Hitokage (ヒトカゲ Hitokage) là Pokémon thuần hệ Lửa được giới thiệu trong Thế hệ I. Nó bắt đầu tiến hóa thành Lizardo ở cấp độ 16 và sau đó bắt đầu tiến hóa thành Lizardon ở cấp độ 32.
Hitokage cùng với Fushigidane và Zenigame là bộ ba Pokémon khởi đầu của vùng Kanto.
Mô tả[]
Từ lúc sinh ra, ngọn lửa đã cháy bập bùng ở chóp đuôi của Hitokage. Ngọn lửa này biểu thị cho sức sống của loài Pokémon này. Khi chúng khỏe mạnh, ngọn lửa bùng cháy mãnh liệt. Khi sức khỏe chúng kém đi, ngọn lửa cũng cháy yếu hơn. Khi ngọn lửa này tắt, đó cũng là thời điểm kết thúc dòng đời của loài Pokémon này. Cảm xúc của Hitokage cũng được biểu thị qua ngọn lửa này. Khi chúng vui mừng, ngọn lửa cũng sáng lung linh. Khi tức giận, ngọn lửa trở nên phừng phừng mãnh liệt. Hitokage rất thích những nơi nóng bức. Dưới trời mưa, ngọn lửa của Hitokage vẫn có thể cháy được khiến hơi nước bốc ra từ chóp đuôi của chúng. Ngọn lửa ở chóp đuôi của chúng có phát ra âm thanh, bạn chỉ có thể nghe được ở những nơi yên tĩnh.
Năng lực[]
Thế hệ II về sau[]
Chỉ số cơ bản | |
---|---|
Hp | 39 |
Tấn công | 52 |
Phòng thủ | 43 |
Tấn công đặc biệt | 60 |
Phòng thủ đặc biệt | 50 |
Tốc độ | 65 |
Tổng | 309 |
Thế hệ I[]
Chỉ số cơ bản | |
---|---|
Hp | 39 |
Tấn công | 52 |
Phòng thủ | 43 |
Đặc biệt | 50 |
Tốc độ | 65 |
Tổng | 249 |
Khả năng chịu sát thương[]
0x | 1/4x | 1/2x | 1x | 2x | 4x |
---|---|---|---|---|---|
Côn trùng | Thường | Đất | |||
Thép | Giác đấu | Đá | |||
Lửa | Bay | Nước | |||
Cỏ | Độc | ||||
Băng | Ma | ||||
Tiên | Điện | ||||
Siêu linh | |||||
Rồng | |||||
Bóng tối |
Ghi chú:
- 1x là các hệ gây sát thương bình thường, 2x và 4x là các hệ gây sát thương hiệu quả, 1/2x và 1/4x là các hệ gây sát thương kém hiệu quả, 0x là các hệ Pokémon này miễn kháng.
- Hitokage nhận 1x sát thương do hệ Băng gây ra trong Thế hệ I.
Tuyệt Kỹ[]
Thế Hệ 1:[]
Tuyệt Kỹ | Hệ | Loại | Sức Mạnh | Độ Chính Xác | Điểm Số |
Tông | Thường | Vật Lí | 40 | 100 | 35 (Tối đa là 56) |
Tiếng Gầm | Thường | Biến Hóa | — | 100 | 40 (Tối đa là 64) |
Cào | Thường | Vật Lí | 40 | 100 | 35 (Tối đa là 56) |
Đốm Than Hồng | Lửa | Đặc Biệt | 40 | 100 | 35 (Tối đa là 56) |
Lườm | Thường | Biến Hóa | — | 100 | 30 (Tối đa là 48) |
Phẫn Nộ | Thường | Vật Lí | 20 | 100 | 20 (Tối đa là 32) |
Chém | Thường | Vật Lí | 70 | 100 | 20 (Tối đa là 32) |
Phóng Hỏa | Lửa | Đặc Biệt | 95 | 100 | 15 (Tối đa là 24) |
Xoáy Lửa | Lửa | Đặc Biệt | 15 | 70 | 15 (Tối đa là 24) |
Cắt | Thường | Vật Lí | 50 | 65 | 30 (Tối đa là 48) |
Siêu Sức Mạnh | Thường | Vật Lí | 80 | 100 | 15 (Tối đa là 24) |
Cú Đấm Siêu Cấp | Thường | Vật Lí | |||
Cú Đá Siêu Cấp | Thường | Vật Lí | |||
Vũ Điệu Kiếm | Thường | Biến Hóa | — | — | 20 (Tối đa là 32) |
Lấy Thịt Đè Người | Thường | Vật Lí | 85 | 100 | 15 (Tối đa là 24) |
Đột Kích | Thường | Vật Lí | 90 | 85 | 20 (Tối đa là 32) |
Xá Thân | Thường | Vật Lí | 100 | 100 | 15 (Tối đa là 24) |
Phản Đòn | Giác Đấu | Vật Lí | — | 100 | 20 (Tối đa là 32) |
Độn Thổ | Đất | Vật Lí | 100 | 100 | 10 (Tối đa là 16) |
Phân Thân | Thường | Biến Hóa | — | — | 15 (Tối đa là 24) |
Nhẫn Nhịn | Thường | Vật Lí | — | — | 10 (Tối đa là 16) |
Lửa Chữ Đại | Lửa | Đặc Biệt | 110 | 85 | 5 (Tối đa là 8) |
Phóng Sao | Thường | Vật Lí | 60 | ∞ | 20 (Tối đa là 32) |
Tên Lửa Húc Đầu | Thường | Vật Lí | 130 | 100 | 10 (Tối đa là 16) |
Nghỉ Ngơi | Siêu Linh | Biến Hóa | — | — | 5 (Tối đa là 8) |
Thế Thân | Thường | Biến Hóa | — | — | 10 (Tối đa là 16) |
Tên gọi khác[]
Ngôn ngữ | Tên |
---|---|
Nhật | Hitokage (ヒトカゲ Hitokage) |
Anh | Charmander |
Tuyệt Kỹ (Full)[]
X • T • S • SPokémon Thế hệ I | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|