Wiki Pokémon tiếng Việt
Register
Advertisement

Hitokage (ヒトカゲ Hitokage) là Pokémon thuần hệ Lua Lửa được giới thiệu trong Thế hệ I. Nó bắt đầu tiến hóa thành Lizardo ở cấp độ 16 và sau đó bắt đầu tiến hóa thành Lizardon ở cấp độ 32.

Hitokage cùng với FushigidaneZenigame là bộ ba Pokémon khởi đầu của vùng Kanto.

Mô tả[]

Từ lúc sinh ra, ngọn lửa đã cháy bập bùng ở chóp đuôi của Hitokage. Ngọn lửa này biểu thị cho sức sống của loài Pokémon này. Khi chúng khỏe mạnh, ngọn lửa bùng cháy mãnh liệt. Khi sức khỏe chúng kém đi, ngọn lửa cũng cháy yếu hơn. Khi ngọn lửa này tắt, đó cũng là thời điểm kết thúc dòng đời của loài Pokémon này. Cảm xúc của Hitokage cũng được biểu thị qua ngọn lửa này. Khi chúng vui mừng, ngọn lửa cũng sáng lung linh. Khi tức giận, ngọn lửa trở nên phừng phừng mãnh liệt. Hitokage rất thích những nơi nóng bức. Dưới trời mưa, ngọn lửa của Hitokage vẫn có thể cháy được khiến hơi nước bốc ra từ chóp đuôi của chúng. Ngọn lửa ở chóp đuôi của chúng có phát ra âm thanh, bạn chỉ có thể nghe được ở những nơi yên tĩnh.

 Năng lực[]

Thế hệ II về sau[]

Chỉ số cơ bản
Hp 39
Tấn công 52
Phòng thủ 43
Tấn công đặc biệt 60
Phòng thủ đặc biệt 50
Tốc độ 65
Tổng 309

Thế hệ I[]

Chỉ số cơ bản
Hp 39
Tấn công 52
Phòng thủ 43
Đặc biệt 50
Tốc độ 65
Tổng 249

 Khả năng chịu sát thương[]

0x 1/4x 1/2x 1x 2x 4x
Contrung Côn trùng Thuong Thường Dat Đất
Thep Thép Giacdau Giác đấu Da Đá
Lua Lửa Bay Bay Nuoc Nước
Co Cỏ Doc Độc
Bang Băng Ma Ma
Tien Tiên Dien Điện
Sieulinh Siêu linh
Rong Rồng
Bongtoi Bóng tối

Ghi chú:

  • 1x là các hệ gây sát thương bình thường, 2x và 4x là các hệ gây sát thương hiệu quả, 1/2x và 1/4x là các hệ gây sát thương kém hiệu quả, 0x là các hệ Pokémon này miễn kháng.
  • Hitokage nhận 1x sát thương do hệ Bang Băng gây ra trong Thế hệ I.



Tuyệt Kỹ[]

Thế Hệ 1:[]

Tuyệt Kỹ Hệ Loại Sức Mạnh Độ Chính Xác Điểm Số
Tông Thường Vật Lí 40 100 35 (Tối đa là 56)
Tiếng Gầm Thường Biến Hóa 100 40 (Tối đa là 64)
Cào Thường Vật Lí 40 100 35 (Tối đa là 56)
Đốm Than Hồng Lửa Đặc Biệt 40 100 35 (Tối đa là 56)
Lườm Thường Biến Hóa 100 30 (Tối đa là 48)
Phẫn Nộ Thường Vật Lí 20 100 20 (Tối đa là 32)
Chém Thường Vật Lí 70 100 20 (Tối đa là 32)
Phóng Hỏa Lửa Đặc Biệt 95 100 15 (Tối đa là 24)
Xoáy Lửa Lửa Đặc Biệt 15 70 15 (Tối đa là 24)
Cắt Thường Vật Lí 50 65 30 (Tối đa là 48)
Siêu Sức Mạnh Thường Vật Lí 80 100 15 (Tối đa là 24)
Cú Đấm Siêu Cấp Thường Vật Lí
Cú Đá Siêu Cấp Thường Vật Lí
Vũ Điệu Kiếm Thường Biến Hóa 20 (Tối đa là 32)
Lấy Thịt Đè Người Thường Vật Lí 85 100 15 (Tối đa là 24)
Đột Kích Thường Vật Lí 90 85 20 (Tối đa là 32)
Xá Thân Thường Vật Lí 100 100 15 (Tối đa là 24)
Phản Đòn Giác Đấu Vật Lí 100 20 (Tối đa là 32)
Độn Thổ Đất Vật Lí 100 100 10 (Tối đa là 16)
Phân Thân Thường Biến Hóa 15 (Tối đa là 24)
Nhẫn Nhịn Thường Vật Lí 10 (Tối đa là 16)
Lửa Chữ Đại Lửa Đặc Biệt 110 85 5 (Tối đa là 8)
Phóng Sao Thường Vật Lí 60 20 (Tối đa là 32)
Tên Lửa Húc Đầu Thường Vật Lí 130 100 10 (Tối đa là 16)
Nghỉ Ngơi Siêu Linh Biến Hóa 5 (Tối đa là 8)
Thế Thân Thường Biến Hóa 10 (Tối đa là 16)


Tên gọi khác[]

Ngôn ngữ Tên
Nhật Hitokage (ヒトカゲ Hitokage)
Anh Charmander


Tuyệt Kỹ (Full)[]

XTSSPokémon Thế hệ I
001 002 003 004 005 006 007 008 009 010 011 012
013 014 015 016 017 018 019 020 021 022 023 024
025 026 027 028 029 030 031 032 033 034 035 036
037 038 039 040 041 042 043 044 045 046 047 048
049 050 051 052 053 054 055 056 057 058 059 060
061 062 063 064 065 066 067 068 069 070 071 072
073 074 075 076 077 078 079 080 081 082 083 084
085 086 087 088 089 090 091 092 093 094 095 096
097 098 099 100 101 102 103 104 105 106 107 108
109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120
121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132
133 134 135 136 137 138 139 140 141 142 143 144
145 146 147 148 149 150 151
Advertisement