Rayquaza (レックウザ Rekkūza) là Pokémon huyền thoại song hệ Rồng/ Bay được giới thiệu trong Thế hệ III.
Nó có thể tiến hóa Mega thành Rayquaza Mega (メガレックウザ Mega Rekkūza) nếu đã học chiêu thức Dragon Ascent.
Rayquaza cùng với Kyogre và Groudon là bộ ba Pokémon thời tiết huyền thoại của Hoenn.
Rayquaza là linh vật của bản game Pokémon Emerald.
Mô tả[]
Rayquaza sống hàng trăm triệu năm trên tầng ozone của Trái Đất và chưa hề giáng trần. Đứng từ mặt đất, người thường không thể nào thấy được thần vì thần ở nơi quá xa, cao hơn cả những tầng mây. Sự tồn tại của Rayquaza vẫn được xem như là điều bí ẩn vì thần sống ở nơi tách biệt với trần thế. Người ta nói rằng Rayquaza sẽ hạ phàm nếu như Kyogre và Groudon chạm trán với nhau. Những chi tiết về sự kiện này vẫn được lưu lại trong truyền thuyết về thần. Rayquaza chỉ hấp thụ nước, các hạt bụi trong khí quyển và ăn thiên thạch để tồn tại. Lượng thiên thạch được nạp vào cơ thể cung cấp nguồn năng lượng cần thiết cho quá trình tiến hóa Mega của thần. Khi bay, Rayquaza có hình dạng giống như sao chổi.
Năng lực[]
Rayquaza[]
Chỉ số cơ bản | |
---|---|
Hp | 105 |
Tấn công | 150 |
Phòng thủ | 90 |
Tấn công đặc biệt | 150 |
Phòng thủ đặc biệt | 90 |
Tốc độ | 95 |
Tổng | 680 |
Rayquaza Mega[]
Chỉ số cơ bản | |
---|---|
Hp | 105 |
Tấn công | 180 |
Phòng thủ | 100 |
Tấn công đặc biệt | 180 |
Phòng thủ đặc biệt | 100 |
Tốc độ | 115 |
Tổng | 780 |
Khả năng chịu sát thương[]
0x | 1/4x | 1/2x | 1x | 2x | 4x |
---|---|---|---|---|---|
Đất | Cỏ | Giác đấu | Thường | Đá | Băng |
Côn trùng | Bay | Rồng | |||
Lửa | Độc | Tiên | |||
Nước | Ma | ||||
Thép | |||||
Siêu linh | |||||
Điện | |||||
Bóng tối |
Ghi chú:
- 1x là các hệ gây sát thương bình thường, 2x và 4x là các hệ gây sát thương hiệu quả, 1/2x và 1/4x là các hệ gây sát thương kém hiệu quả, 0x là các hệ Pokémon này miễn kháng.
Tuyệt kỹ[]
Cấp | Tuyệt kĩ | Hệ | Loại | Sức mạnh | Chính xác | PP |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Vòi Rồng | Rồng | Đặc Biệt | 40 | 100% | 20 |
5 | Khuôn Mặt Đáng Sợ | Thường | Biến Hóa | _ | 100% | 10 |
15 | Sức Mạnh Nguyên Thủy | Đá | Đặc Biệt | 60 | 100% | 5 |
20 | Gặm Nát | Bóng tối | Vật Lí | 80 | 100% | 15 |
30 | Nhát Chém Không Khí | Bay | Đặc Biệt | 75 | 95% | 15 |
35 | Nằm Ngủ | Siêu linh | Biến Hóa | _ | _% | 10 |
45 | Thần Tốc | Thường | Vật Lí | 80 | 100% | 5 |
50 | Khí Công Rồng | Rồng | Đặc Biệt | 85 | 100% | 10 |
60 | Vũ Điệu Rồng | Rồng | Biến Hóa | _ | _% | 20 |
65 | Bay | Bay | Vật Lí | 90 | 95% | 15 |
75 | Âm Cao Tần | Thường | Đặc Biệt | 90 | 100% | 10 |
80 | Rồng Bạo Loạn | Rồng | Biến Hóa | 120 | 100% | 10 |
90 | Chùm Tia Công Phá | Thường | Đặc Biệt | 150 | 90% | 5 |
Cấp | Tuyệt kĩ | Hệ | Loại | Sức mạnh | Chính xác | PP |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Vòi Rồng | Rồng | Đặc Biệt | 40 | 100% | 20 |
5 | Khuôn Mặt Đáng Sợ | Thường | Biến Hóa | _ | 100% | 10 |
15 | Sức Mạnh Nguyên Thủy | Đá | Đặc Biệt | 60 | 100% | 5 |
20 | Gặm Nát | Bóng tối | Vật Lí | 80 | 100% | 15 |
30 | Nhát Chém Không Khí | Bay | Đặc Biệt | 75 | 95% | 15 |
35 | Nằm Ngủ | Siêu linh | Biến Hóa | _ | _% | 10 |
45 | Thần Tốc | Thường | Vật Lí | 80 | 100% | 5 |
50 | Khí Công Rồng | Rồng | Đặc Biệt | 85 | 100% | 10 |
60 | Vũ Điệu Rồng | Rồng | Biến Hóa | _ | _% | 20 |
65 | Bay | Bay | Vật Lí | 90 | 95% | 15 |
75 | Âm Cao Tần | Thường | Đặc Biệt | 90 | 100% | 10 |
80 | Rồng Bạo Loạn | Rồng | Biến Hóa | 120 | 100% | 10 |
90 | Chùm Tia Công Phá | Thường | Đặc Biệt | 150 | 90% | 5 |
Cấp | Tuyệt kĩ | Hệ | Loại | Sức mạnh | Chính xác | PP |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Vòi Rồng | Rồng | Đặc Biệt | 40 | 100% | 20 |
5 | Khuôn Mặt Đáng Sợ | Thường | Biến Hóa | _ | 100% | 10 |
15 | Gặm Nát | Bóng tối | Vật Lí | 80 | 100% | 15 |
20 | Âm Cao Tần | Thường | Đặc Biệt | 90 | 100% | 10 |
30 | Nằm Ngủ | Siêu linh | Biến Hóa | _ | _% | 10 |
35 | Nhát Chém Không Khí | Bay | Đặc Biệt | 75 | 95% | 15 |
45 | Sức Mạnh Nguyên Thủy | Đá | Đặc Biệt | 60 | 100% | 5 |
50 | Rồng Bạo Loạn | Rồng | Biến Hóa | 120 | 100% | 10 |
60 | Vũ Điệu Rồng | Rồng | Biến Hóa | _ | _% | 20 |
65 | Bay | Bay | Vật Lí | 90 | 95% | 15 |
75 | Thần Tốc | Thường | Vật Lí | 80 | 100% | 5 |
80 | Chùm Tia Công Phá | Thường | Đặc Biệt | 150 | 90% | 5 |
90 | Khí Công Rồng | Rồng | Đặc Biệt | 85 | 100% | 10 |
Cấp | Tuyệt kĩ | Hệ | Loại | Sức mạnh | Chính xác | PP |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Vòi Rồng | Rồng | Đặc Biệt | 40 | 100% | 20 |
5 | Khuôn Mặt Đáng Sợ | Thường | Biến Hóa | _ | 100% | 10 |
15 | Gặm Nát | Bóng tối | Vật Lí | 80 | 100% | 15 |
20 | Âm Cao Tần | Thường | Đặc Biệt | 90 | 100% | 10 |
30 | Nằm Ngủ | Siêu linh | Biến Hóa | _ | _% | 10 |
35 | Nhát Chém Không Khí | Bay | Đặc Biệt | 75 | 95% | 15 |
45 | Sức Mạnh Nguyên Thủy | Đá | Đặc Biệt | 60 | 100% | 5 |
50 | Rồng Bạo Loạn | Rồng | Biến Hóa | 120 | 100% | 10 |
60 | Vũ Điệu Rồng | Rồng | Biến Hóa | _ | _% | 20 |
65 | Bay | Bay | Vật Lí | 90 | 95% | 15 |
75 | Thần Tốc | Thường | Vật Lí | 80 | 100% | 5 |
80 | Chùm Tia Công Phá | Thường | Đặc Biệt | 150 | 90% | 5 |
90 | Khí Công Rồng | Rồng | Đặc Biệt | 90 | 100% | 10 |
Cấp | Tuyệt kĩ | Hệ | Loại | Sức mạnh | Chính xác | PP |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Vòi Rồng | Rồng | Đặc Biệt | 40 | 100% | 20 |
5 | Khuôn Mặt Đáng Sợ | Thường | Biến Hóa | _ | 90% | 10 |
15 | Gặm Nát | Bóng tối | Vật Lí | 80 | 100% | 15 |
20 | Âm Cao Tần | Thường | Đặc Biệt | 90 | 100% | 10 |
30 | Nằm Ngủ | Siêu linh | Biến Hóa | _ | _% | 10 |
35 | Nhát Chém Không Khí | Bay | Đặc Biệt | 75 | 95% | 15 |
45 | Sức Mạnh Nguyên Thủy | Đá | Đặc Biệt | 60 | 100% | 5 |
50 | Rồng Bạo Loạn | Rồng | Biến Hóa | 120 | 100% | 10 |
60 | Vũ Điệu Rồng | Rồng | Biến Hóa | _ | _% | 20 |
65 | Bay | Bay | Vật Lí | 90 | 95% | 15 |
75 | Thần Tốc | Thường | Vật Lí | 80 | 100% | 5 |
80 | Chùm Tia Công Phá | Thường | Đặc Biệt | 150 | 90% | 5 |
90 | Khí Công Rồng | Rồng | Đặc Biệt | 90 | 100% | 10 |
Cấp | Tuyệt kĩ | Hệ | Loại | Sức mạnh | Chính xác | PP |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Vòi Rồng | Rồng | Đặc Biệt | 40 | 100% | 20 |
5 | Khuôn Mặt Đáng Sợ | Thường | Biến Hóa | _ | 90% | 10 |
15 | Sức Mạnh Nguyên Thủy | Đá | Đặc Biệt | 60 | 100% | 5 |
20 | Vuốt Rồng | Rồng | Vật Lí | 80 | 100% | 15 |
30 | Vũ Điệu Rồng | Rồng | Biến Hóa | _ | _% | 20 |
35 | Gặm Nát | Bóng tối | Vật Lí | 80 | 100% | 15 |
45 | Bay | Bay | Vật Lí | 90 | 95% | 15 |
50 | Nằm Ngủ | Siêu linh | Biến Hóa | _ | _% | 10 |
60 | Thần Tốc | Thường | Vật Lí | 80 | 100% | 5 |
65 | Chùm Tia Công Phá | Thường | Đặc Biệt | 150 | 90% | 5 |
75 | Khí Công Rồng | Rồng | Đặc Biệt | 90 | 100% | 10 |
80 | Rồng Bạo Loạn | Rồng | Biến Hóa | 120 | 100% | 10 |
Cấp | Tuyệt kĩ | Hệ | Sức mạnh | Chính xác | PP |
---|---|---|---|---|---|
1 | Vòi Rồng | Rồng | 40 | 100% | 20 |
5 | Khuôn Mặt Đáng Sợ | Thường | _ | 90% | 10 |
15 | Sức Mạnh Nguyên Thủy | Đá | 60 | 100% | 5 |
20 | Vuốt Rồng | Rồng | 80 | 100% | 15 |
30 | Vũ Điệu Rồng | Rồng | _ | _% | 20 |
35 | Gặm Nát | Bóng tối | 80 | 100% | 15 |
45 | Bay | Bay | 70 | 95% | 15 |
50 | Nằm Ngủ | Siêu linh | _ | _% | 10 |
60 | Thần Tốc | Thường | 80 | 100% | 5 |
65 | Chùm Tia Công Phá | Thường | 150 | 90% | 5 |
75 | Khí Công Rồng | Rồng | 90 | 100% | 10 |
80 | Rồng Bạo Loạn | Rồng | 120 | 100% | 10 |
Tên gọi khác[]
Ngôn ngữ | Tên |
---|---|
Nhật | Rayquaza (レックウザ Rekkūza) |
Mega Rayquaza (メガレックウザ Mega Rekkūza) | |
Anh | Rayquaza |
Mega Rayquaza |