Wiki Pokémon tiếng Việt
Register
Advertisement

Maril (マリル Mariru) là Pokémon song hệ Nuoc Nước/Tien Tiên được giới thiệu trong Thế hệ II. Maril là dạng tiến hóa của Ruriri và nó bắt đầu tiến hóa thành Marilli ở cấp độ 18.

Mô tả[]

Đuôi của Maril đóng vai trò như chiếc phao cứu sinh của loài Pokémon Chuột Nước này. Chóp đuôi của chúng chứa một loại dầu nhẹ hơn nước. Nhờ vậy mà chúng có thể bơi lội mà không sợ đuối nước ngay cả trên dòng chảy xiếc. Nếu bạn chỉ thấy đuôi của Maril bồng bềnh trên nước, chắc chắn chúng đang lặn bên dưới để tìm sinh vật thủy sinh làm thức ăn. Đuôi của Maril khá linh hoạt có thể kéo dài theo ý muốn của chúng. Khi đang kiếm ăn ở rìa một dòng chảy mạnh, Maril quấn đuôi của chúng vào một thân cây để làm điểm tựa. Bộ lông của Maril không thấm nước. Vì thế chúng có thể thỏa thích chơi đùa với nước mà cơ thể vẫn khô ráo.

 Năng lực[]

Chỉ số cơ bản
Hp 70
Tấn công 20
Phòng thủ 50
Tấn công đặc biệt 20
Phòng thủ đặc biệt 50
Tốc độ 40
Tổng 250

 Khả năng chịu sát thương[]

0x 1/4x 1/2x 1x 2x 4x
Rong Rồng Giacdau Giác đấu Thuong Thường Doc Độc
Lua Lửa Bay Bay Co Cỏ
Contrung Côn trùng Dat Đất Dien Điện
Nuoc Nước Da Đá
Bang Băng Ma Ma
Bongtoi Bóng tối Thep Thép
Sieulinh Siêu linh
Tien Tiên

Ghi chú:

  • 1x là các hệ gây sát thương bình thường, 2x và 4x là các hệ gây sát thương hiệu quả, 1/2x và 1/4x là các hệ gây sát thương kém hiệu quả, 0x là các hệ Pokémon này miễn kháng.
  • Khi đặc tính Mỡ dày được kích hoạt, Maril chỉ nhận 1/4x sát thương do hệ Lua LửaBang Băng gây ra.
  • Khi đặc tính Ăn cỏ được kích hoạt, Maril miện kháng với sát thương do hệ Co Cỏ gây ra.

0x 1/4x 1/2x 1x 2x 4x
Thep Thép Thuong Thường Co Cỏ
Lua Lửa Giacdau Giác đấu Dien Điện
Nuoc Nước Bay Bay
Bang Băng Doc Độc
Dat Đất
Da Đá
Contrung Côn trùng
Ma Ma
Sieulinh Siêu linh
Rong Rồng
Bongtoi Bóng tối

Ghi chú:

  • 1x là các hệ gây sát thương bình thường, 2x và 4x là các hệ gây sát thương hiệu quả, 1/2x và 1/4x là các hệ gây sát thương kém hiệu quả, 0x là các hệ Pokémon này miễn kháng.
  • Khi đặc tính Mỡ dày được kích hoạt, Maril chỉ nhận 1/4x sát thương do hệ Lua LửaBang Băng gây ra.
  • Khi đặc tính Ăn cỏ được kích hoạt, Maril miện kháng với sát thương do hệ Co Cỏ gây ra.

Tên gọi khác[]

Ngôn ngữ Tên
Nhật Maril (マリル Mariru)
Anh Marill


XTSSPokémon Thế hệ II
152 153 154 155 156 157 158 159 160 161 162 163
164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175
176 177 178 179 180 181 182 183 184 185 186 187
188 189 190 191 192 193 194 195 196 197 198 199
200 201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211
212 213 214 215 216 217 218 219 220 221 222 223
224 225 226 227 228 229 230 231 232 233 234 235
236 237 238 239 240 241 242 243 244 245 246 247
248 249 250 251
Advertisement