Eevui (イーブイ Ībui) là Pokémon thuần hệ Thường được giới thiệu trong Thế hệ I. Với những điều kiện tiến hóa khác nhau, Eevui sẽ tiến hóa thành những Pokémon khác nhau:
- Showers khi tiếp xúc với Đá nước.
- Thunders khi tiếp xúc với Đá sấm sét.
- Booster khi tiếp xúc với Đá lửa.
- Eifie khi lên cấp vào ban ngày với Độ thân thiết ở mức cao.
- Blacky khi lên cấp vào ban đêm với Độ thân thiết ở mức cao.
- Leafia khi lên cấp gần Moss Rock.
- Glacia khi lên cấp gần Ice Rock.
- Ninfia khi lên cấp nếu biết một chiêu thức hệ Tiên và đạt 2 cấp về Affection.
Eevui là linh vật của bản game Pokémon Let's Go, Eevee!.
Mô tả[]
Eevui[]
Eevui là một loài Pokémon rất hiếm, số lượng cá thể của chúng ngày nay không còn nhiều. Sở hữu bộ mã di truyền không ổn định, Eevui có khả năng tự thay đổi các thành phần trong cơ thể để thích ứng tốt với môi trường khắc nghiệt xung quanh. Chỉ cần tiếp xúc với những bức xạ từ bên ngoài thích hợp, Eevui nhanh chóng sẽ tiến hóa để thay đổi hình dạng sống. Loài Pokémon này có thể tiến hóa thành 8 dạng khác nhau. Bộ gene bất thường của Eevui vẫn là một bí ẩn đối với các nhà khoa học, tuy nhiên nó đóng góp rất nhiều trong việc nghiên cứu về sự tiến hóa ở Pokémon. Người ta nói rằng, thậm chí gương mặt của Eevui sẽ càng ngày trở nên giống với vị huấn luyện viên của chúng.
Eevui Gigamax[]
Năng lượng Gigamax làm tăng độ xù của phần lông quanh cổ Eevui. Phần lông này sẽ phủ lấy kẻ thù, trói buộc cơ thể và mê hoặc tâm trí chúng. Eevui Gigamax trở nên hồn nhiên và thân thiện hơn. Chúng cố gắng để chơi đùa với bất cứ ai xung quanh. Tuy nhiên, kết quả là chúng sẽ nghiền nát họ bằng cơ thể to lớn.
Năng lực[]
Thế hệ II về sau[]
Chỉ số cơ bản | |
---|---|
Hp | 55 |
Tấn công | 55 |
Phòng thủ | 50 |
Tấn công đặc biệt | 45 |
Phòng thủ đặc biệt | 65 |
Tốc độ | 55 |
Tổng | 325 |
Thế hệ I[]
Chỉ số cơ bản | |
---|---|
Hp | 55 |
Tấn công | 55 |
Phòng thủ | 50 |
Đặc biệt | 65 |
Tốc độ | 55 |
Tổng | 280 |
Khả năng chịu sát thương[]
0x | 1/4x | 1/2x | 1x | 2x | 4x |
---|---|---|---|---|---|
Ma | Thường | Giác đấu | |||
Bay | |||||
Độc | |||||
Đất | |||||
Đá | |||||
Côn trùng | |||||
Thép | |||||
Lửa | |||||
Nước | |||||
Cỏ | |||||
Điện | |||||
Siêu linh | |||||
Băng | |||||
Rồng | |||||
Bóng tối | |||||
Tiên |
Ghi chú:
- 1x là các hệ gây sát thương bình thường, 2x và 4x là các hệ gây sát thương hiệu quả, 1/2x và 1/4x là các hệ gây sát thương kém hiệu quả, 0x là các hệ Pokémon này miễn kháng.
Tên gọi khác[]
Ngôn ngữ | Tên |
---|---|
Nhật | Eievui (イーブイ Ībui) |
Gigamax Eievui (キョダイマックスイーブイ Kyodaimakkusu Ībui) | |
Anh | Eevee |
Gigantamax Eevee |
X • T • S • SPokémon Thế hệ I | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|