Wiki Pokémon tiếng Việt
Register
Advertisement

Samehader (サメハダー Samehadā) là Pokémon song hệ Nuoc Nước/Bongtoi Bóng tối được giới thiệu trong Thế hệ III. Samehader là dạng tiến hóa của Kibanha.

Nó có thể tiến hóa Mega thành Samehader Mega (メガサメハダー Mega Samehadā) khi kích hoạt Samehadenite.

Mô tả[]

Samehader[]

Với biệt danh "kẻ bắt nạt của biển cả", khắp nơi đều phải khiếp sợ Samehader. Loài Pokémon Cuồng Bạo này khá nhạy cảm với máu. Chỉ cần một con Samehader thôi cũng đủ để xé tan xác một đối thủ có khả năng siêu phòng ngự. Những chiếc nanh tàn ác cứng tựa sắt của Samehader sẽ mọc lại ngay lập tức sau khi bị gãy. Da của chúng có kết cấu đặc biệt nhằm để giảm đi sức cản của nước. Samehader có thể bơi nhanh đến tốc 75 dặm/giờ bằng cách đẩy nước như phản lực từ ra sau lưng. Hạn chế của Samehader chính là chúng không thể bơi đường dài. Người ta tin rằng, mang theo một chiếc răng nanh của Samehader bên mình có thể tránh khỏi những rủi ro khi đi biển. Vì thế răng nanh của chúng đã được dùng để tạo nên những món trang sức. Loài Pokémon này từng có một quá khứ bi thương. Trong quá khứ, vây lưng của Samehader là một loại thực phẩm quý giá, vì vậy chúng đã trở thành nạn nhân của nạn săn bắt quá mức.

Samehader Mega[]

Kết quả củ tiến hóa Mega đó chính là bản năng chiến đấu của Samehader bùng phát. Những vệt màu vàng trên cơ thể Samehader đó chính là những vết sẹo cũ minh chứng cho lịch sử chiến đấu của chúng. Năng lượng Mega chạy xuyên qua những vết sẹo, khiến chúng nhức nhói và đau đớn. Ngay khoảnh khắc Samehader tấn công kẻ thù, những chiếc gai nhọn trên đầu chúng sẽ bật ra, để lại cho kẻ thù những vết thương sâu chí mạng. Những chiếc gai mọc ra từ đầu của chúng chính là những chiếc răng nanh bị biến đổi tạo thành. Nếu gai nhọn bị tổn thương hoặc vỡ ra, chúng sẽ tự tái tạo vô số lần. 

Năng lực[]

Samehader[]

Chỉ số cơ bản
Hp 70
Tấn công 120
Phòng thủ 40
Tấn công đặc biệt 95
Phòng thủ đặc biệt 40
Tốc độ 95
Tổng 460

Samehader Mega[]

Chỉ số cơ bản
Hp 70
Tấn công 140
Phòng thủ 70
Tấn công đặc biệt 110
Phòng thủ đặc biệt 65
Tốc độ 105
Tổng 560

 Khả năng chịu sát thương[]

0x 1/4x 1/2x 1x 2x 4x
Sieulinh Siêu linh Ma Ma Thuong Thường Giacdau Giác đấu
Thep Thép Bay Bay Contrung Côn trùng
Lua Lửa Doc Độc Co Cỏ
Nuoc Nước Dat Đất Dien Điện
Bang Băng Da Đá Tien Tiên
Bongtoi Bóng tối Rong Rồng

Ghi chú:

  • 1x là các hệ gây sát thương bình thường, 2x và 4x là các hệ gây sát thương hiệu quả, 1/2x và 1/4x là các hệ gây sát thương kém hiệu quả, 0x là các hệ Pokémon này miễn kháng.

Tên gọi khác[]

Ngôn ngữ Tên
Nhật Samehader (サメハダー Samehadā)
Mega Samehader (メガサメハダー Mega Samehadā)
Anh Sharpedo
Mega Sharpedo
Advertisement