Hassam (ハッサム Hassamu), là Pokémon song hệ Côn trùng/ Thép được giới thiệu trong Thế hệ 2. Hassam là dạng tiến hóa của Strike.
Nó có thể tiến hóa Mega thành Hassam Mega (メガハッサム Mega Hassamu) khi kích hoạt Hassamnite.
Mô tả[]
Hassam[]
Hassam sở hữu cơ thể cấu tạo từ thép siêu cứng. điều đó khiến loài Pokémon này không hề nao núng trước những đòn tấn công của kẻ thù. Đôi cánh của chúng không dùng để bay, chúng quạt với tốc độ cao để điều chỉnh thân nhiệt cho Pokémon này vì cơ thể kim loại của Hassam có thể trở nên quá nóng, thậm chí sẽ tan chảy vì nhiệt của trận chiến. Loài Pokémon này cặp càng có hoa văn hình mắt để đe dọa kẻ thù, khiến đối phương tưởng nhầm rằng Hassam có đến 3 cái đầu. Cặp càng thép của Hassam có thể nghiền nát những vật rắn chắc chúng đang cầm thành mảnh vụn. Trong trận chiến, chúng thích dùng cặp càng để đập mạnh vào kẻ thù hơn là kẹp chặt. Một khi đã xác định được đối thủ, Hassam sẽ tấn công liên tiếp không một chút xót thương bằng cặp càng thép siêu cứng cho đến khi đối thủ chỉ còn lại là những mảnh vụn.
Hassam Mega[]
Nguồn năng lượng dư thừa khiến Mega Hassam đắm chìm có nguy cơ bị quá tải. Mega Hassam không thể duy trì được lâu trong trận chiến. Sau một khoảng thời gian, cơ thể của chúng sẽ bắt đầu tan chảy. Vì tác động của Tiến hóa Mega, cặp càng của Hassam trở thành một hình thái tàn ác hơn. Chúng giỏi đập phá mọi thứ hơn là kẹp chặt. Chúng có thể xé xác đối phương thành từng mảnh. Tuy nhiên nếu trận đấu bị kéo dài, đôi tay sẽ trở nên quá sức chịu đựng vì cặp càng nặng.
Năng lực[]
Hassam[]
Chỉ số cơ bản | |
---|---|
Hp | 70 |
Tấn công | 130 |
Phòng thủ | 100 |
Tấn công đặc biệt | 55 |
Phòng thủ đặc biệt | 80 |
Tốc độ | 65 |
Tổng | 500 |
Hassam Mega[]
Chỉ số cơ bản | |
---|---|
Hp | 70 |
Tấn công | 150 |
Phòng thủ | 140 |
Tấn công đặc biệt | 65 |
Phòng thủ đặc biệt | 100 |
Tốc độ | 75 |
Tổng | 600 |
Khả năng chịu sát thương[]
0x | 1/4x | 1/2x | 1x | 2x | 4x |
---|---|---|---|---|---|
Độc | Cỏ | Thường | Giác đấu | Lửa | |
Côn trùng | Bay | ||||
Thép | Đất | ||||
Siêu linh | Đá | ||||
Băng | Ma | ||||
Rồng | Nước | ||||
Tiên | Điện | ||||
Bóng tối |
Ghi chú:
- 1x là các hệ gây sát thương bình thường, 2x và 4x là các hệ gây sát thương hiệu quả, 1/2x và 1/4x là các hệ gây sát thương kém hiệu quả, 0x là các hệ Pokémon này miễn kháng.
- Hassam nhận nhận 1/2x sát thương do hệ Ma và Bóng tối gây ra từ Thế hệ V trở về trước.
Tên gọi khác[]
Ngôn ngữ | Tên |
---|---|
Nhật | Hassam (ハッサム Hassamu) |
Mega Hassam (メガハッサム Mega Hassamu) | |
Anh | Scizor |
Mega Scizor |
X • T • S • SPokémon Thế hệ II | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|