Maril (マリル Mariru) là Pokémon song hệ Nước/ Tiên được giới thiệu trong Thế hệ II. Maril là dạng tiến hóa của Ruriri và nó bắt đầu tiến hóa thành Marilli ở cấp độ 18.
Mô tả[]
Đuôi của Maril đóng vai trò như chiếc phao cứu sinh của loài Pokémon Chuột Nước này. Chóp đuôi của chúng chứa một loại dầu nhẹ hơn nước. Nhờ vậy mà chúng có thể bơi lội mà không sợ đuối nước ngay cả trên dòng chảy xiếc. Nếu bạn chỉ thấy đuôi của Maril bồng bềnh trên nước, chắc chắn chúng đang lặn bên dưới để tìm sinh vật thủy sinh làm thức ăn. Đuôi của Maril khá linh hoạt có thể kéo dài theo ý muốn của chúng. Khi đang kiếm ăn ở rìa một dòng chảy mạnh, Maril quấn đuôi của chúng vào một thân cây để làm điểm tựa. Bộ lông của Maril không thấm nước. Vì thế chúng có thể thỏa thích chơi đùa với nước mà cơ thể vẫn khô ráo.
Năng lực[]
Chỉ số cơ bản | |
---|---|
Hp | 70 |
Tấn công | 20 |
Phòng thủ | 50 |
Tấn công đặc biệt | 20 |
Phòng thủ đặc biệt | 50 |
Tốc độ | 40 |
Tổng | 250 |
Khả năng chịu sát thương[]
0x | 1/4x | 1/2x | 1x | 2x | 4x |
---|---|---|---|---|---|
Rồng | Giác đấu | Thường | Độc | ||
Lửa | Bay | Cỏ | |||
Côn trùng | Đất | Điện | |||
Nước | Đá | ||||
Băng | Ma | ||||
Bóng tối | Thép | ||||
Siêu linh | |||||
Tiên |
Ghi chú:
- 1x là các hệ gây sát thương bình thường, 2x và 4x là các hệ gây sát thương hiệu quả, 1/2x và 1/4x là các hệ gây sát thương kém hiệu quả, 0x là các hệ Pokémon này miễn kháng.
- Khi đặc tính Mỡ dày được kích hoạt, Maril chỉ nhận 1/4x sát thương do hệ Lửa và Băng gây ra.
- Khi đặc tính Ăn cỏ được kích hoạt, Maril miện kháng với sát thương do hệ Cỏ gây ra.
0x | 1/4x | 1/2x | 1x | 2x | 4x |
---|---|---|---|---|---|
Thép | Thường | Cỏ | |||
Lửa | Giác đấu | Điện | |||
Nước | Bay | ||||
Băng | Độc | ||||
Đất | |||||
Đá | |||||
Côn trùng | |||||
Ma | |||||
Siêu linh | |||||
Rồng | |||||
Bóng tối |
Ghi chú:
- 1x là các hệ gây sát thương bình thường, 2x và 4x là các hệ gây sát thương hiệu quả, 1/2x và 1/4x là các hệ gây sát thương kém hiệu quả, 0x là các hệ Pokémon này miễn kháng.
- Khi đặc tính Mỡ dày được kích hoạt, Maril chỉ nhận 1/4x sát thương do hệ Lửa và Băng gây ra.
- Khi đặc tính Ăn cỏ được kích hoạt, Maril miện kháng với sát thương do hệ Cỏ gây ra.
Tên gọi khác[]
Ngôn ngữ | Tên |
---|---|
Nhật | Maril (マリル Mariru) |
Anh | Marill |
X • T • S • SPokémon Thế hệ II | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|