Jukain (ジュカイン Jukain) là Pokémon thuần hệ Cỏ được giới thiệu trong Thế hệ 3. Jukain là dạng tiến hóa của Juptile.
Nó có thể tiến hóa Mega thành Jukain Mega (メガジュカイン Mega Jukain) khi kích hoạt Jukainnite. Sau khi tiến hóa Mega, nó trở thành Pokémon song hệ Cỏ/ Rồng.
Mô tả[]
Jukain sở hữu tốc độ đáng nể và những chiếc lá cực bén mọc trên mình. Chúng bậc nhảy vun vút trên các cành cây rồi lao vào đối thủ từ trên đỉnh đầu hoặc phía sau lưng. Những hạt giống mọc trên lưng Jukain chứa dưỡng chất hồi sinh cây cỏ. Chúng quan tâm sâu sắc đến việc trồng cây gây rừng.[1]
Năng lực[]
Jukain[]
Chỉ số cơ bản | |
---|---|
Hp | 70 |
Tấn công | 85 |
Phòng thủ | 65 |
Tấn công đặc biệt | 105 |
Phòng thủ đặc biệt | 85 |
Tốc độ | 120 |
Tổng | 530 |
Jukain Mega[]
Chỉ số cơ bản | |
---|---|
Hp | 70 |
Tấn công | 110 |
Phòng thủ | 75 |
Tấn công đặc biệt | 145 |
Phòng thủ đặc biệt | 85 |
Tốc độ | 145 |
Tổng | 630 |
Khả năng chịu sát thương[]
Jukain[]
0x | 1/4x | 1/2x | 1x | 2x | 4x |
---|---|---|---|---|---|
Đất | Thường | Bay | |||
Nước | Giác đấu | Độc | |||
Cỏ | Đá | Côn trùng | |||
Điện | Ma | Lửa | |||
Thép | Băng | ||||
Tập tin:.png Siêu năng | |||||
Rồng | |||||
Bóng tối | |||||
Tiên |
Ghi chú:
- 1x là các hệ gây sát thương bình thường, 2x và 4x là các hệ gây sát thương hiệu quả, 1/2x và 1/4x là các hệ gây sát thương kém hiệu quả, 0x là các hệ Pokémon này miễn kháng.
Mega Jukain[]
0x | 1/4x | 1/2x | 1x | 2x | 4x |
---|---|---|---|---|---|
Điện | Đất | Thường | Bay | Băng | |
Nước | Giác đấu | Độc | |||
Cỏ | Đá | Côn trùng | |||
Ma | Rồng | ||||
Thép | Tiên | ||||
Lửa | |||||
Tập tin:.png Siêu năng | |||||
Bóng tối |
Ghi chú:
- 1x là các hệ gây sát thương bình thường, 2x và 4x là các hệ gây sát thương hiệu quả, 1/2x và 1/4x là các hệ gây sát thương kém hiệu quả, 0x là các hệ Pokémon này miễn kháng.
- Khi đặc tính Cột thu lôi được kích hoạt, Mega Jukain miễn kháng với sát thương hệ Điện gây ra.