Wiki Pokémon tiếng Việt
(Tạo trang mới với nội dung “{{Infobox/Pokemon |màu = Nước |số = 657 |ảnh = 657.png |hệ = {{H|Nước}} |đặc tính = Nước xiết |đực = 87.5 |cái = 12.5 |cao = 0.6…”)
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
 
{{Infobox/Pokemon
 
{{Infobox/Pokemon
 
|màu = Nước
 
|màu = Nước
  +
|loại = <br>Ếch Bọt Nước
 
|số = 657
 
|số = 657
 
|ảnh = 657.png
 
|ảnh = 657.png
 
|hệ = {{H|Nước}}
 
|hệ = {{H|Nước}}
|đặc tính = Nước xiết
+
|đặc tính = [[Nước Xiết]]<br>''Protean?''
 
|đực = 87.5
 
|đực = 87.5
 
|cái = 12.5
 
|cái = 12.5
Dòng 10: Dòng 11:
 
|nặng = 10.9 kg
 
|nặng = 10.9 kg
 
|trước = [[Keromatsu]]
 
|trước = [[Keromatsu]]
|sau = [[Gekkoga]]}}
+
|sau = [[Gekkoga]]
  +
}}{{Nhật|'''Gekogashira'''|ゲコガシラ|Gekogashira}} là Pokémon thuần hệ {{H|Nước}} được giới thiệu trong [[:Thể loại:Pokémon Thế hệ VI|Thế hệ VI]]. Gekogashira là dạng tiến hóa của [[Keromatsu]] và nó bắt đầu tiến hóa thành [[Gekkoga]] ở cấp độ 36.
   
==Hình dáng==
+
== Mô tả ==
  +
Gekogashira có thể ném những viên sỏi phủ đầy bọt bong bóng với sự kiểm soát chính xác, bắn trúng những lon rỗng cách xa 30 mét. Sự nhanh nhẹn vô song của Gekogashira không thể bì được. Loài Pokémon Ếch Bọt Nước này có thể trèo lên tòa cao ốc cao 600 mét chỉ trong vòng một phút đồng hồ.
  +
== Năng lực ==
  +
{| class="Nước" width="40%"
  +
! colspan="2" |Chỉ số cơ bản
  +
|-
  +
|Hp
  +
|54
  +
|-
  +
|Tấn công
  +
|63
  +
|-
  +
|Phòng thủ
  +
|52
  +
|-
  +
|Tấn công đặc biệt
  +
|83
  +
|-
  +
|Phòng thủ đặc biệt
  +
|56
  +
|-
  +
|Tốc độ
  +
|97
  +
|-
  +
|'''Tổng'''
  +
|'''405'''
  +
|}
   
  +
== Khả năng chịu sát thương ==
{{DS/Pokemon}}
 
[[Thể_loại:Hệ Nước]]
+
{| class="Nước"
  +
! width="16%" |0x
[[Thể_loại:Pokémon]]
 
  +
! width="16%" |1/4x
[[Thể_loại:Gen 6]]
 
  +
! width="16%" |1/2x
  +
! width="16%" |1x
  +
! width="16%" |2x
  +
! width="16%" |4x
  +
|-
  +
|
  +
|
  +
|{{H|Thép}}
  +
|{{H|Thường}}
  +
|{{H|Cỏ}}
  +
|
  +
|-
  +
|
  +
|
  +
|{{H|Lửa}}
  +
|{{H|Giác đấu}}
  +
|{{H|Điện}}
  +
|
  +
|-
  +
|
  +
|
  +
|{{H|Nước}}
  +
|{{H|Bay}}
  +
|
  +
|
  +
|-
  +
|
  +
|
  +
|{{H|Băng}}
  +
|{{H|Độc}}
  +
|
  +
|
  +
|-
  +
|
  +
|
  +
|
  +
|{{H|Đất}}
  +
|
  +
|
  +
|-
  +
|
  +
|
  +
|
  +
|{{H|Đá}}
  +
|
  +
|
  +
|-
  +
|
  +
|
  +
|
  +
|{{H|Côn trùng}}
  +
|
  +
|
  +
|-
  +
|
  +
|
  +
|
  +
|{{H|Ma}}
  +
|
  +
|
  +
|-
  +
|
  +
|
  +
|
  +
|{{H|Siêu linh}}
  +
|
  +
|
  +
|-
  +
|
  +
|
  +
|
  +
|{{H|Rồng}}
  +
|
  +
|
  +
|-
  +
|
  +
|
  +
|
  +
|{{H|Bóng tối}}
  +
|
  +
|
  +
|-
  +
|
  +
|
  +
|
  +
|{{H|Tiên}}
  +
|
  +
|
  +
|}
  +
'''Ghi chú:'''
  +
* 1x là các hệ gây sát thương bình thường, 2x và 4x là các hệ gây sát thương hiệu quả, 1/2x và 1/4x là các hệ gây sát thương kém hiệu quả, 0x là các hệ Pokémon này miễn kháng.
  +
  +
== Tên gọi khác ==
  +
{| class="Nước"
  +
! width="85px" |Ngôn ngữ
  +
!Tên
  +
|-
  +
|Nhật
  +
|{{Nhật|Gekogashira|ゲコガシラ|Gekogashira}}
  +
|-
  +
|Anh
  +
|Frogadier
  +
|}
 
[[Thể_loại:Pokémon Thế hệ VI]]
 
[[Thể_loại:Pokémon hệ Nước]]

Phiên bản lúc 02:47, ngày 2 tháng 5 năm 2020

Gekogashira (ゲコガシラ Gekogashira) là Pokémon thuần hệ Nuoc Nước được giới thiệu trong Thế hệ VI. Gekogashira là dạng tiến hóa của Keromatsu và nó bắt đầu tiến hóa thành Gekkoga ở cấp độ 36.

Mô tả

Gekogashira có thể ném những viên sỏi phủ đầy bọt bong bóng với sự kiểm soát chính xác, bắn trúng những lon rỗng cách xa 30 mét. Sự nhanh nhẹn vô song của Gekogashira không thể bì được. Loài Pokémon Ếch Bọt Nước này có thể trèo lên tòa cao ốc cao 600 mét chỉ trong vòng một phút đồng hồ.

Năng lực

Chỉ số cơ bản
Hp 54
Tấn công 63
Phòng thủ 52
Tấn công đặc biệt 83
Phòng thủ đặc biệt 56
Tốc độ 97
Tổng 405

 Khả năng chịu sát thương

0x 1/4x 1/2x 1x 2x 4x
Thep Thép Thuong Thường Co Cỏ
Lua Lửa Giacdau Giác đấu Dien Điện
Nuoc Nước Bay Bay
Bang Băng Doc Độc
Dat Đất
Da Đá
Contrung Côn trùng
Ma Ma
Sieulinh Siêu linh
Rong Rồng
Bongtoi Bóng tối
Tien Tiên

Ghi chú:

  • 1x là các hệ gây sát thương bình thường, 2x và 4x là các hệ gây sát thương hiệu quả, 1/2x và 1/4x là các hệ gây sát thương kém hiệu quả, 0x là các hệ Pokémon này miễn kháng.

Tên gọi khác

Ngôn ngữ Tên
Nhật Gekogashira (ゲコガシラ Gekogashira)
Anh Frogadier