bộ ba Pokémon chim huyền thoại của [[Kanto]]. |
||
− | ==Hình dáng== |
||
+ | ==Mô tả== |
||
⚫ | |||
+ | Là Pokémon chim huyền thoại có quyền năng điều khiển điện, Thunder sống giữa những đám mây giông. Sức mạnh của thần tăng lên mỗi khi được sét đánh trúng.<ref>https://vn.portal-pokemon.com/play/pokedex/145</ref> |
||
+ | == Năng lực == |
||
+ | === '''Thế hệ 1''' === |
||
+ | {| class="article-table" |
||
+ | ! colspan="2" |Chỉ số cơ bản |
||
+ | |- |
||
+ | |Hp |
||
+ | |90 |
||
+ | |- |
||
+ | |Tấn công |
||
+ | |90 |
||
+ | |- |
||
+ | |Phòng thủ |
||
+ | |85 |
||
+ | |- |
||
+ | |Đặc biệt |
||
+ | |125 |
||
+ | |- |
||
+ | |Tốc độ |
||
+ | |100 |
||
+ | |- |
||
+ | |'''Tổng''' |
||
+ | |485 |
||
+ | |} |
||
+ | === '''Thế hệ 2 về sau''' === |
||
+ | {| class="article-table" |
||
+ | ! colspan="2" |Chỉ số cơ bản |
||
+ | |- |
||
+ | |Hp |
||
+ | |90 |
||
+ | |- |
||
+ | |Tấn công |
||
+ | |90 |
||
+ | |- |
||
+ | |Phòng thủ |
||
+ | |85 |
||
+ | |- |
||
+ | |Tấn công đặc biệt |
||
+ | |125 |
||
+ | |- |
||
+ | |Phòng thủ đặc biệt |
||
+ | |90 |
||
+ | |- |
||
+ | |Tốc độ |
||
+ | |100 |
||
+ | |- |
||
+ | |'''Tổng''' |
||
+ | |'''580''' |
||
+ | |} |
||
+ | == Khả năng chịu sát thương == |
||
+ | {| class="article-table" |
||
+ | !0x |
||
+ | !1/4x |
||
+ | !1/2x |
||
+ | !1x |
||
+ | !2x |
||
+ | !4x |
||
+ | |- |
||
+ | |{{H|Đất}} |
||
+ | | |
||
+ | |{{H|Giác đấu}} |
||
+ | |{{H|Thường}} |
||
+ | |{{H|Đá}} |
||
+ | | |
||
+ | |- |
||
+ | | |
||
+ | | |
||
+ | |{{H|Bay}} |
||
+ | |{{H|Độc}} |
||
+ | |{{H|Băng}} |
||
+ | | |
||
+ | |- |
||
+ | | |
||
+ | | |
||
+ | |{{H|Côn trùng}} |
||
+ | |{{H|Ma}} |
||
+ | | |
||
+ | | |
||
+ | |- |
||
+ | | |
||
+ | | |
||
+ | |{{H|Thép}} |
||
+ | |{{H|Lửa}} |
||
+ | | |
||
+ | | |
||
+ | |- |
||
+ | | |
||
+ | | |
||
+ | |{{H|Cỏ}} |
||
+ | |{{H|Nước}} |
||
+ | | |
||
+ | | |
||
+ | |- |
||
+ | | |
||
+ | | |
||
+ | | |
||
+ | |{{H|Điện}} |
||
+ | | |
||
+ | | |
||
+ | |- |
||
+ | | |
||
+ | | |
||
+ | | |
||
+ | |{{H|Siêu năng}} |
||
+ | | |
||
+ | | |
||
+ | |- |
||
+ | | |
||
+ | | |
||
+ | | |
||
+ | |{{H|Rồng}} |
||
+ | | |
||
+ | | |
||
+ | |- |
||
+ | | |
||
+ | | |
||
+ | | |
||
+ | |{{H|Bóng tối}} |
||
+ | | |
||
+ | | |
||
+ | |- |
||
+ | | |
||
+ | | |
||
+ | | |
||
+ | |{{H|Tiên}} |
||
+ | | |
||
+ | | |
||
+ | |}'''Ghi chú:''' |
||
+ | * 1x là các hệ gây sát thương bình thường, 2x và 4x là các hệ gây sát thương hiệu quả, 1/2x và 1/4x là các hệ gây sát thương kém hiệu quả, 0x là các hệ Pokémon này miễn kháng. |
||
+ | == Tham khảo == |
||
⚫ | |||
[[Thể_loại:Pokémon]] |
[[Thể_loại:Pokémon]] |
||
[[Thể_loại:Gen 1]] |
[[Thể_loại:Gen 1]] |
Phiên bản lúc 03:21, ngày 16 tháng 6 năm 2019
Thunder (サンダー Sandā) là Pokémon huyền thoại song hệ Điện/ Bay được giới thiệu trong Thế hệ 1. Thunder không tiến hóa thành Pokémon nào và cũng không là dạng tiến hóa của Pokémon nào.
Thunder cùng với Freezer và Fire là bộ ba Pokémon chim huyền thoại của Kanto.
Mô tả
Là Pokémon chim huyền thoại có quyền năng điều khiển điện, Thunder sống giữa những đám mây giông. Sức mạnh của thần tăng lên mỗi khi được sét đánh trúng.[1]
Năng lực
Thế hệ 1
Chỉ số cơ bản | |
---|---|
Hp | 90 |
Tấn công | 90 |
Phòng thủ | 85 |
Đặc biệt | 125 |
Tốc độ | 100 |
Tổng | 485 |
Thế hệ 2 về sau
Chỉ số cơ bản | |
---|---|
Hp | 90 |
Tấn công | 90 |
Phòng thủ | 85 |
Tấn công đặc biệt | 125 |
Phòng thủ đặc biệt | 90 |
Tốc độ | 100 |
Tổng | 580 |
Khả năng chịu sát thương
0x | 1/4x | 1/2x | 1x | 2x | 4x |
---|---|---|---|---|---|
Đất | Giác đấu | Thường | Đá | ||
Bay | Độc | Băng | |||
Côn trùng | Ma | ||||
Thép | Lửa | ||||
Cỏ | Nước | ||||
Điện | |||||
Tập tin:.png Siêu năng | |||||
Rồng | |||||
Bóng tối | |||||
Tiên |
Ghi chú:
- 1x là các hệ gây sát thương bình thường, 2x và 4x là các hệ gây sát thương hiệu quả, 1/2x và 1/4x là các hệ gây sát thương kém hiệu quả, 0x là các hệ Pokémon này miễn kháng.
Tham khảo
Bản mẫu:DS/Pokemon