Meganium (メガニウム Meagniumu) là Pokémon thuần hệ Cỏ được giới thiệu trong Thế hệ II. Meganium là dạng tiến hóa của Bayleaf.
Mô tả[]
Loài Pokémon Thảo Dược có thể làm cho cây cỏ tươi tốt trở lại. Hơi thở của chúng có sức mạnh để hồi sinh hoa lá đã chết. Bất cứ ai đứng bên cạnh Meganium đều có cảm giác rất sảng khoái, như được thư giãn trong một khu rừng ngập tràn ánh nắng. Mùi hương tỏa ra từ bông hoa của Meganium chứa một chất giúp xoa dịu cảm xúc hung hãn. Trong trận chiến, chúng tỏa ra mùi hương mạnh hơn nữa để làm suy giảm ý chiến đấu của kẻ thù.
Năng lực[]
Chỉ số cơ bản | |
---|---|
Hp | 80 |
Tấn công | 82 |
Phòng thủ | 100 |
Tấn công đặc biệt | 83 |
Phòng thủ đặc biệt | 100 |
Tốc độ | 80 |
Tổng | 525 |
Khả năng chịu sát thương[]
0x | 1/4x | 1/2x | 1x | 2x | 4x |
---|---|---|---|---|---|
Đất | Thường | Bay | |||
Nước | Giác đấu | Độc | |||
Cỏ | Đá | Côn trùng | |||
Điện | Ma | Lửa | |||
Thép | Băng | ||||
Siêu linh | |||||
Rồng | |||||
Bóng tối | |||||
Tiên |
Ghi chú:
- 1x là các hệ gây sát thương bình thường, 2x và 4x là các hệ gây sát thương hiệu quả, 1/2x và 1/4x là các hệ gây sát thương kém hiệu quả, 0x là các hệ Pokémon này miễn kháng.
Tên gọi khác[]
Ngôn ngữ | Tên |
---|---|
Nhật | Meganium (メガニウム Meagniumu) |
Anh | Meganium |
X • T • S • SPokémon Thế hệ II | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|