Wiki Pokémon tiếng Việt
Register
Advertisement

Hassam (ハッサム Hassamu), là Pokémon song hệ Contrung Côn trùng/Thep Thép được giới thiệu trong Thế hệ 2. Hassam là dạng tiến hóa của Strike.

Nó có thể tiến hóa Mega thành Hassam Mega (メガハッサム Mega Hassamu) khi kích hoạt Hassamnite.

Mô tả[]

Hassam[]

Hassam sở hữu cơ thể cấu tạo từ thép siêu cứng. điều đó khiến loài Pokémon này không hề nao núng trước những đòn tấn công của kẻ thù. Đôi cánh của chúng không dùng để bay, chúng quạt với tốc độ cao để điều chỉnh thân nhiệt cho Pokémon này vì cơ thể kim loại của Hassam có thể trở nên quá nóng, thậm chí sẽ tan chảy vì nhiệt của trận chiến. Loài Pokémon này cặp càng có hoa văn hình mắt để đe dọa kẻ thù, khiến đối phương tưởng nhầm rằng Hassam có đến 3 cái đầu. Cặp càng thép của Hassam có thể nghiền nát những vật rắn chắc chúng đang cầm thành mảnh vụn. Trong trận chiến, chúng thích dùng cặp càng để đập mạnh vào kẻ thù hơn là kẹp chặt. Một khi đã xác định được đối thủ, Hassam sẽ tấn công liên tiếp không một chút xót thương bằng cặp càng thép siêu cứng cho đến khi đối thủ chỉ còn lại là những mảnh vụn.

Hassam Mega[]

Nguồn năng lượng dư thừa khiến Mega Hassam đắm chìm có nguy cơ bị quá tải. Mega Hassam không thể duy trì được lâu trong trận chiến. Sau một khoảng thời gian, cơ thể của chúng sẽ bắt đầu tan chảy. Vì tác động của Tiến hóa Mega, cặp càng của Hassam trở thành một hình thái tàn ác hơn. Chúng giỏi đập phá mọi thứ hơn là kẹp chặt. Chúng có thể xé xác đối phương thành từng mảnh. Tuy nhiên nếu trận đấu bị kéo dài, đôi tay sẽ trở nên quá sức chịu đựng vì cặp càng nặng.

 Năng lực[]

Hassam[]

Chỉ số cơ bản
Hp 70
Tấn công 130
Phòng thủ 100
Tấn công đặc biệt 55
Phòng thủ đặc biệt 80
Tốc độ 65
Tổng 500

Hassam Mega[]

Chỉ số cơ bản
Hp 70
Tấn công 150
Phòng thủ 140
Tấn công đặc biệt 65
Phòng thủ đặc biệt 100
Tốc độ 75
Tổng 600

Khả năng chịu sát thương[]

0x 1/4x 1/2x 1x 2x 4x
Doc Độc Co Cỏ Thuong Thường Giacdau Giác đấu Lua Lửa
Contrung Côn trùng Bay Bay
Thep Thép Dat Đất
Sieulinh Siêu linh Da Đá
Bang Băng Ma Ma
Rong Rồng Nuoc Nước
Tien Tiên Dien Điện
Bongtoi Bóng tối

Ghi chú:

  • 1x là các hệ gây sát thương bình thường, 2x và 4x là các hệ gây sát thương hiệu quả, 1/2x và 1/4x là các hệ gây sát thương kém hiệu quả, 0x là các hệ Pokémon này miễn kháng.
  • Hassam nhận nhận 1/2x sát thương do hệ Ma MaBongtoi Bóng tối gây ra từ Thế hệ V trở về trước.

Tên gọi khác[]

Ngôn ngữ Tên
Nhật Hassam (ハッサム Hassamu)
Mega Hassam (メガハッサム Mega Hassamu)
Anh Scizor
Mega Scizor


XTSSPokémon Thế hệ II
152 153 154 155 156 157 158 159 160 161 162 163
164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175
176 177 178 179 180 181 182 183 184 185 186 187
188 189 190 191 192 193 194 195 196 197 198 199
200 201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211
212 213 214 215 216 217 218 219 220 221 222 223
224 225 226 227 228 229 230 231 232 233 234 235
236 237 238 239 240 241 242 243 244 245 246 247
248 249 250 251
Advertisement