Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Soạn thảo trực quan |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 4: | Dòng 4: | ||
|ảnh = 154.png |
|ảnh = 154.png |
||
|hệ = {{H|Cỏ}} |
|hệ = {{H|Cỏ}} |
||
− | |đặc tính = Xanh |
+ | |đặc tính = [[Xanh Tươi]]<br>[[Phòng Vệ Lá Cây]] |
|đực = 87.5 |
|đực = 87.5 |
||
|cái = 12.5 |
|cái = 12.5 |
||
|cao = 1.8 m |
|cao = 1.8 m |
||
|nặng = 100.5 kg |
|nặng = 100.5 kg |
||
+ | |trước = [[Bayleaf]] |
||
⚫ | |||
+ | |loại = Thảo Dược |
||
⚫ | |||
==Mô tả== |
==Mô tả== |
||
+ | Loài Pokémon Thảo Dược có thể làm cho cây cỏ tươi tốt trở lại. Hơi thở của chúng có sức mạnh để hồi sinh hoa lá đã chết. Bất cứ ai đứng bên cạnh Meganium đều có cảm giác rất sảng khoái, như được thư giãn trong một khu rừng ngập tràn ánh nắng. Mùi hương tỏa ra từ bông hoa của Meganium chứa một chất giúp xoa dịu cảm xúc húng hãn. Trong trận chiến, chúng tỏa ra mùi hương mạnh hơn nữa để làm suy giảm ý chiến đấu của kẻ thù. |
||
− | Hương hoa của Meganium có thể xoa dịu cảm xúc. Trong chiến đấu, chúng tỏa nhiều hương thơm hơn hòng làm nhụt ý chí chiến đấu của kẻ địch.<ref>https://vn.portal-pokemon.com/play/pokedex/154</ref> |
||
− | Hơi thở của Meganium làm hồi sinh cây cỏ héo tàn. Hương thơm toả ra từ cánh hoa của Meganium giúp xoa diệu những cảm xúc hung hãn. Đứng cạnh chúng, ta thấy như đang thư giãn giữa khu rừng ngập tràn ánh nắng.<ref>Bách khoa toàn thư Pokémon - Best Wishes series (Nhà xuất bản Kim Đồng, 2019)</ref> |
||
== Năng lực == |
== Năng lực == |
||
− | {| class=" |
+ | {| class="Cỏ" width="40%" |
! colspan="2" |Chỉ số cơ bản |
! colspan="2" |Chỉ số cơ bản |
||
|- |
|- |
||
Dòng 41: | Dòng 42: | ||
|} |
|} |
||
== Khả năng chịu sát thương == |
== Khả năng chịu sát thương == |
||
− | {| class=" |
+ | {| class="Cỏ" |
+ | !width="16%"|0x |
||
− | !0x |
||
− | !1/4x |
+ | !width="16%"|1/4x |
− | !1/2x |
+ | !width="16%"|1/2x |
+ | !width="16%"|1x |
||
− | !1x |
||
+ | !width="16%"|2x |
||
− | !2x |
||
+ | !width="16%"|4x |
||
− | !4x |
||
|- |
|- |
||
| |
| |
||
Dòng 87: | Dòng 88: | ||
| |
| |
||
| |
| |
||
− | |{{H|Siêu |
+ | |{{H|Siêu linh}} |
| |
| |
||
| |
| |
||
Dòng 111: | Dòng 112: | ||
| |
| |
||
| |
| |
||
+ | |} |
||
− | + | '''Ghi chú:''' |
|
* 1x là các hệ gây sát thương bình thường, 2x và 4x là các hệ gây sát thương hiệu quả, 1/2x và 1/4x là các hệ gây sát thương kém hiệu quả, 0x là các hệ Pokémon này miễn kháng. |
* 1x là các hệ gây sát thương bình thường, 2x và 4x là các hệ gây sát thương hiệu quả, 1/2x và 1/4x là các hệ gây sát thương kém hiệu quả, 0x là các hệ Pokémon này miễn kháng. |
||
− | == Tham khảo == |
||
− | <references /> |
||
+ | == Tên gọi khác == |
||
− | {{DS/Pokemon}} |
||
+ | {| class="Cỏ" |
||
⚫ | |||
+ | !width="85px"|Ngôn ngữ |
||
⚫ | |||
+ | !Tên |
||
− | [[Thể_loại:Hệ Cỏ]] |
||
+ | |- |
||
+ | |Nhật |
||
+ | |{{Nhật|Meganium|メガニウム|Meagniumu}} |
||
+ | |- |
||
+ | |Anh |
||
+ | |Meganium |
||
+ | |} |
||
⚫ | |||
⚫ |
Phiên bản lúc 16:08, ngày 3 tháng 5 năm 2020
Meganium (メガニウム Meagniumu) là Pokémon thuần hệ Cỏ được giới thiệu trong Thế hệ II. Meganium là dạng tiến hóa của Bayleaf.
Mô tả
Loài Pokémon Thảo Dược có thể làm cho cây cỏ tươi tốt trở lại. Hơi thở của chúng có sức mạnh để hồi sinh hoa lá đã chết. Bất cứ ai đứng bên cạnh Meganium đều có cảm giác rất sảng khoái, như được thư giãn trong một khu rừng ngập tràn ánh nắng. Mùi hương tỏa ra từ bông hoa của Meganium chứa một chất giúp xoa dịu cảm xúc húng hãn. Trong trận chiến, chúng tỏa ra mùi hương mạnh hơn nữa để làm suy giảm ý chiến đấu của kẻ thù.
Năng lực
Chỉ số cơ bản | |
---|---|
Hp | 80 |
Tấn công | 82 |
Phòng thủ | 100 |
Tấn công đặc biệt | 83 |
Phòng thủ đặc biệt | 100 |
Tốc độ | 80 |
Tổng | 525 |
Khả năng chịu sát thương
0x | 1/4x | 1/2x | 1x | 2x | 4x |
---|---|---|---|---|---|
Đất | Thường | Bay | |||
Nước | Giác đấu | Độc | |||
Cỏ | Đá | Côn trùng | |||
Điện | Ma | Lửa | |||
Thép | Băng | ||||
Siêu linh | |||||
Rồng | |||||
Bóng tối | |||||
Tiên |
Ghi chú:
- 1x là các hệ gây sát thương bình thường, 2x và 4x là các hệ gây sát thương hiệu quả, 1/2x và 1/4x là các hệ gây sát thương kém hiệu quả, 0x là các hệ Pokémon này miễn kháng.
Tên gọi khác
Ngôn ngữ | Tên |
---|---|
Nhật | Meganium (メガニウム Meagniumu) |
Anh | Meganium |