Wiki Pokémon tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Soạn thảo trực quan
Không có tóm lược sửa đổi
(Không hiển thị 4 phiên bản ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
 
{{Infobox/Pokemon
 
{{Infobox/Pokemon
|màu = Thường
+
|loại = Én
 
|số = 277
 
|số = 277
 
|ảnh = 277.png
 
|ảnh = 277.png
|hệ = {{H|Thường}} {{H|Bay}}
+
|hệ = {{H|Thường}}{{H|Bay}}
|đặc tính = Ngoan cường<br>Can đảm
+
|đặc tính = [[Ngoan Cường]]<br>[[Can Đảm]]
 
|đực = 50
 
|đực = 50
 
|cái = 50
 
|cái = 50
 
|cao = 0.7 m
 
|cao = 0.7 m
 
|nặng = 19.8 kg
 
|nặng = 19.8 kg
  +
|trước = [[Subame]]
|trước = [[Subame]]|loại = én}}{{Nhật|'''Ohsubame'''|オオスバメ|Ōsubame}} là Pokémon song hệ {{H|Thường}}/{{H|Bay}} được giới thiệu trong [[:Thể loại:Gen 3|Thế hệ 3]]. Ohsubame là dạng tiến hóa của [[Subame]].
 
  +
|màu = Thường
  +
}}{{Nhật|'''Ohsubame'''|オオスバメ|Ōsubame}}, là Pokémon song hệ {{H|Thường}}/{{H|Bay}} được giới thiệu trong [[:Thể loại:Pokémon Thế hệ III|Thế hệ III]]. Ohsubame là dạng tiến hóa của [[Subame]].
   
 
==Mô tả==
 
==Mô tả==
Ohsubame vẽ nên những vòng cung tuyệt đẹp khi vút bay trên bầu trời cao rộng. Ngay khi phát hiện con mồi, chúng lao thẳng xuống tung vuốt tóm gọn. Chúng luôn cẩn thận giữ cho đôi cánh của mình mượt mà, bóng bẩy. Khi hai con Ohsubame sáp lại, chúng sốt sắng vệ sinh cánh cho nhau.<ref>https://vn.portal-pokemon.com/play/pokedex/277</ref>
+
Ohsubame sống những nơi khí hậu ấm áp .Loài Pokémon này bay lượn rất điệu nghệ, chúng đảo người trên không trung điêu luyện như một nghệ sĩ đang biểu diễn trên nền trời. Lúc đi săn, khi đang lượn vòng trên bầu trời, Ohsubame thường bất chợt lao nhanh về phía con mồi ngay khi chúng vừa phát hiện. Chúng không bao giờ bắt hụt con mồi. Những mục tiêu xấu số sẽ bị kẹp chặt bởi những vuốt sắt dưới chân Ohsubame và không thể nào thoát được. Ohsubame luôn để tâm đến việc chăm chút cho bộ cánh óng mượt của mình. Khi hai con Ohsubame sáp lại, chúng sẽ chuyên tâm vệ sinh cánh cho nhau. Khi hai nhánh đuôi của Ohsubame dựng thẳng đứng, đó là biểu hiện cho tình trạng khỏe mạnh của chúng.
 
Loài này sống ở vùng có khí hậu ấm áp. Ohsubame thường bay lòng vòng trên cao rồi bất thình lình đâm xuống ngay chóc con mồi bên dưới. Chúng giương vuốt túm chặt cứng con mồi xấu số. Chúng thích so kè với đồng loại xem ai có bộ lông vũ đẹp nhất.<ref>Bách khoa toàn thư Pokémon - Best Wishes series (Nhà xuất bản Kim Đồng, 2019)</ref>
 
   
 
== Năng lực ==
 
== Năng lực ==
  +
<tabber>
 
=== '''Thế hệ 3 đến 6''' ===
+
Thế hệ VII về sau=
  +
{| class="Thường" width="40%" style="border-color:#5E9FE2"
{| class="article-table"
 
 
! colspan="2" |Chỉ số cơ bản
 
! colspan="2" |Chỉ số cơ bản
 
|-
 
|-
Dòng 32: Dòng 32:
 
|-
 
|-
 
|Tấn công đặc biệt
 
|Tấn công đặc biệt
|50
+
|75
 
|-
 
|-
 
|Phòng thủ đặc biệt
 
|Phòng thủ đặc biệt
Dòng 41: Dòng 41:
 
|-
 
|-
 
|'''Tổng'''
 
|'''Tổng'''
|'''430'''
+
|'''455'''
 
|}
 
|}
   
=== '''Thế hệ 7 về sau''' ===
+
|-|Thế hệ III đến VI=
  +
{| class="Thường" width="40%" style="border-color:#5E9FE2"
{| class="article-table"
 
 
! colspan="2" |Chỉ số cơ bản
 
! colspan="2" |Chỉ số cơ bản
 
|-
 
|-
Dòng 58: Dòng 58:
 
|-
 
|-
 
|Tấn công đặc biệt
 
|Tấn công đặc biệt
|75
+
|50
 
|-
 
|-
 
|Phòng thủ đặc biệt
 
|Phòng thủ đặc biệt
Dòng 67: Dòng 67:
 
|-
 
|-
 
|'''Tổng'''
 
|'''Tổng'''
|'''455'''
+
|'''430'''
 
|}
 
|}
  +
</tabber>
  +
 
== Khả năng chịu sát thương ==
 
== Khả năng chịu sát thương ==
{| class="article-table"
+
{| class="Thường" style="border-color:#5E9FE2"
  +
!width="16%"|0x
!0x
 
!1/4x
+
!width="16%"|1/4x
!1/2x
+
!width="16%"|1/2x
  +
!width="16%"|1x
!1x
 
  +
!width="16%"|2x
!2x
 
  +
!width="16%"|4x
!4x
 
 
|-
 
|-
 
|{{H|Đất}}
 
|{{H|Đất}}
Dòng 130: Dòng 132:
 
|
 
|
 
|
 
|
|{{H|Siêu năng}}
+
|{{H|Siêu linh}}
 
|
 
|
 
|
 
|
Dòng 154: Dòng 156:
 
|
 
|
 
|
 
|
  +
|}
|}'''Ghi chú:'''
 
  +
'''Ghi chú:'''
 
* 1x là các hệ gây sát thương bình thường, 2x và 4x là các hệ gây sát thương hiệu quả, 1/2x và 1/4x là các hệ gây sát thương kém hiệu quả, 0x là các hệ Pokémon này miễn kháng.
 
* 1x là các hệ gây sát thương bình thường, 2x và 4x là các hệ gây sát thương hiệu quả, 1/2x và 1/4x là các hệ gây sát thương kém hiệu quả, 0x là các hệ Pokémon này miễn kháng.
  +
== Tham khảo ==
 
  +
== Tuyệt kĩ ==
<references />{{DS/Pokemon}}
 
  +
{{#tag:tabber|
[[Thể_loại:Hệ Thường]]
 
  +
Thế hệ VII=
[[Thể_loại:Hệ Bay]]
 
  +
<tabber>
[[Thể_loại:Pokémon]]
 
  +
Sun, Moon, Ultra Sun và Ultra Moon=
[[Thể_loại:Gen 3]]
 
  +
{| class="Thường" width="100%" style="border-color:#5E9FE2"
  +
!Cấp
  +
!Tuyệt kĩ
  +
!Hệ
  +
!Loại
  +
!Sức mạnh
  +
!Chính xác
  +
!PP
  +
|-
  +
|1
  +
|[[Chim Anh Dũng]]
  +
|{{H|Bay}}
  +
|Vật Lí
  +
|120
  +
|100%
  +
|15
  +
|-
  +
|1
  +
|[[Nhát Chém Không Khí]]
  +
|{{H|Bay}}
  +
|Đặc Biệt
  +
|75
  +
|95%
  +
|15
  +
|-
  +
|1
  +
|[[Gắp]]
  +
|{{H|Bay}}
  +
|Vật Lí
  +
|60
  +
|100%
  +
|20
  +
|-
  +
|1
  +
|[[Mổ]]
  +
|{{H|Bay}}
  +
|Vật Lí
  +
|35
  +
|100%
  +
|35
  +
|-
  +
|1
  +
|[[Kêu]]
  +
|{{H|Thường}}
  +
|Biến Hóa
  +
|_
  +
|100%
  +
|40
  +
|-
  +
|1
  +
|[[Vận Khí]]
  +
|{{H|Thường}}
  +
|Biến Hóa
  +
|_
  +
|_%
  +
|30
  +
|-
  +
|1
  +
|[[Tấn Công Tốc Độ]]
  +
|{{H|Thường}}
  +
|Vật Lí
  +
|40
  +
|100%
  +
|30
  +
|-
  +
|5
  +
|[[Vận Khí]]
  +
|{{H|Thường}}
  +
|Biến Hóa
  +
|_
  +
|_%
  +
|30
  +
|-
  +
|9
  +
|[[Tấn Công Tốc Độ]]
  +
|{{H|Thường}}
  +
|Vật Lí
  +
|40
  +
|100%
  +
|30
  +
|-
  +
|13
  +
|[[Cánh Tấn Công]]
  +
|{{H|Bay}}
  +
|Vật Lí
  +
|60
  +
|100%
  +
|35
  +
|-
  +
|17
  +
|[[Phân Thân]]
  +
|{{H|Thường}}
  +
|Biến Hóa
  +
|_
  +
|_%
  +
|15
  +
|-
  +
|21
  +
|[[Nhát Chém Én Lượn]]
  +
|{{H|Thường}}
  +
|Vật Lí
  +
|60
  +
|_%
  +
|20
  +
|-
  +
|27
  +
|[[Phòng Thủ Nhanh]]
  +
|{{H|Giác đấu}}
  +
|Biến Hóa
  +
|_
  +
|_%
  +
|15
  +
|-
  +
|31
  +
|[[Di Chuyển Siêu Tốc]]
  +
|{{H|Siêu linh}}
  +
|Biến Hóa
  +
|_
  +
|_%
  +
|30
  +
|-
  +
|39
  +
|[[Nhát Chém Không Khí]]
  +
|{{H|Bay}}
  +
|Đặc Biệt
  +
|75
  +
|95%
  +
|15
  +
|-
  +
|45
  +
|[[Đánh Liều]]
  +
|{{H|Thường}}
  +
|Vật Lí
  +
|_
  +
|100%
  +
|5
  +
|-
  +
|51
  +
|[[Chim Anh Dũng]]
  +
|{{H|Thường}}
  +
|Vật Lí
  +
|120
  +
|100%
  +
|15
  +
|-
  +
|57
  +
|[[Khởi Tử Hồi Sinh]]
  +
|{{H|Giác đấu}}
  +
|Vật Lí
  +
|_
  +
|100%
  +
|15
  +
|}
  +
</tabber>
  +
{{!}}-{{!}}
  +
  +
Thế hệ VI=
  +
<tabber>
  +
Omega Ruby và Alpha Sapphire=
  +
{| class="Thường" width="100%" style="border-color:#5E9FE2"
  +
!Cấp
  +
!Tuyệt kĩ
  +
!Hệ
  +
!Loại
  +
!Sức mạnh
  +
!Chính xác
  +
!PP
  +
|-
  +
|1
  +
|[[Chim Anh Dũng]]
  +
|{{H|Bay}}
  +
|Vật Lí
  +
|120
  +
|100%
  +
|15
  +
|-
  +
|1
  +
|[[Nhát Chém Không Khí]]
  +
|{{H|Bay}}
  +
|Đặc Biệt
  +
|75
  +
|95%
  +
|15
  +
|-
  +
|1
  +
|[[Gắp]]
  +
|{{H|Bay}}
  +
|Vật Lí
  +
|60
  +
|100%
  +
|20
  +
|-
  +
|1
  +
|[[Mổ]]
  +
|{{H|Bay}}
  +
|Vật Lí
  +
|35
  +
|100%
  +
|35
  +
|-
  +
|1
  +
|[[Kêu]]
  +
|{{H|Thường}}
  +
|Biến Hóa
  +
|_
  +
|100%
  +
|40
  +
|-
  +
|1
  +
|[[Vận Khí]]
  +
|{{H|Thường}}
  +
|Biến Hóa
  +
|_
  +
|_%
  +
|30
  +
|-
  +
|1
  +
|[[Tấn Công Tốc Độ]]
  +
|{{H|Thường}}
  +
|Vật Lí
  +
|40
  +
|100%
  +
|30
  +
|-
  +
|5
  +
|[[Vận Khí]]
  +
|{{H|Thường}}
  +
|Biến Hóa
  +
|_
  +
|_%
  +
|30
  +
|-
  +
|9
  +
|[[Tấn Công Tốc Độ]]
  +
|{{H|Thường}}
  +
|Vật Lí
  +
|40
  +
|100%
  +
|30
  +
|-
  +
|13
  +
|[[Cánh Tấn Công]]
  +
|{{H|Bay}}
  +
|Vật Lí
  +
|60
  +
|100%
  +
|35
  +
|-
  +
|17
  +
|[[Phân Thân]]
  +
|{{H|Thường}}
  +
|Biến Hóa
  +
|_
  +
|_%
  +
|15
  +
|-
  +
|21
  +
|[[Nhát Chém Én Lượn]]
  +
|{{H|Thường}}
  +
|Vật Lí
  +
|60
  +
|_%
  +
|20
  +
|-
  +
|27
  +
|[[Phòng Thủ Nhanh]]
  +
|{{H|Giác đấu}}
  +
|Biến Hóa
  +
|_
  +
|_%
  +
|15
  +
|-
  +
|31
  +
|[[Di Chuyển Siêu Tốc]]
  +
|{{H|Siêu linh}}
  +
|Biến Hóa
  +
|_
  +
|_%
  +
|30
  +
|-
  +
|39
  +
|[[Nhát Chém Không Khí]]
  +
|{{H|Bay}}
  +
|Đặc Biệt
  +
|75
  +
|95%
  +
|15
  +
|-
  +
|45
  +
|[[Đánh Liều]]
  +
|{{H|Thường}}
  +
|Vật Lí
  +
|_
  +
|100%
  +
|5
  +
|-
  +
|51
  +
|[[Chim Anh Dũng]]
  +
|{{H|Thường}}
  +
|Vật Lí
  +
|120
  +
|100%
  +
|15
  +
|}
  +
  +
|-|X và Y=
  +
{| class="Thường" width="100%" style="border-color:#5E9FE2"
  +
!Cấp
  +
!Tuyệt kĩ
  +
!Hệ
  +
!Loại
  +
!Sức mạnh
  +
!Chính xác
  +
!PP
  +
|-
  +
|1
  +
|[[Nhát Chém Không Khí]]
  +
|{{H|Bay}}
  +
|Đặc Biệt
  +
|75
  +
|95%
  +
|15
  +
|-
  +
|1
  +
|[[Gắp]]
  +
|{{H|Bay}}
  +
|Vật Lí
  +
|60
  +
|100%
  +
|20
  +
|-
  +
|1
  +
|[[Mổ]]
  +
|{{H|Bay}}
  +
|Vật Lí
  +
|35
  +
|100%
  +
|35
  +
|-
  +
|1
  +
|[[Kêu]]
  +
|{{H|Thường}}
  +
|Biến Hóa
  +
|_
  +
|100%
  +
|40
  +
|-
  +
|1
  +
|[[Vận Khí]]
  +
|{{H|Thường}}
  +
|Biến Hóa
  +
|_
  +
|_%
  +
|30
  +
|-
  +
|1
  +
|[[Tấn Công Tốc Độ]]
  +
|{{H|Thường}}
  +
|Vật Lí
  +
|40
  +
|100%
  +
|30
  +
|-
  +
|4
  +
|[[Vận Khí]]
  +
|{{H|Thường}}
  +
|Biến Hóa
  +
|_
  +
|_%
  +
|30
  +
|-
  +
|7
  +
|[[Tấn Công Tốc Độ]]
  +
|{{H|Thường}}
  +
|Vật Lí
  +
|40
  +
|100%
  +
|30
  +
|-
  +
|13
  +
|[[Cánh Tấn Công]]
  +
|{{H|Bay}}
  +
|Vật Lí
  +
|60
  +
|100%
  +
|35
  +
|-
  +
|19
  +
|[[Phân Thân]]
  +
|{{H|Thường}}
  +
|Biến Hóa
  +
|_
  +
|_%
  +
|15
  +
|-
  +
|28
  +
|[[Đánh Liều]]
  +
|{{H|Thường}}
  +
|Vật Lí
  +
|_
  +
|100%
  +
|5
  +
|-
  +
|38
  +
|[[Nhát Chém Én Lượn]]
  +
|{{H|Thường}}
  +
|Vật Lí
  +
|60
  +
|_%
  +
|20
  +
|-
  +
|49
  +
|[[Di Chuyển Siêu Tốc]]
  +
|{{H|Siêu linh}}
  +
|Biến Hóa
  +
|_
  +
|_%
  +
|30
  +
|-
  +
|61
  +
|[[Nhát Chém Không Khí]]
  +
|{{H|Bay}}
  +
|Đặc Biệt
  +
|75
  +
|95%
  +
|15
  +
|}
  +
</tabber>
  +
{{!}}-{{!}}
  +
  +
Thế hệ V=
  +
<tabber>
  +
Black, White, Black 2, White 2=
  +
{| class="Thường" width="100%" style="border-color:#5E9FE2"
  +
!Cấp
  +
!Tuyệt kĩ
  +
!Hệ
  +
!Loại
  +
!Sức mạnh
  +
!Chính xác
  +
!PP
  +
|-
  +
|1
  +
|[[Gắp]]
  +
|{{H|Bay}}
  +
|Vật Lí
  +
|60
  +
|100%
  +
|20
  +
|-
  +
|1
  +
|[[Mổ]]
  +
|{{H|Bay}}
  +
|Vật Lí
  +
|35
  +
|100%
  +
|35
  +
|-
  +
|1
  +
|[[Kêu]]
  +
|{{H|Thường}}
  +
|Biến Hóa
  +
|_
  +
|100%
  +
|40
  +
|-
  +
|1
  +
|[[Vận Khí]]
  +
|{{H|Thường}}
  +
|Biến Hóa
  +
|_
  +
|_%
  +
|30
  +
|-
  +
|1
  +
|[[Tấn Công Tốc Độ]]
  +
|{{H|Thường}}
  +
|Vật Lí
  +
|40
  +
|100%
  +
|30
  +
|-
  +
|4
  +
|[[Vận Khí]]
  +
|{{H|Thường}}
  +
|Biến Hóa
  +
|_
  +
|_%
  +
|30
  +
|-
  +
|8
  +
|[[Tấn Công Tốc Độ]]
  +
|{{H|Thường}}
  +
|Vật Lí
  +
|40
  +
|100%
  +
|30
  +
|-
  +
|13
  +
|[[Cánh Tấn Công]]
  +
|{{H|Bay}}
  +
|Vật Lí
  +
|60
  +
|100%
  +
|35
  +
|-
  +
|19
  +
|[[Phân Thân]]
  +
|{{H|Thường}}
  +
|Biến Hóa
  +
|_
  +
|_%
  +
|15
  +
|-
  +
|28
  +
|[[Đánh Liều]]
  +
|{{H|Thường}}
  +
|Vật Lí
  +
|_
  +
|100%
  +
|5
  +
|-
  +
|38
  +
|[[Nhát Chém Én Lượn]]
  +
|{{H|Thường}}
  +
|Vật Lí
  +
|60
  +
|_%
  +
|20
  +
|-
  +
|49
  +
|[[Di Chuyển Siêu Tốc]]
  +
|{{H|Siêu linh}}
  +
|Biến Hóa
  +
|_
  +
|_%
  +
|30
  +
|-
  +
|61
  +
|[[Nhát Chém Không Khí]]
  +
|{{H|Bay}}
  +
|Đặc Biệt
  +
|75
  +
|95%
  +
|15
  +
|}
  +
</tabber>
  +
{{!}}-{{!}}
  +
  +
Thế hệ IV=
  +
<tabber>
  +
Diamond, Pearl, Platinum, Heart Gold và Soul Silver=
  +
{| class="Thường" width="100%" style="border-color:#5E9FE2"
  +
!Cấp
  +
!Tuyệt kĩ
  +
!Hệ
  +
!Loại
  +
!Sức mạnh
  +
!Chính xác
  +
!PP
  +
|-
  +
|1
  +
|[[Gắp]]
  +
|{{H|Bay}}
  +
|Vật Lí
  +
|60
  +
|100%
  +
|20
  +
|-
  +
|1
  +
|[[Mổ]]
  +
|{{H|Bay}}
  +
|Vật Lí
  +
|35
  +
|100%
  +
|35
  +
|-
  +
|1
  +
|[[Kêu]]
  +
|{{H|Thường}}
  +
|Biến Hóa
  +
|_
  +
|100%
  +
|40
  +
|-
  +
|1
  +
|[[Vận Khí]]
  +
|{{H|Thường}}
  +
|Biến Hóa
  +
|_
  +
|_%
  +
|30
  +
|-
  +
|1
  +
|[[Tấn Công Tốc Độ]]
  +
|{{H|Thường}}
  +
|Vật Lí
  +
|40
  +
|100%
  +
|30
  +
|-
  +
|4
  +
|[[Vận Khí]]
  +
|{{H|Thường}}
  +
|Biến Hóa
  +
|_
  +
|_%
  +
|30
  +
|-
  +
|8
  +
|[[Tấn Công Tốc Độ]]
  +
|{{H|Thường}}
  +
|Vật Lí
  +
|40
  +
|100%
  +
|30
  +
|-
  +
|13
  +
|[[Cánh Tấn Công]]
  +
|{{H|Bay}}
  +
|Vật Lí
  +
|60
  +
|100%
  +
|35
  +
|-
  +
|19
  +
|[[Phân Thân]]
  +
|{{H|Thường}}
  +
|Biến Hóa
  +
|_
  +
|_%
  +
|15
  +
|-
  +
|28
  +
|[[Đánh Liều]]
  +
|{{H|Thường}}
  +
|Vật Lí
  +
|_
  +
|100%
  +
|5
  +
|-
  +
|38
  +
|[[Nhát Chém Én Lượn]]
  +
|{{H|Thường}}
  +
|Vật Lí
  +
|60
  +
|_%
  +
|20
  +
|-
  +
|49
  +
|[[Di Chuyển Siêu Tốc]]
  +
|{{H|Siêu linh}}
  +
|Biến Hóa
  +
|_
  +
|_%
  +
|30
  +
|-
  +
|61
  +
|[[Nhát Chém Không Khí]]
  +
|{{H|Bay}}
  +
|Đặc Biệt
  +
|75
  +
|95%
  +
|15
  +
|}
  +
</tabber>
  +
{{!}}-{{!}}
  +
  +
Thế hệ III=
  +
<tabber>
  +
Ruby, Sapphire, Fire Red, Leaf Green và Emerald=
  +
{| class="Thường" width="100%" style="border-color:#5E9FE2"
  +
!Cấp
  +
!Tuyệt kĩ
  +
!Hệ
  +
!Sức mạnh
  +
!Chính xác
  +
!PP
  +
|-
  +
|1
  +
|[[Mổ]]
  +
|{{H|Bay}}
  +
|35
  +
|100%
  +
|35
  +
|-
  +
|1
  +
|[[Kêu]]
  +
|{{H|Thường}}
  +
|_
  +
|100%
  +
|40
  +
|-
  +
|1
  +
|[[Vận Khí]]
  +
|{{H|Thường}}
  +
|_
  +
|_%
  +
|30
  +
|-
  +
|1
  +
|[[Tấn Công Tốc Độ]]
  +
|{{H|Thường}}
  +
|40
  +
|100%
  +
|30
  +
|-
  +
|4
  +
|[[Vận Khí]]
  +
|{{H|Thường}}
  +
|_
  +
|_%
  +
|30
  +
|-
  +
|8
  +
|[[Tấn Công Tốc Độ]]
  +
|{{H|Thường}}
  +
|40
  +
|100%
  +
|30
  +
|-
  +
|13
  +
|[[Cánh Tấn Công]]
  +
|{{H|Bay}}
  +
|60
  +
|100%
  +
|35
  +
|-
  +
|19
  +
|[[Phân Thân]]
  +
|{{H|Thường}}
  +
|_
  +
|_%
  +
|15
  +
|-
  +
|28
  +
|[[Đánh Liều]]
  +
|{{H|Thường}}
  +
|_
  +
|100%
  +
|5
  +
|-
  +
|38
  +
|[[Nhát Chém Én Lượn]]
  +
|{{H|Thường}}
  +
|60
  +
|_%
  +
|20
  +
|-
  +
|49
  +
|[[Di Chuyển Siêu Tốc]]
  +
|{{H|Siêu linh}}
  +
|_
  +
|_%
  +
|30
  +
|}
  +
</tabber>
  +
}}
  +
  +
== Tên gọi khác ==
  +
{| class="Thường" style="border-color:#5E9FE2"
  +
!width="85px"|Ngôn ngữ
  +
!Tên
  +
|-
  +
|Nhật
  +
|{{Nhật|Ohsubame|オオスバメ|Ōsubame}}
  +
|-
  +
|Anh
  +
|Swellow
  +
|}
  +
[[Thể_loại:Pokémon Thế hệ III]]
  +
[[Thể_loại:Pokémon hệ Thường]]
  +
[[Thể_loại:Pokémon hệ Bay]]

Phiên bản lúc 11:24, ngày 26 tháng 4 năm 2020

Ohsubame (オオスバメ Ōsubame), là Pokémon song hệ Thuong Thường/Bay Bay được giới thiệu trong Thế hệ III. Ohsubame là dạng tiến hóa của Subame.

Mô tả

Ohsubame sống ở những nơi có khí hậu ấm áp .Loài Pokémon này bay lượn rất điệu nghệ, chúng đảo người trên không trung điêu luyện như một nghệ sĩ đang biểu diễn trên nền trời. Lúc đi săn, khi đang lượn vòng trên bầu trời, Ohsubame thường bất chợt lao nhanh về phía con mồi ngay khi chúng vừa phát hiện. Chúng không bao giờ bắt hụt con mồi. Những mục tiêu xấu số sẽ bị kẹp chặt bởi những vuốt sắt dưới chân Ohsubame và không thể nào thoát được. Ohsubame luôn để tâm đến việc chăm chút cho bộ cánh óng mượt của mình. Khi hai con Ohsubame sáp lại, chúng sẽ chuyên tâm vệ sinh cánh cho nhau. Khi hai nhánh đuôi của Ohsubame dựng thẳng đứng, đó là biểu hiện cho tình trạng khỏe mạnh của chúng.

 Năng lực

Chỉ số cơ bản
Hp 60
Tấn công 85
Phòng thủ 60
Tấn công đặc biệt 75
Phòng thủ đặc biệt 50
Tốc độ 125
Tổng 455

Chỉ số cơ bản
Hp 60
Tấn công 85
Phòng thủ 60
Tấn công đặc biệt 50
Phòng thủ đặc biệt 50
Tốc độ 125
Tổng 430

Khả năng chịu sát thương

0x 1/4x 1/2x 1x 2x 4x
Dat Đất Contrung Côn trùng Thuong Thường Da Đá
Ma Ma Co Cỏ Giacdau Giác đấu Dien Điện
Bay Bay Bang Băng
Doc Độc
Thep Thép
Lua Lửa
Nuoc Nước
Sieulinh Siêu linh
Rong Rồng
Bongtoi Bóng tối
Tien Tiên

Ghi chú:

  • 1x là các hệ gây sát thương bình thường, 2x và 4x là các hệ gây sát thương hiệu quả, 1/2x và 1/4x là các hệ gây sát thương kém hiệu quả, 0x là các hệ Pokémon này miễn kháng.

Tuyệt kĩ

Cấp Tuyệt kĩ Hệ Loại Sức mạnh Chính xác PP
1 Chim Anh Dũng Bay Bay Vật Lí 120 100% 15
1 Nhát Chém Không Khí Bay Bay Đặc Biệt 75 95% 15
1 Gắp Bay Bay Vật Lí 60 100% 20
1 Mổ Bay Bay Vật Lí 35 100% 35
1 Kêu Thuong Thường Biến Hóa _ 100% 40
1 Vận Khí Thuong Thường Biến Hóa _ _% 30
1 Tấn Công Tốc Độ Thuong Thường Vật Lí 40 100% 30
5 Vận Khí Thuong Thường Biến Hóa _ _% 30
9 Tấn Công Tốc Độ Thuong Thường Vật Lí 40 100% 30
13 Cánh Tấn Công Bay Bay Vật Lí 60 100% 35
17 Phân Thân Thuong Thường Biến Hóa _ _% 15
21 Nhát Chém Én Lượn Thuong Thường Vật Lí 60 _% 20
27 Phòng Thủ Nhanh Giacdau Giác đấu Biến Hóa _ _% 15
31 Di Chuyển Siêu Tốc Sieulinh Siêu linh Biến Hóa _ _% 30
39 Nhát Chém Không Khí Bay Bay Đặc Biệt 75 95% 15
45 Đánh Liều Thuong Thường Vật Lí _ 100% 5
51 Chim Anh Dũng Thuong Thường Vật Lí 120 100% 15
57 Khởi Tử Hồi Sinh Giacdau Giác đấu Vật Lí _ 100% 15

Cấp Tuyệt kĩ Hệ Loại Sức mạnh Chính xác PP
1 Chim Anh Dũng Bay Bay Vật Lí 120 100% 15
1 Nhát Chém Không Khí Bay Bay Đặc Biệt 75 95% 15
1 Gắp Bay Bay Vật Lí 60 100% 20
1 Mổ Bay Bay Vật Lí 35 100% 35
1 Kêu Thuong Thường Biến Hóa _ 100% 40
1 Vận Khí Thuong Thường Biến Hóa _ _% 30
1 Tấn Công Tốc Độ Thuong Thường Vật Lí 40 100% 30
5 Vận Khí Thuong Thường Biến Hóa _ _% 30
9 Tấn Công Tốc Độ Thuong Thường Vật Lí 40 100% 30
13 Cánh Tấn Công Bay Bay Vật Lí 60 100% 35
17 Phân Thân Thuong Thường Biến Hóa _ _% 15
21 Nhát Chém Én Lượn Thuong Thường Vật Lí 60 _% 20
27 Phòng Thủ Nhanh Giacdau Giác đấu Biến Hóa _ _% 15
31 Di Chuyển Siêu Tốc Sieulinh Siêu linh Biến Hóa _ _% 30
39 Nhát Chém Không Khí Bay Bay Đặc Biệt 75 95% 15
45 Đánh Liều Thuong Thường Vật Lí _ 100% 5
51 Chim Anh Dũng Thuong Thường Vật Lí 120 100% 15

Cấp Tuyệt kĩ Hệ Loại Sức mạnh Chính xác PP
1 Nhát Chém Không Khí Bay Bay Đặc Biệt 75 95% 15
1 Gắp Bay Bay Vật Lí 60 100% 20
1 Mổ Bay Bay Vật Lí 35 100% 35
1 Kêu Thuong Thường Biến Hóa _ 100% 40
1 Vận Khí Thuong Thường Biến Hóa _ _% 30
1 Tấn Công Tốc Độ Thuong Thường Vật Lí 40 100% 30
4 Vận Khí Thuong Thường Biến Hóa _ _% 30
7 Tấn Công Tốc Độ Thuong Thường Vật Lí 40 100% 30
13 Cánh Tấn Công Bay Bay Vật Lí 60 100% 35
19 Phân Thân Thuong Thường Biến Hóa _ _% 15
28 Đánh Liều Thuong Thường Vật Lí _ 100% 5
38 Nhát Chém Én Lượn Thuong Thường Vật Lí 60 _% 20
49 Di Chuyển Siêu Tốc Sieulinh Siêu linh Biến Hóa _ _% 30
61 Nhát Chém Không Khí Bay Bay Đặc Biệt 75 95% 15

Cấp Tuyệt kĩ Hệ Loại Sức mạnh Chính xác PP
1 Gắp Bay Bay Vật Lí 60 100% 20
1 Mổ Bay Bay Vật Lí 35 100% 35
1 Kêu Thuong Thường Biến Hóa _ 100% 40
1 Vận Khí Thuong Thường Biến Hóa _ _% 30
1 Tấn Công Tốc Độ Thuong Thường Vật Lí 40 100% 30
4 Vận Khí Thuong Thường Biến Hóa _ _% 30
8 Tấn Công Tốc Độ Thuong Thường Vật Lí 40 100% 30
13 Cánh Tấn Công Bay Bay Vật Lí 60 100% 35
19 Phân Thân Thuong Thường Biến Hóa _ _% 15
28 Đánh Liều Thuong Thường Vật Lí _ 100% 5
38 Nhát Chém Én Lượn Thuong Thường Vật Lí 60 _% 20
49 Di Chuyển Siêu Tốc Sieulinh Siêu linh Biến Hóa _ _% 30
61 Nhát Chém Không Khí Bay Bay Đặc Biệt 75 95% 15

Cấp Tuyệt kĩ Hệ Loại Sức mạnh Chính xác PP
1 Gắp Bay Bay Vật Lí 60 100% 20
1 Mổ Bay Bay Vật Lí 35 100% 35
1 Kêu Thuong Thường Biến Hóa _ 100% 40
1 Vận Khí Thuong Thường Biến Hóa _ _% 30
1 Tấn Công Tốc Độ Thuong Thường Vật Lí 40 100% 30
4 Vận Khí Thuong Thường Biến Hóa _ _% 30
8 Tấn Công Tốc Độ Thuong Thường Vật Lí 40 100% 30
13 Cánh Tấn Công Bay Bay Vật Lí 60 100% 35
19 Phân Thân Thuong Thường Biến Hóa _ _% 15
28 Đánh Liều Thuong Thường Vật Lí _ 100% 5
38 Nhát Chém Én Lượn Thuong Thường Vật Lí 60 _% 20
49 Di Chuyển Siêu Tốc Sieulinh Siêu linh Biến Hóa _ _% 30
61 Nhát Chém Không Khí Bay Bay Đặc Biệt 75 95% 15

Cấp Tuyệt kĩ Hệ Sức mạnh Chính xác PP
1 Mổ Bay Bay 35 100% 35
1 Kêu Thuong Thường _ 100% 40
1 Vận Khí Thuong Thường _ _% 30
1 Tấn Công Tốc Độ Thuong Thường 40 100% 30
4 Vận Khí Thuong Thường _ _% 30
8 Tấn Công Tốc Độ Thuong Thường 40 100% 30
13 Cánh Tấn Công Bay Bay 60 100% 35
19 Phân Thân Thuong Thường _ _% 15
28 Đánh Liều Thuong Thường _ 100% 5
38 Nhát Chém Én Lượn Thuong Thường 60 _% 20
49 Di Chuyển Siêu Tốc Sieulinh Siêu linh _ _% 30

Tên gọi khác

Ngôn ngữ Tên
Nhật Ohsubame (オオスバメ Ōsubame)
Anh Swellow