Groudon (グラードン Gurādon) là Pokémon huyền thoại thuần hệ Đất được giới thiệu trong Thế hệ III.
Nó có thể trở về hình thái Groudon nguyên thủy (ゲンシグラードン Genshi Gurādon) bằng Crimson Orb. Sau khi trở về hình dạng nguyên thủy, Groudon mang song hệ Đất/ Lửa.
Groudon cùng với Kaioga và Rayquaza là bộ ba Pokémon thời tiết huyền thoại của Hoenn.
Groudon là linh vật của hai bản game Pokémon Ruby và Pokémon Omega Ruby.
Mô tả[]
Groudon[]
Grodon được biến đến trong những câu chuyện thần thoại như vị thần khai sinh lục địa, là hiện thân của mặt đất. Thời cổ đại, Groudon đã nâng cao lục địa và mở rộng đất liền. Groudon có năng lực xua tan mây mù, khiến nước phải bốc hơi bằng ánh sáng và nhiệt độ cực nóng. Thần xuất hiện để cứu rỗi những sinh mệnh khổ cực bị nhấn chìm trong lũ lụt. Thần chìm vào giấc ngủ sâu và ẩn mình dưới dòng mắc ma trong lòng đất sau trận đánh khốc liệt vớiKyogre. Truyền thuyết kể rằng thần từng giao chiến liên miên với Pokémon Đáy Biển này nhằm đoạt lấy nguồn năng lượng của tự nhiên. Người ta nói núi lửa sẽ phun trào mỗi khi thần thức tỉnh.
Groudon Nguyên thủy[]
Nhờ quá trình Hồi quy Nguyên thủy và nguồn năng lượng tự nhiên tối thượng, Groudon đã trở lại hình thái thật sự của mình. Thần có thẻ triệu hồi mắc ma phun trào và mở rộng đất liền trên toàn thế giới.
Năng lực[]
Groudon[]
Chỉ số cơ bản | |
---|---|
Hp | 100 |
Tấn công | 150 |
Phòng thủ | 140 |
Tấn công đặc biệt | 100 |
Phòng thủ đặc biệt | 90 |
Tốc độ | 90 |
Tổng | 670 |
Groudon Nguyên thủy[]
Chỉ số cơ bản | |
---|---|
Hp | 100 |
Tấn công | 180 |
Phòng thủ | 160 |
Tấn công đặc biệt | 150 |
Phòng thủ đặc biệt | 90 |
Tốc độ | 90 |
Tổng | 770 |
Khả năng chịu sát thương[]
Groudon[]
0x | 1/4x | 1/2x | 1x | 2x | 4x |
---|---|---|---|---|---|
Điện | Độc | Thường | Nước | ||
Đá | Giác đấu | Cỏ | |||
Bay | Băng | ||||
Đất | |||||
Côn trùng | |||||
Ma | |||||
Thép | |||||
Lửa | |||||
Siêu linh | |||||
Rồng | |||||
Bóng tối | |||||
Tiên |
Ghi chú:
- 1x là các hệ gây sát thương bình thường, 2x và 4x là các hệ gây sát thương hiệu quả, 1/2x và 1/4x là các hệ gây sát thương kém hiệu quả, 0x là các hệ Pokémon này miễn kháng.
Groudon Nguyên thủy[]
0x | 1/4x | 1/2x | 1x | 2x | 4x |
---|---|---|---|---|---|
Điện | Độc | Thường | Đất | Nước | |
Côn trùng | Giác đấu | ||||
Thép | Bay | ||||
Lửa | Đá | ||||
Tiên | Ma | ||||
Cỏ | |||||
Siêu linh | |||||
Băng | |||||
Rồng | |||||
Bóng tối |
Ghi chú:
- 1x là các hệ gây sát thương bình thường, 2x và 4x là các hệ gây sát thương hiệu quả, 1/2x và 1/4x là các hệ gây sát thương kém hiệu quả, 0x là các hệ Pokémon này miễn kháng.
Tên gọi khác[]
Ngôn ngữ | Tên |
---|---|
Nhật | Groudon (グラードン Gurādon) |
Primal Groudon (ゲンシグラードン Genshi Gurādon) | |
Anh | Groudon |
Primal Groudon |