Wiki Pokémon tiếng Việt
Register
Advertisement

Lizardo (リザード Rizādo) là Pokémon thuần hệ Lua Lửa được giới thiệu trong Thế hệ I. Lizardo là dạng tiến hóa của Hitokage và nó bắt đầu tiến hóa thành Lizardon ở cấp độ 36.

Mô tả[]

Khi Lizardo quơ chiếc đuôi của chúng, nhiệt độ từ ngọn lửa tăng lên cao đến mức không thể chịu đựng nổi. Khi trở nên quá hưng phấn, ngọn lửa sẽ sáng rực và phát ra ánh sáng trắng xanh. Loài Pokémon nóng nảy và hiếu chiến này luôn tìm đối thủ để đánh nhau. Chúng dùng đuôi quật ngã đối thủ rồi phanh thây kẻ bại trận bằng bộ móng vuốt sắc nhọn mà không một chút thương xót. Những trận chiến khó nhằn lại khiến Lizardo càng hăng máu hơn. Khi trở nên quá kích động, chúng có thể thổi ra ngọn lửa màu trắng xanh nóng dữ dội, thiêu rụi mọi thứ xung quanh. Chúng chỉ bình tĩnh trở lại khi thắng trận. Trên những ngọn núi đá nơi Lizardo sinh sống, khi trời tối, đuôi của chúng sáng lấp lánh như những vì sao đêm

 Năng lực[]

Thế hệ II về sau[]

Chỉ số cơ bản
Hp 58
Tấn công 64
Phòng thủ 58
Tấn công đặc biệt 80
Phòng thủ đặc biệt 65
Tốc độ 80
Tổng 405

Thế hệ I[]

Chỉ số cơ bản
Hp 58
Tấn công 64
Phòng thủ 58
Đặc biệt 65
Tốc độ 80
Tổng 325

 Khả năng chịu sát thương[]

0x 1/4x 1/2x 1x 2x 4x
Contrung Côn trùng Thuong Thường Dat Đất
Thep Thép Giacdau Giác đấu Da Đá
Lua Lửa Bay Bay Nuoc Nước
Co Cỏ Doc Độc
Bang Băng Ma Ma
Tien Tiên Dien Điện
Sieulinh Siêu linh
Rong Rồng
Bongtoi Bóng tối

Ghi chú:

  • 1x là các hệ gây sát thương bình thường, 2x và 4x là các hệ gây sát thương hiệu quả, 1/2x và 1/4x là các hệ gây sát thương kém hiệu quả, 0x là các hệ Pokémon này miễn kháng.
  • Lizardo nhận 1x sát thương do hệ Bang Băng gây ra trong Thế hệ I.


Tuyệt Kỹ[]

Tuyệt Kỹ Hệ Loại Sức Mạnh Độ Chính Xác Điểm Số Thế Hệ
Tông Thường Vật Lí 40 100 35 (Tối đa là 56) 1
Cào Thường Vật Lí 40 100 35 (Tối đa là 56) 1
Cào Loạn Xạ Thường Vật Lí
Cắn Bóng Tối Biến Hóa 60 100 25 (Tối đa là 40 1
Đốm Than Hồng Lửa Đặc Biệt 40 100 35 (Tối đa là 56) 1
Màn Khói Thường Biến Hóa 100 20 (Tối đa là 32) 1
Lườm Thường Biến Hóa 100 30 (Tối đa là 48) 1
Phẫn Nộ Thường Vật Lí 20 100 20 (Tối đa là 32) 1
Chém Thường Vật Lí 70 100 20 (Tối đa là 32) 1
Phóng Hỏa Lửa Đặc Biệt 95 100 15 (Tối đa là 24) 1
Xoáy Lửa Lửa Đặc Biệt 15 70 15 (Tối đa là 24) 1
Cú Đấm Lửa Lửa Vật Lí 75 100 15 (Tối đa là 24) 1
Lửa Chữ Đại Lửa Đặc Biệt 110 85 5 (Tối đa là 8) 1
Cú Đấm Sấm Sét Điện Vật Lí 75 100 15 (Tối đa là 24)
Cắt Thường Vật Lí 50 65 30 (Tối đa là 48) 1
Siêu Sức Mạnh Thường Vật Lí 80 100 15 (Tối đa là 24) 1
Cú Đấm Siêu Cấp Thường Vật Lí 80 85 20 (Tối đa là 32) 1
Cú Đá Siêu Cấp Thường Vật Lí 120 70 5 (Tối đa là 8) 1
Húc Đầu Thường Vật Lí 70 100 15 (Tối đa là 24) 1
Vũ Điệu Kiếm Thường Biến Hóa 20 (Tối đa là 32) 1
Lấy Thịt Đè Người Thường Vật Lí 85 100 15 (Tối đa là 24) 1
Đột Kích Thường Vật Lí 90 85 20 (Tối đa là 32) 1
Xá Thân Thường Vật Lí 100 100 15 (Tối đa là 24) 1
Phản Đòn Giác Đấu Vật Lí 100 20 (Tối đa là 32) 1
Nhẫn Nhịn Thường Vật Lí 10 (Tối đa là 16) 1
Nằm Ngủ Siêu Linh Biến Hóa 5 (Tối đa là 8) 1
Độn Thổ Đất Vật Lí 100 100 10 (Tối đa là 16) 1
Phóng Sao Thường Vật Lí 60 20 (Tối đa là 32) 1
Phân Thân Thường Biến Hóa 15 (Tối đa là 24) 1
Thế Thân Thường Biến Hóa 10 (Tối đa là 16) 1
Tên Lửa Húc Đầu Thường Vật Lí 130 100 10 (Tối đa là 16) 1
Đá Lở Đá Vật Lí 75 90 10 (Tối đa là 16) 1
Phá Đá Giác Đấu Vật Lí 40 100 15 (Tối đa là 24) 2
Sức Mạnh Nguyên Thủy Đá Đặc Biệt 60 100 5 (Tối đa là 8) 2
Vỗ Trống Bụng Thường Biến Hóa 10 (Tối đa là 16) 2
Gặm Nát Bóng Tối Vật Lí 80 100 15 (Tối đa là 24) 2
Nhát Chém Sống Đao Thường Vật Lí 40 100 40 (Tối đa là 64) 3
Khuôn Mặt Đáng Sợ Thường Biến Hóa 100 10 (Tối đa là 16) 2
Cú Đấm Nổ Tung Giác Đấu Vật Lí 100 50 5 (Tối đa là 8) 2
Sức Mạnh Bừng Tỉnh Thường Đặc Biệt 60 100 15 (Tối đa là 24) 2
Mặt Trời Chiếu Sáng Lửa Biến Hóa 5 (Tối đa là 8) 2
Bảo Vệ Thường Biến Hóa 10 (Tối đa là 16) 2
Chống Đỡ Thường Biến Hóa 10 (Tối đa là 16) 2
Cơn Giận Bùng Nổ Thường Vật Lí 100 20 (Tối đa là 32) 2
Đuôi Sắt Thép Vật Lí 100 75 15 (Tối đa là 24) 2
Vuốt Kim Loại Thép Vật Lí 50 95 35 (Tối đa là 56) 2
Liên Hoàn Chém Côn Trùng Vật Lí 40 95 20 (Tối đa là 32) 2
Báo Thù Thường Vật Lí 100 20 (Tối đa là 32) 2
Nói Mớ Thường Biến Hóa 10 (Tối đa là 16) 2
Nhát Chém Én Lượn Bay Vật Lí 60 20 (Tối đa là 32)
Cú Đấm Hào Khí Giác Đấu Vật Lí 150 100 20 (Tối đa là 32) 3
Đập Ngói Giác Đấu Vật Lí 75 100 15 (Tối đa là 24) 3
Can Đảm Thường Vật Lí 70 1-- 20 (Tối đa là 32) 3
Sức Mạnh Bí Ẩn Thường Vật Lí 70 100 20 (Tối đa là 32) 3
Nhiệt Năng Tuôn Trào Lửa Đặc Biệt 130 90 5 (Tối đa là 8) 3
Lăng Mộ Đá Đá Vật Lí 60 95 15 (Tối đa là 24) 3
Lửa Ma Trơi Lửa Biến Hóa 85 15 (Tối đa là 24) 3
Răng Nanh Lửa Thiêu Lửa Vật Lí 65 95 15 (Tối đa là 24) 4
Quả Cầu Hào Khí Giác Đấu Đặc Biệt 120 70 5 (Tối đa là 8) 4
Hỏa Công Cảm Tử Lửa Vật Lí 120 100 15 (Tối đa là 24) 4
Cơn Gió Nóng Lửa Đặc Biệt 95 90 10 (Tối đa là 16) 4
Ném Đồ Bóng Tối Vật Lí 100 10 (Tối đa là 16) 4
Vuốt Bóng Ma Ma Vật Lí 70 100 10 (Tối đa là 16) 4
Lửa Bộc Phát Lửa Vật Lí 70 100 15 (Tối đa là 24) 5
Lửa Địa Ngục Lửa Đặc Biệt 100 50 5 (Tối đa là 8) 5
Lời Thề Của Lửa Lửa Đặc Biệt 80 100 10 (Tối đa là 16) 5
Nạp Lửa Nytro Lửa Vật Lí 50 100 20 (Tối đa là 32) 5
Thiêu Rụi Lửa Đặc Biệt 60 100 15 (Tối đa là 24) 5
Mài Vuốt Thường Biến Hóa 15 (Tối đa là 24) 5
Cú Đấm Tăng Lực Giác Đấu Vật Lí 40 100 20 (Tối đa là 32) 6


Tên gọi khác[]

Ngôn ngữ Tên
Nhật Lizardo (リザード Rizādo)
Anh


Tuyệt Kỹ (Full)[]

XTSSPokémon Thế hệ I
001 002 003 004 005 006 007 008 009 010 011 012
013 014 015 016 017 018 019 020 021 022 023 024
025 026 027 028 029 030 031 032 033 034 035 036
037 038 039 040 041 042 043 044 045 046 047 048
049 050 051 052 053 054 055 056 057 058 059 060
061 062 063 064 065 066 067 068 069 070 071 072
073 074 075 076 077 078 079 080 081 082 083 084
085 086 087 088 089 090 091 092 093 094 095 096
097 098 099 100 101 102 103 104 105 106 107 108
109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120
121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132
133 134 135 136 137 138 139 140 141 142 143 144
145 146 147 148 149 150 151
Advertisement