Wiki Pokémon tiếng Việt
Register
Advertisement

Thunder (サンダー Sandā)Pokémon huyền thoại song hệ Dien Điện/Bay Bay được giới thiệu trong Thế hệ 1. Thunder không tiến hóa thành Pokémon nào và cũng không là dạng tiến hóa của Pokémon nào.

Thunder cùng với FreezerFire là bộ ba Pokémon chim huyền thoại của Kanto.

Thunder hình thái Galar (サンダー(ガラルのすがた) Sandā (Gararu no sugata)) là một hình thái địa phương song hệ Giacdau Giác đấu/Bay Bay của Thunder ở vùng Galar.

Mô tả[]

Là Pokémon chim huyền thoại có quyền năng điều khiển điện, Thunder sống giữa những đám mây giông. Sức mạnh của thần tăng lên mỗi khi được sét đánh trúng.[1]

 Năng lực[]

Thế hệ 1[]

Chỉ số cơ bản
Hp 90
Tấn công 90
Phòng thủ 85
Đặc biệt 125
Tốc độ 100
Tổng 485

Thế hệ 2 về sau[]

Chỉ số cơ bản
Hp 90
Tấn công 90
Phòng thủ 85
Tấn công đặc biệt 125
Phòng thủ đặc biệt 90
Tốc độ 100
Tổng 580

Khả năng chịu sát thương[]

0x 1/4x 1/2x 1x 2x 4x
Dat Đất Giacdau Giác đấu Thuong Thường Da Đá
Bay Bay Doc Độc Bang Băng
Contrung Côn trùng Ma Ma
Thep Thép Lua Lửa
Co Cỏ Nuoc Nước
Dien Điện
Sieulinh Siêu linh
Rong Rồng
Bongtoi Bóng tối
Tien Tiên

Ghi chú:

  • 1x là các hệ gây sát thương bình thường, 2x và 4x là các hệ gây sát thương hiệu quả, 1/2x và 1/4x là các hệ gây sát thương kém hiệu quả, 0x là các hệ Pokémon này miễn kháng.

Tham khảo[]

XTSSPokémon Thế hệ I
001 002 003 004 005 006 007 008 009 010 011 012
013 014 015 016 017 018 019 020 021 022 023 024
025 026 027 028 029 030 031 032 033 034 035 036
037 038 039 040 041 042 043 044 045 046 047 048
049 050 051 052 053 054 055 056 057 058 059 060
061 062 063 064 065 066 067 068 069 070 071 072
073 074 075 076 077 078 079 080 081 082 083 084
085 086 087 088 089 090 091 092 093 094 095 096
097 098 099 100 101 102 103 104 105 106 107 108
109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120
121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132
133 134 135 136 137 138 139 140 141 142 143 144
145 146 147 148 149 150 151
Advertisement