Wiki Pokémon tiếng Việt
Register
Advertisement

Spear (スピアー Supiā) là Pokémon song hệ Contrung Côn trùng/Doc Độc được giới thiệu trong Thế hệ I. Spear là dạng tiến hóa của Cocoon.

Nó có thể tiến hóa Mega thành Spear Mega (メガスピアー Mega Supiā) khi kích hoạt Speanite.

Mô tả[]

Spear[]

Spear sở hữu 3 chiếc kim lớn chứa đầy nọc độc, 2 chiếc ở chi trước và một chiếc ở đuôi. Chiếc kim ở đuôi chứa chất độc nguy hiểm nhất. Loài Pokémon này thường hành sự theo bầy đàn. Một đàn Spear giận dữ sẽ truy đuổi con mồi với tốc độ cực nhanh, tấn công con mồi liên tục bằng những cú kim đâm lia lịa. Sau khi hạ gục con mồi, chúng sẽ mang kẻ xấu số này về tổ. Nơi bầy Spear sinh sống được lũ Pokémon Ong Độc này canh gác rất kỹ lưỡng. Để đảm bảo an toàn, không một ai được phép tiếp cận tổ chúng.

Spear Mega[]

Ngay cả chi sau của Mega Spear cũng được trang bị kim độc. Chúng tấn công con mồi bằng cách đâm liên tục các muỗi kim trên tứ chi của chúng rồi tung đòn kết liễu đỗi phương bằng đuôi.

 Năng lực[]

Spear[]

Thế hệ VI về sau[]

Chỉ số cơ bản
Hp 65
Tấn công 90
Phòng thủ 40
Tấn công đặc biệt 45
Phòng thủ đặc biệt 80
Tốc độ 75
Tổng 395

Thế hệ II đến V[]

Chỉ số cơ bản
Hp 65
Tấn công 80
Phòng thủ 40
Tấn công đặc biệt 45
Phòng thủ đặc biệt 80
Tốc độ 75
Tổng 385

Thế hệ I[]

Chỉ số cơ bản
Hp 65
Tấn công 80
Phòng thủ 40
Đặc biệt 45
Tốc độ 75
Tổng 305

Spear Mega[]

Chỉ số cơ bản
Hp 65
Tấn công 150
Phòng thủ 40
Tấn công đặc biệt 15
Phòng thủ đặc biệt 80
Tốc độ 145
Tổng 495

Khả năng chịu sát thương[]

0x 1/4x 1/2x 1x 2x 4x
Giacdau Giác đấu Doc Độc Thuong Thường Bay Bay
Co Cỏ Contrung Côn trùng Dat Đất Da Đá
Tien Tiên Ma Ma Lua Lửa
Thep Thép Sieulinh Siêu linh
Nuoc Nước
Dien Điện
Bang Băng
Rong Rồng

Ghi chú:

  • 1x là các hệ gây sát thương bình thường, 2x và 4x là các hệ gây sát thương hiệu quả, 1/2x và 1/4x là các hệ gây sát thương kém hiệu quả, 0x là các hệ Pokémon này miễn kháng.
  • Spear nhận 1x sát thương do hệ Doc Độc gây ra và 2x sát thương do hệ Contrung Côn trùng gây ra trong Thế hệ I.

Tên gọi khác[]

Ngôn ngữ Tên
Nhật Spear (スピアー Supiā)
Anh Beedrill


XTSSPokémon Thế hệ I
001 002 003 004 005 006 007 008 009 010 011 012
013 014 015 016 017 018 019 020 021 022 023 024
025 026 027 028 029 030 031 032 033 034 035 036
037 038 039 040 041 042 043 044 045 046 047 048
049 050 051 052 053 054 055 056 057 058 059 060
061 062 063 064 065 066 067 068 069 070 071 072
073 074 075 076 077 078 079 080 081 082 083 084
085 086 087 088 089 090 091 092 093 094 095 096
097 098 099 100 101 102 103 104 105 106 107 108
109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120
121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132
133 134 135 136 137 138 139 140 141 142 143 144
145 146 147 148 149 150 151
Advertisement