Kyurem (キュレム Kyuremu) là Pokémon huyền thoại song hệ Rồng/ Băng được giới thiệu trong Thế hệ 5. Reshiram không tiến hóa thành Pokémon nào và cũng không là dạng tiến hóa của Pokémon nào.
Kyurem cùng với Reshiram và Zekrom là bộ ba Pokémon âm dương huyền thoại của Isshu.
Khi kết hợp với Reshiram, Kyurem trở thành Kyurem Trắng (ホワイトキュレム Howaito Kyuremu). Khi kết hợp với Zekrom, nó trở thành Kyurem Đen (ブラックキュレム Burakku Kyuremu).
Kyurem Trắng là linh vật của bản game Pokémon White 2 và Kyurem Đen là linh vật của bản game Pokémon Black 2.
Mô tả[]
Kyurem[]
Kyurem sản sinh ra một nguồn năng lượng băng giá cực mạnh từ bên trong cơ thể. Tuy nhiên thần bị nguồn sức mạnh đó đóng băng khi nó rò rỉ ra bên ngoài. Có vẻ như Kyurem dùng năng lực của mình để tự đóng băng cơ thể nhằm mục đích ổn định cấu trúc tế bào còn nhiều thiếu sót của chính thần. Mang trong người quyền năng to lớn thậm chí vượt cả Reshiram và Zekrom. Nhưng cái lạnh thấu xương lại kiềm hãm nguồn sức mạnh này. Pokémon huyền thoại băng giá này chờ đợi một người anh hùng xuất hiện lắp đầy phần cơ thể thiếu sót của thần bằng hiện thực hoặc lí tưởng.
Kyurem Trắng[]
Nhờ sự giống nhau trong cấu trúc gene với Reshiram, điều này ban cho Kyurem khả năng hấp thụ Pokémon huyền thoại của hiện thực. Lúc này, Kyurem có thể sử dụng cả năng lượng của lửa và băng giá. Thần dự đoán trước được một thế giới mà hiện thực sẽ đến với loài người và Pokémon. Thần ra sức chiến đấu để bảo vệ tương lai đó.
Kyurem Đen[]
Nhờ sự giống nhau trong cấu trúc gene với Zekrom, điều này ban cho Kyurem khả năng hấp thụ Pokémon huyền thoại của lí tưởng. Lúc này, Kyurem có thể sử dụng cả năng lượng của điện và băng giá. Người ta cho rằng, thần ra sức chiến đấu để bảo vệ một thế giới lí tưởng trong tương lai sẽ đến với loài người và Pokémon.
Năng lực[]
Kyurem[]
Chỉ số cơ bản | |
---|---|
Hp | 125 |
Tấn công | 130 |
Phòng thủ | 90 |
Tấn công đặc biệt | 130 |
Phòng thủ đặc biệt | 90 |
Tốc độ | 95 |
Tổng | 660 |
Kyurem Trắng[]
Chỉ số cơ bản | |
---|---|
Hp | 125 |
Tấn công | 120 |
Phòng thủ | 90 |
Tấn công đặc biệt | 170 |
Phòng thủ đặc biệt | 100 |
Tốc độ | 95 |
Tổng | 700 |
Kyurem Đen[]
Chỉ số cơ bản | |
---|---|
Hp | 125 |
Tấn công | 170 |
Phòng thủ | 100 |
Tấn công đặc biệt | 120 |
Phòng thủ đặc biệt | 90 |
Tốc độ | 95 |
Tổng | 660 |
Khả năng chịu sát thương[]
0x | 1/4x | 1/2x | 1x | 2x | 4x |
---|---|---|---|---|---|
Nước | Thường | Giác đấu | |||
Cỏ | Đất | Đá | |||
Điện | Bay | Thép | |||
Độc | Rồng | ||||
Côn trùng | Tiên | ||||
Ma | |||||
Lửa | |||||
Siêu linh | |||||
Băng | |||||
Bóng tối |
Ghi chú:
- 1x là các hệ gây sát thương bình thường, 2x và 4x là các hệ gây sát thương hiệu quả, 1/2x và 1/4x là các hệ gây sát thương kém hiệu quả, 0x là các hệ Pokémon này miễn kháng.
Tên gọi khác[]
Ngôn ngữ | Tên |
---|---|
Tiếng Nhật | Kyurem (キュレム Kyuremu) |
White Kyurem (ホワイトキュレム Howaito Kyuremu) | |
Black Kyurem (ブラックキュレム Burakku Kyuremu) | |
Anh | Kyurem |
White Kyurem | |
Black Kyurem |