Gekkoga (ゲッコウガ Gekkōga) là Pokémon song hệ Nước/ Bóng tối được giới thiệu trong Thế hệ VI. Gekkoga là dạng tiến hóa của Gekogashira.
Mô tả[]
Gekkoga có thể tạo phi tiêu từ nước. Khi chúng xoay những phi tiêu này và ném đi với tốc độ cao, thứ vũ khí này có thể cắt đôi cả kim loại. Gekkoga thoắt ẩn thoắt hiện hệt như một ninja. Loài Pokémon này vờn quanh đối thủ bằng những chuyển động nhanh lẹ, rồi ném những chiếc thủy phi tiêu chém vào kẻ thù.
Năng lực[]
Gekkoga[]
Chỉ số cơ bản | |
---|---|
Hp | 72 |
Tấn công | 95 |
Phòng thủ | 67 |
Tấn công đặc biệt | 103 |
Phòng thủ đặc biệt | 71 |
Tốc độ | 122 |
Tổng | 530 |
Satoshi-Gekkoga[]
Chỉ số cơ bản | |
---|---|
Hp | 72 |
Tấn công | 145 |
Phòng thủ | 67 |
Tấn công đặc biệt | 153 |
Phòng thủ đặc biệt | 71 |
Tốc độ | 132 |
Tổng | 640 |
Khả năng chịu sát thương[]
0x | 1/4x | 1/2x | 1x | 2x | 4x |
---|---|---|---|---|---|
Siêu linh | Ma | Thường | Giác đấu | ||
Thép | Bay | Côn trùng | |||
Lửa | Độc | Cỏ | |||
Nước | Đất | Điện | |||
Băng | Đá | Tiên | |||
Bóng tối | Rồng |
Ghi chú:
- 1x là các hệ gây sát thương bình thường, 2x và 4x là các hệ gây sát thương hiệu quả, 1/2x và 1/4x là các hệ gây sát thương kém hiệu quả, 0x là các hệ Pokémon này miễn kháng.
- Khi đặc tính Protean? được kích hoạt, khả năng chịu sát thương của Gekkoga sẽ phụ thuộc vào hệ mà Pokémon này chuyển đổi thành.
Tên gọi khác[]
Ngôn ngữ | Tên |
---|---|
Nhật | Gekkouga (ゲッコウガ Gekkouga) |
Satoshi-Gekkouga (サトシゲッコウガ Satoshi Gekkouga) | |
Anh | Greninja |
Ash-Greninja |