Mewtwo (ミュウツー Myūtsū) là Pokémon huyền thoại thuần hệ Siêu linh được giới thiệu trong Thế hệ I.
Nó có hai dạng tiến hóa Mega là Mewtwo Mega X (メガミュウツーX Mega Myūtsū Ekkusu) khi kích hoạt Mewtwonite X và Mewtwo Mega Y (メガミュウツーY Mega Myūtsū Wai) khi kích hoạt Mewtwonite Y. Với tiến hóa Mega X, nó trở thành Pokémon song hệ Siêu linh/ Giác đấu.
Mô tả[]
Mewtwo[]
Mewtwo được tạo ra bởi nỗ lực của một nhà khoa học sau nhiều năm phân tách gene của Mew và những thí nghiệm DNA khủng khiếp. DNA của Mewtwo gần giống hệt với Mew, tuy nhiên kích thước và thứ tự sắp xếp của chúng lại có khác biệt lớn. Bộ mã di truyền của nó bị tách ra rồi tái hợp lại nhiều lần để phục vụ cho việc nghiên cứu. Mặc dù khoa học đã ban cho nó cơ thể sống, nhưng lại không thể trao cho nó một trái tim lương thiện. Kết quả là Mewtwo trở nên ngang tàn, hung bạo với sức mạnh vượt trội. Vì khả năng chiến đấu của Mewtwo được nâng cao đến mức cực hạn, tiềm thức của nó chỉ còn suy nghĩ đến việc đánh bại kẻ thù đúng như mục đích ban đầu của việc tạo ra Pokémon huyền thoại này là chiến đấu. Người ta nói rằng, Mewtwo nghỉ ngơi tĩnh lặng trong một hang động bí ẩn. Pokémon này thường hạn chế cử động để bảo toàn năng lượng, nhờ vậy, nó có thể tung ra hết sức mạnh trong trận chiến.
Mewtwo Mega X[]
Sức mạnh tâm linh giúp gia tăng cơ bắp của Mewtwo. Sức mạnh cơ bắp tay của Mega Mewtwo X lên đến một tấn và Pokémon này có thể chạy nhanh hết tốc lực đến hàng trăm mét số chỉ trong vòng 2 giây.
Mewtwo Mega Y[]
Mặc dù kích cỡ cơ thể bị thu nhỏ nhưng sức mạnh tâm trí của Mega Mewtwo Y lại được khuếch đại một cách phi thường. Chỉ với một chút ý niệm thoáng qua, Mega Mewtwo Y có thể phá hủy một tòa nhà trọc trời thành từng mảnh vụn.
Năng lực[]
Mewtwo[]
Thế hệ II về sau[]
Chỉ số cơ bản | |
---|---|
Hp | 106 |
Tấn công | 110 |
Phòng thủ | 90 |
Tấn công đặc biệt | 154 |
Phòng thủ đặc biệt | 90 |
Tốc độ | 130 |
Tổng | 680 |
Thế hệ I[]
Chỉ số cơ bản | |
---|---|
Hp | 106 |
Tấn công | 110 |
Phòng thủ | 90 |
Đặc biệt | 154 |
Tốc độ | 130 |
Tổng | 590 |
Mewtwo X Mega[]
Chỉ số cơ bản | |
---|---|
Hp | 106 |
Tấn công | 190 |
Phòng thủ | 100 |
Tấn công đặc biệt | 154 |
Phòng thủ đặc biệt | 100 |
Tốc độ | 130 |
Tổng | 780 |
Mewtwo Mega Y[]
Chỉ số cơ bản | |
---|---|
Hp | 106 |
Tấn công | 150 |
Phòng thủ | 70 |
Tấn công đặc biệt | 194 |
Phòng thủ đặc biệt | 120 |
Tốc độ | 140 |
Tổng | 780 |
Khả năng chịu sát thương[]
Mewtwo và Mewtwo Mega Y[]
0x | 1/4x | 1/2x | 1x | 2x | 4x |
---|---|---|---|---|---|
Giác đấu | Thường | Côn trùng | |||
Siêu linh | Bay | Ma | |||
Độc | Bóng tối | ||||
Đất | |||||
Đá | |||||
Thép | |||||
Lửa | |||||
Nước | |||||
Cỏ | |||||
Điện | |||||
Băng | |||||
Rồng | |||||
Tiên |
Ghi chú:
- 1x là các hệ gây sát thương bình thường, 2x và 4x là các hệ gây sát thương hiệu quả, 1/2x và 1/4x là các hệ gây sát thương kém hiệu quả, 0x là các hệ Pokémon này miễn kháng.
- Mewtwo miễn kháng với sát thương do hệ Ma gây ra trong Thế hệ I.
Mewtwo Mega X[]
0x | 1/4x | 1/2x | 1x | 2x | 4x |
---|---|---|---|---|---|
Giác đấu | Thường | Bay | |||
Đá | Độc | Ma | |||
Đất | Tiên | ||||
Côn trùng | |||||
Thép | |||||
Lửa | |||||
Nước | |||||
Cỏ | |||||
Điện | |||||
Siêu linh | |||||
Băng | |||||
Rồng | |||||
Bóng tối |
Ghi chú:
- 1x là các hệ gây sát thương bình thường, 2x và 4x là các hệ gây sát thương hiệu quả, 1/2x và 1/4x là các hệ gây sát thương kém hiệu quả, 0x là các hệ Pokémon này miễn kháng.
Tên gọi khác[]
Ngôn ngữ | Tên |
---|---|
Nhật | Mewtwo (ミュウツー Myūtsū) |
Mega Mewtwo X (メガミュウツーX Mega Myūtsū X) | |
Mega Mewtwo Y (メガミュウツーY Mega Myūtsū Y) | |
Anh | Mewtwo |
Mega Mewtwo X | |
Mega Mewtwo Y |
X • T • S • SPokémon Thế hệ I | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|