Wiki Pokémon tiếng Việt
Register
Advertisement

Mewtwo (ミュウツー Myūtsū)Pokémon huyền thoại thuần hệ Sieulinh Siêu linh được giới thiệu trong Thế hệ I.

Nó có hai dạng tiến hóa Mega là Mewtwo Mega X (メガミュウツーX Mega Myūtsū Ekkusu) khi kích hoạt Mewtwonite XMewtwo Mega Y (メガミュウツーY Mega Myūtsū Wai) khi kích hoạt Mewtwonite Y. Với tiến hóa Mega X, nó trở thành Pokémon song hệ Sieulinh Siêu linh/Giacdau Giác đấu.

Mô tả[]

Mewtwo[]

Mewtwo được tạo ra bởi nỗ lực của một nhà khoa học sau nhiều năm phân tách gene của Mew và những thí nghiệm DNA khủng khiếp. DNA của Mewtwo gần giống hệt với Mew, tuy nhiên kích thước và thứ tự sắp xếp của chúng lại có khác biệt lớn. Bộ mã di truyền của nó bị tách ra rồi tái hợp lại nhiều lần để phục vụ cho việc nghiên cứu. Mặc dù khoa học đã ban cho nó cơ thể sống, nhưng lại không thể trao cho nó một trái tim lương thiện. Kết quả là Mewtwo trở nên ngang tàn, hung bạo với sức mạnh vượt trội. Vì khả năng chiến đấu của Mewtwo được nâng cao đến mức cực hạn, tiềm thức của nó chỉ còn suy nghĩ đến việc đánh bại kẻ thù đúng như mục đích ban đầu của việc tạo ra Pokémon huyền thoại này là chiến đấu. Người ta nói rằng, Mewtwo nghỉ ngơi tĩnh lặng trong một hang động bí ẩn. Pokémon này thường hạn chế cử động để bảo toàn năng lượng, nhờ vậy, nó có thể tung ra hết sức mạnh trong trận chiến.

Mewtwo Mega X[]

Sức mạnh tâm linh giúp gia tăng cơ bắp của Mewtwo. Sức mạnh cơ bắp tay của Mega Mewtwo X lên đến một tấn và Pokémon này có thể chạy nhanh hết tốc lực đến hàng trăm mét số chỉ trong vòng 2 giây.

Mewtwo Mega Y[]

Mặc dù kích cỡ cơ thể bị thu nhỏ nhưng sức mạnh tâm trí của Mega Mewtwo Y lại được khuếch đại một cách phi thường. Chỉ với một chút ý niệm thoáng qua, Mega Mewtwo Y có thể phá hủy một tòa nhà trọc trời thành từng mảnh vụn.

 Năng lực[]

Mewtwo[]

Thế hệ II về sau[]

Chỉ số cơ bản
Hp 106
Tấn công 110
Phòng thủ 90
Tấn công đặc biệt 154
Phòng thủ đặc biệt 90
Tốc độ 130
Tổng 680

Thế hệ I[]

Chỉ số cơ bản
Hp 106
Tấn công 110
Phòng thủ 90
Đặc biệt 154
Tốc độ 130
Tổng 590

Mewtwo X Mega[]

Chỉ số cơ bản
Hp 106
Tấn công 190
Phòng thủ 100
Tấn công đặc biệt 154
Phòng thủ đặc biệt 100
Tốc độ 130
Tổng 780

Mewtwo Mega Y[]

Chỉ số cơ bản
Hp 106
Tấn công 150
Phòng thủ 70
Tấn công đặc biệt 194
Phòng thủ đặc biệt 120
Tốc độ 140
Tổng 780

 Khả năng chịu sát thương[]

Mewtwo và Mewtwo Mega Y[]

0x 1/4x 1/2x 1x 2x 4x
Giacdau Giác đấu Thuong Thường Contrung Côn trùng
Sieulinh Siêu linh Bay Bay Ma Ma
Doc Độc Bongtoi Bóng tối
Dat Đất
Da Đá
Thep Thép
Lua Lửa
Nuoc Nước
Co Cỏ
Dien Điện
Bang Băng
Rong Rồng
Tien Tiên

Ghi chú:

  • 1x là các hệ gây sát thương bình thường, 2x và 4x là các hệ gây sát thương hiệu quả, 1/2x và 1/4x là các hệ gây sát thương kém hiệu quả, 0x là các hệ Pokémon này miễn kháng.
  • Mewtwo miễn kháng với sát thương do hệ Ma Ma gây ra trong Thế hệ I.

Mewtwo Mega X[]

0x 1/4x 1/2x 1x 2x 4x
Giacdau Giác đấu Thuong Thường Bay Bay
Da Đá Doc Độc Ma Ma
Dat Đất Tien Tiên
Contrung Côn trùng
Thep Thép
Lua Lửa
Nuoc Nước
Co Cỏ
Dien Điện
Sieulinh Siêu linh
Bang Băng
Rong Rồng
Bongtoi Bóng tối

Ghi chú:

  • 1x là các hệ gây sát thương bình thường, 2x và 4x là các hệ gây sát thương hiệu quả, 1/2x và 1/4x là các hệ gây sát thương kém hiệu quả, 0x là các hệ Pokémon này miễn kháng.

Tên gọi khác[]

Ngôn ngữ Tên
Nhật Mewtwo (ミュウツー Myūtsū)
Mega Mewtwo X (メガミュウツーX Mega Myūtsū X)
Mega Mewtwo Y (メガミュウツーY Mega Myūtsū Y)
Anh Mewtwo
Mega Mewtwo X
Mega Mewtwo Y


XTSSPokémon Thế hệ I
001 002 003 004 005 006 007 008 009 010 011 012
013 014 015 016 017 018 019 020 021 022 023 024
025 026 027 028 029 030 031 032 033 034 035 036
037 038 039 040 041 042 043 044 045 046 047 048
049 050 051 052 053 054 055 056 057 058 059 060
061 062 063 064 065 066 067 068 069 070 071 072
073 074 075 076 077 078 079 080 081 082 083 084
085 086 087 088 089 090 091 092 093 094 095 096
097 098 099 100 101 102 103 104 105 106 107 108
109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120
121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132
133 134 135 136 137 138 139 140 141 142 143 144
145 146 147 148 149 150 151
Advertisement