Giratina (ギラティナ Giratina) là Pokémon huyền thoại song hệ Ma/ Rồng được giới thiệu trong Thế hệ IV. Giratina không tiến hóa thành Pokémon nào và cũng không là dạng tiến hóa của Pokémon nào.
Giratina có hai hình thái đó là Biến đổi (アナザーフォルム Anazā Forumu) ở Thế giới Pokémon và Nguyên bản (オリジンフォルム Orijin Forumu) ở Thế giới Hỗn mang hoặc trong khi giữ Platinum Orb.
Giratina cùng với Dialga và Palkia là bộ ba Pokémon sáng tạo huyền thoại của Sinnoh.
Giratina là linh vật của bản game Pokémon Platinum.
Mô tả[]
Truyền thuyết kể rằng, Giratina được sinh ra cùng lúc với Dialga và Palkia bởi Arceus. Tuy nhiên vì bản tính hung bạo, thần bị trục xuất sang Thế giới Hỗn mang. Có người từng nhìn thấy Giratina ở một nghĩa địa cổ xưa. Người dân ở cõi bên này hầu như đã quên đi những truyện kể về Pokémon huyền thoại này. Người ta cho rằng thế giới của Giratina sống đảo ngược với thế giới của chúng ta, nơi thường thức bị bóp méo biến dạng thành những điều lạ lẫm. Tại đây, thần âm thầm dõi theo thế giới cũ. Giratina ở Thế giới Hỗn mang hình dạng khác với khi ở thế giới bên này. Thần uốn duỗi cơ thể để di chuyển. Ở Thế giới Hỗn mang, cánh của thần tách làm sáu, còn các chân biến thành gai nhọn.
Năng lực[]
Giratina hình thái Biến đổi[]
Chỉ số cơ bản | |
---|---|
Hp | 150 |
Tấn công | 100 |
Phòng thủ | 120 |
Tấn công đặc biệt | 100 |
Phòng thủ đặc biệt | 120 |
Tốc độ | 90 |
Tổng | 680 |
Giratina hình thái Nguyên bản[]
Chỉ số cơ bản | |
---|---|
Hp | 150 |
Tấn công | 120 |
Phòng thủ | 100 |
Tấn công đặc biệt | 120 |
Phòng thủ đặc biệt | 100 |
Tốc độ | 90 |
Tổng | 680 |
Khả năng chịu sát thương[]
0x | 1/4x | 1/2x | 1x | 2x | 4x |
---|---|---|---|---|---|
Thường | Độc | Bay | Ma | ||
Giác đấu | Côn trùng | Đất | Băng | ||
Lửa | Đá | Rồng | |||
Nước | Thép | Bóng tối | |||
Cỏ | Siêu linh | Tiên | |||
Điện |
Ghi chú:
- 1x là các hệ gây sát thương bình thường, 2x và 4x là các hệ gây sát thương hiệu quả, 1/2x và 1/4x là các hệ gây sát thương kém hiệu quả, 0x là các hệ Pokémon này miễn kháng.
- Khi đặc tính Lơ Lửng được kích hoạt, Giratina hình thái Nguyên bản miễn kháng với sát thương do hệ Đất gây ra.
Tuyệt kỹ[]
Cấp | Tuyệt kĩ | Hệ | Loại | Sức mạnh | Chính xác | PP |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hơi Thở Rồng | Rồng | Đặc Biệt | 60 | 100% | 20 |
1 | Khuôn Mặt Đáng Sợ | Thường | Biến Hóa | _ | 100% | 10 |
6 | Gió Dị Thường | Ma | Đặc Biệt | 60 | 100% | 5 |
10 | Sức Mạnh Nguyên Thủy | Đá | Đặc Biệt | 60 | 100% | 5 |
15 | Chém | Thường | Vật Lí | 70 | 100% | 20 |
19 | Bóng Ma Lén Lút | Ma | Vật Lí | 40 | 100% | 30 |
24 | Ràng Buột Số Mệnh | Ma | Biến Hóa | _ | _% | 5 |
28 | Vuốt Rồng | Rồng | Vật Lí | 80 | 100% | 15 |
33 | Sức Mạnh Mặt Đất | Đất | Đặc Biệt | 90 | 100% | 10 |
37 | Đạn Khí Công | Giác đấu | Đặc Biệt | 80 | _% | 20 |
42 | Vuốt Bóng Ma | Ma | Vật Lí | 70 | 100% | 15 |
46 | Bóng Ma Phục Kích | Ma | Vật Lí | 120 | 100% | 5 |
50 | Mắt Quỷ | Ma | Đặc Biệt | 65 | 100% | 10 |
Cấp | Tuyệt kĩ | Hệ | Loại | Sức mạnh | Chính xác | PP |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hơi Thở Rồng | Rồng | Đặc Biệt | 60 | 100% | 20 |
1 | Khuôn Mặt Đáng Sợ | Thường | Biến Hóa | _ | 100% | 10 |
6 | Gió Dị Thường | Ma | Đặc Biệt | 60 | 100% | 5 |
10 | Sức Mạnh Nguyên Thủy | Đá | Đặc Biệt | 60 | 100% | 5 |
15 | Chém | Thường | Vật Lí | 70 | 100% | 20 |
19 | Bóng Ma Lén Lút | Ma | Vật Lí | 40 | 100% | 30 |
24 | Ràng Buột Số Mệnh | Ma | Biến Hóa | _ | _% | 5 |
28 | Vuốt Rồng | Rồng | Vật Lí | 80 | 100% | 15 |
33 | Sức Mạnh Mặt Đất | Đất | Đặc Biệt | 90 | 100% | 10 |
37 | Đạn Khí Công | Giác đấu | Đặc Biệt | 80 | _% | 20 |
42 | Vuốt Bóng Ma | Ma | Vật Lí | 70 | 100% | 15 |
46 | Bóng Ma Phục Kích | Ma | Vật Lí | 120 | 100% | 5 |
50 | Mắt Quỷ | Ma | Đặc Biệt | 65 | 100% | 10 |
Cấp | Tuyệt kĩ | Hệ | Loại | Sức mạnh | Chính xác | PP |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hơi Thở Rồng | Rồng | Đặc Biệt | 60 | 100% | 20 |
1 | Khuôn Mặt Đáng Sợ | Thường | Biến Hóa | _ | 100% | 10 |
6 | Gió Dị Thường | Ma | Đặc Biệt | 60 | 100% | 5 |
10 | Sức Mạnh Nguyên Thủy | Đá | Đặc Biệt | 60 | 100% | 5 |
15 | Chém | Thường | Vật Lí | 70 | 100% | 20 |
19 | Bóng Ma Lén Lút | Ma | Vật Lí | 40 | 100% | 30 |
24 | Ràng Buột Số Mệnh | Ma | Biến Hóa | _ | _% | 5 |
28 | Vuốt Rồng | Rồng | Vật Lí | 80 | 100% | 15 |
33 | Sức Mạnh Mặt Đất | Đất | Đặc Biệt | 90 | 100% | 10 |
37 | Đạn Khí Công | Giác đấu | Đặc Biệt | 90 | _% | 20 |
42 | Vuốt Bóng Ma | Ma | Vật Lí | 70 | 100% | 15 |
46 | Bóng Ma Phục Kích | Ma | Vật Lí | 120 | 100% | 5 |
50 | Mắt Quỷ | Ma | Đặc Biệt | 65 | 100% | 10 |
Cấp | Tuyệt kĩ | Hệ | Loại | Sức mạnh | Chính xác | PP |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hơi Thở Rồng | Rồng | Đặc Biệt | 60 | 100% | 20 |
1 | Khuôn Mặt Đáng Sợ | Thường | Biến Hóa | _ | 90% | 10 |
6 | Gió Dị Thường | Ma | Đặc Biệt | 60 | 100% | 5 |
10 | Sức Mạnh Nguyên Thủy | Đá | Đặc Biệt | 60 | 100% | 5 |
15 | Chém | Thường | Vật Lí | 70 | 100% | 20 |
19 | Bóng Ma Lén Lút | Ma | Vật Lí | 40 | 100% | 30 |
24 | Ràng Buột Số Mệnh | Ma | Biến Hóa | _ | _% | 5 |
28 | Vuốt Rồng | Rồng | Vật Lí | 80 | 100% | 15 |
33 | Sức Mạnh Mặt Đất | Đất | Đặc Biệt | 90 | 100% | 10 |
37 | Đạn Khí Công | Giác đấu | Đặc Biệt | 90 | _% | 20 |
42 | Vuốt Bóng Ma | Ma | Vật Lí | 70 | 100% | 15 |
46 | Bóng Ma Phục Kích | Ma | Vật Lí | 120 | 100% | 5 |
Cấp | Tuyệt kĩ | Hệ | Loại | Sức mạnh | Chính xác | PP |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hơi Thở Rồng | Rồng | Đặc Biệt | 60 | 100% | 20 |
1 | Khuôn Mặt Đáng Sợ | Thường | Biến Hóa | _ | 90% | 10 |
10 | Gió Dị Thường | Ma | Đặc Biệt | 60 | 100% | 5 |
20 | Sức Mạnh Nguyên Thủy | Đá | Đặc Biệt | 60 | 100% | 5 |
30 | Vuốt Rồng | Rồng | Vật Lí | 80 | 100% | 15 |
40 | Bóng Ma Phục Kích | Ma | Vật Lí | 120 | 100% | 5 |
50 | Ngăn Chặn Phục Hồi | Siêu linh | Biến Hóa | _ | 100% | 15 |
60 | Sức Mạnh Mặt Đất | Đất | Đặc Biệt | 90 | 100% | 10 |
70 | Chém | Thường | Vật Lí | 70 | 100% | 20 |
80 | Vuốt Bóng Ma | Ma | Vật Lí | 70 | 100% | 15 |
90 | Đạn Khí Công | Giác đấu | Đặc Biệt | 90 | _% | 20 |
Tên gọi khác[]
Ngôn ngữ | Tên |
---|---|
Nhật | Giratina Another Form (ギラティナ・アナザーフォルム Giratina Anazā Forumu) |
Giratina Origin Form (ギラティナ・オリジンフォルム Giratina Orijin Forumu) | |
Anh | Giratina Altered Form |
Giratian Origin Form |