Wiki Pokémon tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Soạn thảo trực quan
Thẻ: Soạn thảo trực quan
(Không hiển thị 4 phiên bản ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 6: Dòng 6:
 
052 2.png|Alola
 
052 2.png|Alola
 
</gallery>
 
</gallery>
|hệ = {{H|Thường}} (Thường)<br><br>{{H|Bóng tối}} (Alola)
+
|hệ = '''Nyasu'''<br>{{H|Thường}}<br>'''Alola'''<br>{{H|Bóng tối}}
|đặc tính = Thu nhặt<br>Kĩ thuật gia
+
|đặc tính = '''Nyasu'''<br>Thu nhặt<br>Kĩ thuật gia<br>Gây căng thẳng<br>'''Alola'''<br>Bồn chồn
 
|đực = 50
 
|đực = 50
 
|cái = 50
 
|cái = 50
 
|cao = 0.4 m
 
|cao = 0.4 m
 
|nặng = 4.2 kg
 
|nặng = 4.2 kg
|sau = [[Persian]]}}{{Nhật|'''Nyasu'''|ニャース|Nyāsu}} là Pokémon thuần hệ {{H|Thường}} được giới thiệu trong [[:Thể loại:Gen 1|Thế hệ 1]]. Nó bắt đầu tiến hóa thành [[Persian]] ở cấp độ 28.
+
|sau = [[Persian]]|loại = <br>mèo yêu tinh}}{{Nhật|'''Nyasu'''|ニャース|Nyāsu}} là Pokémon thuần hệ {{H|Thường}} được giới thiệu trong [[:Thể loại:Gen 1|Thế hệ 1]]. Nó bắt đầu tiến hóa thành [[Persian]] ở cấp độ 28.
   
 
{{Nhật|'''Nyasu hình thái Alola'''|アローラニャース|Arōra Nyāsu}} là một hình thái địa phương thuần hệ {{H|Bóng tối}} của Nyasu ở vùng [[Alola]] được giới thiệu trong [[:Thể loại:Gen 7|Thế hệ 7]]. Nó tiến hóa thành Persian hình thái Alola khi lên cấp với [[Độ thân thiết]] ở mức cao.
 
{{Nhật|'''Nyasu hình thái Alola'''|アローラニャース|Arōra Nyāsu}} là một hình thái địa phương thuần hệ {{H|Bóng tối}} của Nyasu ở vùng [[Alola]] được giới thiệu trong [[:Thể loại:Gen 7|Thế hệ 7]]. Nó tiến hóa thành Persian hình thái Alola khi lên cấp với [[Độ thân thiết]] ở mức cao.
Dòng 21: Dòng 21:
 
Ta dễ dàng kết thân với Nyasu bằng cách tặng chúng một đồng xu - thứ mà chúng vô cùng yêu thích. Dù vậy, tình bạn sẽ khó bền lâu, vì loài này vốn cả thèm chóng chán. Tại các bãi rác, Nyasu thường xuyên quyết chiến với lũ [[Yamikarasu]], nhằm tranh giành những vật sáng lấp lánh.<ref>https://vn.portal-pokemon.com/play/pokedex/052</ref>
 
Ta dễ dàng kết thân với Nyasu bằng cách tặng chúng một đồng xu - thứ mà chúng vô cùng yêu thích. Dù vậy, tình bạn sẽ khó bền lâu, vì loài này vốn cả thèm chóng chán. Tại các bãi rác, Nyasu thường xuyên quyết chiến với lũ [[Yamikarasu]], nhằm tranh giành những vật sáng lấp lánh.<ref>https://vn.portal-pokemon.com/play/pokedex/052</ref>
   
  +
Nyasu ngủ suốt ngày và hoạt động về ban đêm. Mắt chúng rực sáng mỗi khi nhìn thấy vật hình tròn lấp lánh, lập tức nhào tới chiếm làm của riêng. Đồng tiền trên trán cũng phát sáng khi chúng tìm được vật lấp lánh. Đệm thịt dưới chân giúp chúng di chuyển êm ru.<ref>Bách khoa toàn thư Pokémon - Best Wishes series (Nhà xuất bản Kim Đồng, 2019)</ref>
=== '''Nyasu Alola''' ===
 
  +
  +
=== '''Alola Nyasu''' ===
 
Nyasu đầy kiêu hãnh nhưng cũng rất ích kỷ, bướng bỉnh. Một hoàng tộc hưng thịnh xưa kia đã mang chúng từ vùng khác về đây. Bốc đồng, ích kỷ và thất thường là những tính cách của loài này. Chỉ vài nhà huấn luyện có khả năng cung phụng mới nuôi nổi chúng.<ref>https://vn.portal-pokemon.com/play/pokedex/052_1</ref>
 
Nyasu đầy kiêu hãnh nhưng cũng rất ích kỷ, bướng bỉnh. Một hoàng tộc hưng thịnh xưa kia đã mang chúng từ vùng khác về đây. Bốc đồng, ích kỷ và thất thường là những tính cách của loài này. Chỉ vài nhà huấn luyện có khả năng cung phụng mới nuôi nổi chúng.<ref>https://vn.portal-pokemon.com/play/pokedex/052_1</ref>
  +
== Năng lực ==
  +
=== '''Nyasu''' ===
  +
  +
==== '''Thế hế 1''' ====
  +
{| class="article-table"
  +
! colspan="2" |Chỉ số cơ bản
  +
|-
  +
|Hp
  +
|40
  +
|-
  +
|Tấn công
  +
|45
  +
|-
  +
|Phòng thủ
  +
|35
  +
|-
  +
|Đặc biệt
  +
|40
  +
|-
  +
|Tốc độ
  +
|90
  +
|-
  +
|'''Tổng'''
  +
|'''250'''
  +
|}
  +
  +
==== '''Thế hệ 2 về sau''' ====
  +
{| class="article-table"
  +
! colspan="2" |Chỉ số cơ bản
  +
|-
  +
|Hp
  +
|40
  +
|-
  +
|Tấn công
  +
|45
  +
|-
  +
|Phòng thủ
  +
|35
  +
|-
  +
|Tấn công đặc biệt
  +
|40
  +
|-
  +
|Phòng thủ đặc biệt
  +
|40
  +
|-
  +
|Tốc độ
  +
|90
  +
|-
  +
|'''Tổng'''
  +
|'''290'''
  +
|}
  +
  +
=== '''Alola Nyasu''' ===
  +
{| class="article-table"
  +
! colspan="2" |Chỉ số cơ bản
  +
|-
  +
|Hp
  +
|40
  +
|-
  +
|Tấn công
  +
|35
  +
|-
  +
|Phòng thủ
  +
|35
  +
|-
  +
|Tấn công đặc biệt
  +
|50
  +
|-
  +
|Phòng thủ đặc biệt
  +
|40
  +
|-
  +
|Tốc độ
  +
|90
  +
|-
  +
|'''Tổng'''
  +
|'''290'''
  +
|}
  +
== Khả năng chịu sát thương ==
  +
  +
=== '''Nyasu''' ===
  +
{| class="article-table"
  +
!0x
  +
!1/4x
  +
!1/2x
  +
!1x
  +
!2x
  +
!4x
  +
|-
  +
|{{H|Ma}}
  +
|
  +
|
  +
|{{H|Thường}}
  +
|{{H|Giác đấu}}
  +
|
  +
|-
  +
|
  +
|
  +
|
  +
|{{H|Bay}}
  +
|
  +
|
  +
|-
  +
|
  +
|
  +
|
  +
|{{H|Độc}}
  +
|
  +
|
  +
|-
  +
|
  +
|
  +
|
  +
|{{H|Đất}}
  +
|
  +
|
  +
|-
  +
|
  +
|
  +
|
  +
|{{H|Đá}}
  +
|
  +
|
  +
|-
  +
|
  +
|
  +
|
  +
|{{H|Côn trùng}}
  +
|
  +
|
  +
|-
  +
|
  +
|
  +
|
  +
|{{H|Thép}}
  +
|
  +
|
  +
|-
  +
|
  +
|
  +
|
  +
|{{H|Lửa}}
  +
|
  +
|
  +
|-
  +
|
  +
|
  +
|
  +
|{{H|Nước}}
  +
|
  +
|
  +
|-
  +
|
  +
|
  +
|
  +
|{{H|Cỏ}}
  +
|
  +
|
  +
|-
  +
|
  +
|
  +
|
  +
|{{H|Điện}}
  +
|
  +
|
  +
|-
  +
|
  +
|
  +
|
  +
|{{H|Siêu linh}}
  +
|
  +
|
  +
|-
  +
|
  +
|
  +
|
  +
|{{H|Băng}}
  +
|
  +
|
  +
|-
  +
|
  +
|
  +
|
  +
|{{H|Rồng}}
  +
|
  +
|
  +
|-
  +
|
  +
|
  +
|
  +
|{{H|Bóng tối}}
  +
|
  +
|
  +
|-
  +
|
  +
|
  +
|
  +
|{{H|Tiên}}
  +
|
  +
|
  +
|}'''Ghi chú:'''
  +
* 1x là các hệ gây sát thương bình thường, 2x và 4x là các hệ gây sát thương hiệu quả, 1/2x và 1/4x là các hệ gây sát thương kém hiệu quả, 0x là các hệ Pokémon này miễn kháng.
   
  +
=== '''Alola Nyasu''' ===
  +
{| class="article-table"
  +
!0x
  +
!1/4x
  +
!1/2x
  +
!1x
  +
!2x
  +
!4x
  +
|-
  +
|{{H|Siêu linh}}
  +
|
  +
|{{H|Ma}}
  +
|{{H|Thường}}
  +
|{{H|Giác đấu}}
  +
|
  +
|-
  +
|
  +
|
  +
|{{H|Bóng tối}}
  +
|{{H|Bay}}
  +
|{{H|Côn trùng}}
  +
|
  +
|-
  +
|
  +
|
  +
|
  +
|{{H|Độc}}
  +
|{{H|Tiên}}
  +
|
  +
|-
  +
|
  +
|
  +
|
  +
|{{H|Đất}}
  +
|
  +
|
  +
|-
  +
|
  +
|
  +
|
  +
|{{H|Đá}}
  +
|
  +
|
  +
|-
  +
|
  +
|
  +
|
  +
|{{H|Thép}}
  +
|
  +
|
  +
|-
  +
|
  +
|
  +
|
  +
|{{H|Lửa}}
  +
|
  +
|
  +
|-
  +
|
  +
|
  +
|
  +
|{{H|Nước}}
  +
|
  +
|
  +
|-
  +
|
  +
|
  +
|
  +
|{{H|Cỏ}}
  +
|
  +
|
  +
|-
  +
|
  +
|
  +
|
  +
|{{H|Điện}}
  +
|
  +
|
  +
|-
  +
|
  +
|
  +
|
  +
|{{H|Băng}}
  +
|
  +
|
  +
|-
  +
|
  +
|
  +
|
  +
|{{H|Rồng}}
  +
|
  +
|
  +
|}'''Ghi chú:'''
  +
* 1x là các hệ gây sát thương bình thường, 2x và 4x là các hệ gây sát thương hiệu quả, 1/2x và 1/4x là các hệ gây sát thương kém hiệu quả, 0x là các hệ Pokémon này miễn kháng.
 
== Tham khảo ==
 
== Tham khảo ==
 
<references />{{DS/Pokemon}}
 
<references />{{DS/Pokemon}}

Phiên bản lúc 08:49, ngày 2 tháng 3 năm 2020

Nyasu (ニャース Nyāsu) là Pokémon thuần hệ Thuong Thường được giới thiệu trong Thế hệ 1. Nó bắt đầu tiến hóa thành Persian ở cấp độ 28.

Nyasu hình thái Alola (アローラニャース Arōra Nyāsu) là một hình thái địa phương thuần hệ Bongtoi Bóng tối của Nyasu ở vùng Alola được giới thiệu trong Thế hệ 7. Nó tiến hóa thành Persian hình thái Alola khi lên cấp với Độ thân thiết ở mức cao.

Mô tả

Nyasu

Ta dễ dàng kết thân với Nyasu bằng cách tặng chúng một đồng xu - thứ mà chúng vô cùng yêu thích. Dù vậy, tình bạn sẽ khó bền lâu, vì loài này vốn cả thèm chóng chán. Tại các bãi rác, Nyasu thường xuyên quyết chiến với lũ Yamikarasu, nhằm tranh giành những vật sáng lấp lánh.[1]

Nyasu ngủ suốt ngày và hoạt động về ban đêm. Mắt chúng rực sáng mỗi khi nhìn thấy vật hình tròn lấp lánh, lập tức nhào tới chiếm làm của riêng. Đồng tiền trên trán cũng phát sáng khi chúng tìm được vật lấp lánh. Đệm thịt dưới chân giúp chúng di chuyển êm ru.[2]

Alola Nyasu

Nyasu đầy kiêu hãnh nhưng cũng rất ích kỷ, bướng bỉnh. Một hoàng tộc hưng thịnh xưa kia đã mang chúng từ vùng khác về đây. Bốc đồng, ích kỷ và thất thường là những tính cách của loài này. Chỉ vài nhà huấn luyện có khả năng cung phụng mới nuôi nổi chúng.[3]

 Năng lực

Nyasu

Thế hế 1

Chỉ số cơ bản
Hp 40
Tấn công 45
Phòng thủ 35
Đặc biệt 40
Tốc độ 90
Tổng 250

Thế hệ 2 về sau

Chỉ số cơ bản
Hp 40
Tấn công 45
Phòng thủ 35
Tấn công đặc biệt 40
Phòng thủ đặc biệt 40
Tốc độ 90
Tổng 290

Alola Nyasu

Chỉ số cơ bản
Hp 40
Tấn công 35
Phòng thủ 35
Tấn công đặc biệt 50
Phòng thủ đặc biệt 40
Tốc độ 90
Tổng 290

Khả năng chịu sát thương

Nyasu

0x 1/4x 1/2x 1x 2x 4x
Ma Ma Thuong Thường Giacdau Giác đấu
Bay Bay
Doc Độc
Dat Đất
Da Đá
Contrung Côn trùng
Thep Thép
Lua Lửa
Nuoc Nước
Co Cỏ
Dien Điện
Sieulinh Siêu linh
Bang Băng
Rong Rồng
Bongtoi Bóng tối
Tien Tiên

Ghi chú:

  • 1x là các hệ gây sát thương bình thường, 2x và 4x là các hệ gây sát thương hiệu quả, 1/2x và 1/4x là các hệ gây sát thương kém hiệu quả, 0x là các hệ Pokémon này miễn kháng.

Alola Nyasu

0x 1/4x 1/2x 1x 2x 4x
Sieulinh Siêu linh Ma Ma Thuong Thường Giacdau Giác đấu
Bongtoi Bóng tối Bay Bay Contrung Côn trùng
Doc Độc Tien Tiên
Dat Đất
Da Đá
Thep Thép
Lua Lửa
Nuoc Nước
Co Cỏ
Dien Điện
Bang Băng
Rong Rồng

Ghi chú:

  • 1x là các hệ gây sát thương bình thường, 2x và 4x là các hệ gây sát thương hiệu quả, 1/2x và 1/4x là các hệ gây sát thương kém hiệu quả, 0x là các hệ Pokémon này miễn kháng.

Tham khảo

  1. https://vn.portal-pokemon.com/play/pokedex/052
  2. Bách khoa toàn thư Pokémon - Best Wishes series (Nhà xuất bản Kim Đồng, 2019)
  3. https://vn.portal-pokemon.com/play/pokedex/052_1

Bản mẫu:DS/Pokemon