Subame (スバメ Subame) là Pokémon song hệ Thường/ Bay được giới thiệu trong Thế hệ III. Nó bắt đầu tiến hóa thành Ohsubame ở cấp độ 22.
Mô tả[]
Những con chim Subame non vừa mới rời tổ đôi khi sẽ cảm thấy cô đơn và kêu khóc vào những đêm tối. Loài Pokémon này sẽ hét ầm ĩ mỗi khi đói. Chúng săn những con Kemusso trong rừng để làm thức ăn. Mặc dù bé tí, Subame luôn anh dũng đối diện với kẻ thù, bất kể kể phải đương đầu có thể hung bạo đến mức nào. Loài Pokémon dũng cảm này vẫn tỏ ra hiên ngang ngay cả khi thua trận. Vào mùa lạnh, Subame sẽ bay 180 dặm mỗi ngày để di cư đến vùng đất khác ấm áp hơn.
Năng lực[]
Chỉ số cơ bản | |
---|---|
Hp | 40 |
Tấn công | 55 |
Phòng thủ | 30 |
Tấn công đặc biệt | 30 |
Phòng thủ đặc biệt | 30 |
Tốc độ | 85 |
Tổng | 270 |
Khả năng chịu sát thương[]
0x | 1/4x | 1/2x | 1x | 2x | 4x |
---|---|---|---|---|---|
Đất | Côn trùng | Thường | Đá | ||
Ma | Cỏ | Giác đấu | Điện | ||
Bay | Băng | ||||
Độc | |||||
Thép | |||||
Lửa | |||||
Nước | |||||
Siêu linh | |||||
Rồng | |||||
Bóng tối | |||||
Tiên |
Ghi chú:
- 1x là các hệ gây sát thương bình thường, 2x và 4x là các hệ gây sát thương hiệu quả, 1/2x và 1/4x là các hệ gây sát thương kém hiệu quả, 0x là các hệ Pokémon này miễn kháng.
Tuyệt kỹ[]
Cấp | Tuyệt kĩ | Hệ | Loại | Sức mạnh | Chính xác | PP |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Mổ | Bay | Vật Lí | 35 | 100% | 35 |
1 | Kêu | Thường | Biến Hóa | _ | 100% | 40 |
5 | Vận Khí | Thường | Biến Hóa | _ | _% | 30 |
9 | Tấn Công Tốc Độ | Thường | Vật Lí | 40 | 100% | 30 |
13 | Cánh Tấn Công | Bay | Vật Lí | 60 | 100% | 35 |
17 | Phân Thân | Thường | Biến Hóa | _ | _% | 15 |
21 | Nhát Chém Én Lượn | Thường | Vật Lí | 60 | _% | 20 |
25 | Phòng Thủ Nhanh | Giác đấu | Biến Hóa | _ | _% | 15 |
29 | Di Chuyển Siêu Tốc | Siêu linh | Biến Hóa | _ | _% | 30 |
33 | Nhát Chém Không Khí | Bay | Đặc Biệt | 75 | 95% | 15 |
37 | Đánh Liều | Thường | Vật Lí | _ | 100% | 5 |
41 | Chim Anh Dũng | Thường | Vật Lí | 120 | 100% | 15 |
45 | Khởi Tử Hồi Sinh | Giác đấu | Vật Lí | _ | 100% | 15 |
Cấp | Tuyệt kĩ | Hệ | Loại | Sức mạnh | Chính xác | PP |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Mổ | Bay | Vật Lí | 35 | 100% | 35 |
1 | Kêu | Thường | Biến Hóa | _ | 100% | 40 |
5 | Vận Khí | Thường | Biến Hóa | _ | _% | 30 |
9 | Tấn Công Tốc Độ | Thường | Vật Lí | 40 | 100% | 30 |
13 | Cánh Tấn Công | Bay | Vật Lí | 60 | 100% | 35 |
17 | Phân Thân | Thường | Biến Hóa | _ | _% | 15 |
21 | Nhát Chém Én Lượn | Thường | Vật Lí | 60 | _% | 20 |
25 | Phòng Thủ Nhanh | Giác đấu | Biến Hóa | _ | _% | 15 |
29 | Di Chuyển Siêu Tốc | Siêu linh | Biến Hóa | _ | _% | 30 |
33 | Nhát Chém Không Khí | Bay | Đặc Biệt | 75 | 95% | 15 |
37 | Đánh Liều | Thường | Vật Lí | _ | 100% | 5 |
41 | Chim Anh Dũng | Thường | Vật Lí | 120 | 100% | 15 |
Cấp | Tuyệt kĩ | Hệ | Loại | Sức mạnh | Chính xác | PP |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Mổ | Bay | Vật Lí | 35 | 100% | 35 |
1 | Kêu | Thường | Biến Hóa | _ | 100% | 40 |
4 | Vận Khí | Thường | Biến Hóa | _ | _% | 30 |
7 | Tấn Công Tốc Độ | Thường | Vật Lí | 40 | 100% | 30 |
13 | Cánh Tấn Công | Bay | Vật Lí | 60 | 100% | 35 |
19 | Phân Thân | Thường | Biến Hóa | _ | _% | 15 |
26 | Đánh Liều | Thường | Vật Lí | _ | 100% | 5 |
34 | Nhát Chém Én Lượn | Thường | Vật Lí | 60 | _% | 20 |
43 | Di Chuyển Siêu Tốc | Siêu linh | Biến Hóa | _ | _% | 30 |
53 | Nhát Chém Không Khí | Bay | Đặc Biệt | 75 | 95% | 15 |
Cấp | Tuyệt kĩ | Hệ | Loại | Sức mạnh | Chính xác | PP |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Mổ | Bay | Vật Lí | 35 | 100% | 35 |
1 | Kêu | Thường | Biến Hóa | _ | 100% | 40 |
4 | Vận Khí | Thường | Biến Hóa | _ | _% | 30 |
8 | Tấn Công Tốc Độ | Thường | Vật Lí | 40 | 100% | 30 |
13 | Cánh Tấn Công | Bay | Vật Lí | 60 | 100% | 35 |
19 | Phân Thân | Thường | Biến Hóa | _ | _% | 15 |
26 | Đánh Liều | Thường | Vật Lí | _ | 100% | 5 |
34 | Nhát Chém Én Lượn | Thường | Vật Lí | 60 | _% | 20 |
43 | Di Chuyển Siêu Tốc | Siêu linh | Biến Hóa | _ | _% | 30 |
53 | Nhát Chém Không Khí | Bay | Đặc Biệt | 75 | 95% | 15 |
Cấp | Tuyệt kĩ | Hệ | Loại | Sức mạnh | Chính xác | PP |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Mổ | Bay | Vật Lí | 35 | 100% | 35 |
1 | Kêu | Thường | Biến Hóa | _ | 100% | 40 |
4 | Vận Khí | Thường | Biến Hóa | _ | _% | 30 |
8 | Tấn Công Tốc Độ | Thường | Vật Lí | 40 | 100% | 30 |
13 | Cánh Tấn Công | Bay | Vật Lí | 60 | 100% | 35 |
19 | Phân Thân | Thường | Biến Hóa | _ | _% | 15 |
26 | Đánh Liều | Thường | Vật Lí | _ | 100% | 5 |
34 | Nhát Chém Én Lượn | Thường | Vật Lí | 60 | _% | 20 |
43 | Di Chuyển Siêu Tốc | Siêu linh | Biến Hóa | _ | _% | 30 |
53 | Nhát Chém Không Khí | Bay | Đặc Biệt | 75 | 95% | 15 |
Cấp | Tuyệt kĩ | Hệ | Sức mạnh | Chính xác | PP |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mổ | Bay | 35 | 100% | 35 |
1 | Kêu | Thường | _ | 100% | 40 |
4 | Vận Khí | Thường | _ | _% | 30 |
8 | Tấn Công Tốc Độ | Thường | 40 | 100% | 30 |
13 | Cánh Tấn Công | Bay | 60 | 100% | 35 |
19 | Phân Thân | Thường | _ | _% | 15 |
26 | Đánh Liều | Thường | _ | 100% | 5 |
34 | Nhát Chém Én Lượn | Thường | 60 | _% | 20 |
43 | Di Chuyển Siêu Tốc | Siêu linh | _ | _% | 30 |
Tên gọi khác[]
Ngôn ngữ | Tên |
---|---|
Nhật | Subame (スバメ Subame) |
Anh | Taillow |