Dưới đây là danh sách các Pokémon hoàn chỉnh thuộc nhượng quyền thương hiệu Pokémon, xoay quanh hơn 850 loài quái vật thu thập giả tưởng, mỗi loài có thiết kế và kỹ năng độc đáo. Được sáng tạo bởi Satoshi Tajiri vào đầu năm 1989, Pokémon là những sinh vật sống trong Thế giới Pokémon hư cấu. Các thiết kế cho vô số loài có thể lấy cảm hứng từ bất cứ thứ gì, chẳng hạn như các vật thể vô tri, thực vật, động vật thế giới hoặc các thần thoại. Nhiều Pokémon có khả năng tiến hóa thành các loài mạnh hơn, trong khi những loài khác có thể trải qua các thay đổi hình thức như Hệ và đạt được kết quả tương tự. Ban đầu, chỉ có một số ít các họa sĩ phụ trách thiết kế Pokémon do Ken Sugimori điều hành và sáng tạo. Tuy nhiên, vào năm 2013, một nhóm gồm 20 họa sĩ đã làm việc cùng nhau để tạo ra các thiết kế loài Pokémon mới. Sugimori và Hironobu Yoshida dẫn dắt nhóm và thống nhất các thiết kế cuối cùng. Mỗi lần lặp lại của bộ truyện đã mang lại sự khen ngợi và chỉ trích đối với nhiều sinh vật.
Hàng loạt sinh vật thường được chia thành các "Thế hệ", với mỗi hệ bao gồm các Pokémon chủ yếu xuất hiên trong các tựa game mới trong loạt trò chơi video chính và thường là thay đổi trong nền tảng máy chơi game cầm tay. Thế hệ I đề cập đến Red, Green, Blue và Yellow; Thế hệ II đề cập đến Gold và Silver, và Crystal; Thế hệ III đề cập đến Ruby và Sapphire, và Emerald; Thế hệ IV đề cập đến Diamond và Pearl, và Platinum; Thế hệ V đề cập đến Black và White, Black 2 và White 2, Thế hệ VI đề cập đến X và Y; Thế hệ VII đề cập đến Sun và Moon, Ultra Sun và Ultra Moon, Let's Go, Pikachu! và Let's Go, Eevee!; và Thế hệ VIII đề cập đến Sword và Shield. Mỗi thế hệ cũng được đánh dấu bằng việc bổ sung Pokémon mới: Thế hệ I ở Vùng Kanto có 151 Pokémon mới, Thế hệ II ở vùng Johto có 100 Pokémon mới, Thế hệ III ở vùng Hoenn có 135 Pokémon mới, Thế hệ IV ở vùng Sinnoh có 107 Pokémon mới, Thế hệ V ở vùng Isshu có 156 Pokémon mới, Thế hệ VI ở vùng Kalos có 72 Pokémon mới, Thế hệ VII có 88 Pokémon mới ở vùng Alola và Kanto và ít nhất 19 Pokémon mới ở vùng Galar.
Do số lượng lớn Pokémon, danh sách của từng loài được chia thành các đề mục theo thế hệ ở dưới đây. 809 loài Pokémon được sắp xếp theo số lượng của chúng trong bách khoa toàn thư điện tử Pokédex thế giới, cung cấp nhiều thông tin khác nhau về Pokémon. National Pokédex được chia thành chuỗi Pokédex khu vực, mỗi vùng/khu vực xoay quanh các loài được giới thiệu vào thời điểm của các thế hệ tương ứng của chúng cùng với các thế hệ cũ. Ví dụ, Johto Pokédex, Thế hệ II, bao gồm 100 loài được giới thiệu trong Gold và Silver ngoài 151 loài ban đầu. Các bách khoa toàn thư về Pokémon luôn tuân theo một trật tự chung: Pokémon khởi đầu được liệt kê đầu tiên, theo sau là các loài có thể đạt được sớm trong các trò chơi tương ứng và các Pokémon huyền thoại và Bí ẩn thường được đặt ở cuối bảng danh sách. Thế hệ V là một trường hợp ngoại lệ đáng chú ý, vì Victini là Pokémon đầu tiên trong Isshu Pokédex và cũng được đánh số duy nhất là số 0. Các hình thức tiến hóa khác như Tiến Hóa Mega dẫn đến thay đổi hệ (được giới thiệu sau trong Thế hệ VI) cũng được đưa vào các bảng thế hệ khác để thuận tiện cho việc tra cứu.
Thế hệ I[]
Đây là danh sách các loài Pokémon được giới thiệu trong Thế hệ I của thương hiệu Pokémon. Danh sách này bao gồm tất cả hình thức của những Pokémon này được giới thiệu ở các Thế hệ sau đó.
Thứ tự | Pokémon | Hệ |
---|---|---|
001 | Fushigidane | Cỏ Độc |
002 | Fushigisou | Cỏ Độc |
003 | Fushigibana | Cỏ Độc |
Fushigibana Mega | Cỏ Độc | |
Fushigibana Kyodaimax | Cỏ Độc | |
004 | Hitokage | Lửa |
005 | Lizardo | Lửa |
006 | Lizardon | Lửa Bay |
Lizardon Mega X | Lửa Rồng | |
Lizardon Mega Y | Lửa Bay | |
Lizardon Kyodaimax | Lửa Bay | |
007 | Zenigame | Nước |
008 | Kameil | Nước |
009 | Kamex | Nước |
Kamex Mega | Nước | |
Kamex Kyodaimax | Nước | |
010 | Caterpie | Côn trùng |
011 | Transell | Côn trùng |
012 | Butterfree | Côn trùng Bay |
Butterfree Kyodaimax | Côn trùng Bay | |
013 | Beedle | Côn trùng Độc |
014 | Cocoon | Côn trùng Độc |
015 | Spear | Côn trùng Độc |
Spear Mega | Côn trùng Độc | |
016 | Poppo | Thường Bay |
017 | Pigeon | Thường Bay |
018 | Pigeot | Thường Bay |
Pigeot Mega | Thường Bay | |
019 | Koratta | Thường |
Koratta hình thái Alola | Bóng tối Thường | |
020 | Ratta | Thường |
Ratta hình thái Alola | Bóng tối Thường | |
021 | Onisuzume | Thường Bay |
022 | Onidrill | Thường Bay |
023 | Arbo | Độc |
024 | Arbok | Độc |
025 | Pikachu | Điện |
026 | Raichu | Điện |
Raichu hình thái Alola | Điện Siêu linh | |
027 | Sand | Đất |
Sand hình thái Alola | Băng Thép | |
028 | Sandpan | Đất |
Sandpan hình thái Alola | Băng Thép | |
029 | Nidoran♀ | Độc |
030 | Nidorina | Độc |
031 | Nidoqueen | Độc Đất |
032 | Nidoran♂ | Độc |
033 | Nidorino | Độc |
034 | Nidoking | Độc Đất |
035 | Pippi | Tiên |
036 | Pixy | Tiên |
037 | Rokon | Lửa |
Rokon hình thái Alola | Băng | |
038 | Kyukon | Lửa |
Kyukon hình thái Alola | Băng Tiên | |
039 | Purin | Thường Tiên |
040 | Pukurin | Thường Tiên |
041 | Zubat | Độc Bay |
042 | Golbat | Độc Bay |
043 | Nazonokusa | Cỏ Độc |
044 | Kusaihana | Cỏ Độc |
045 | Ruffresia | Cỏ Độc |
046 | Paras | Côn trùng Cỏ |
047 | Parasect | Côn trùng Cỏ |
048 | Kongpang | Côn trùng Độc |
049 | Morphon | Côn trùng Độc |
050 | Digda | Đất |
Digda hình thái Alola | Đất Thép | |
051 | Dugtrio | Đất |
Dugtrio hình thái Alola | Đất Thép | |
052 | Nyasu/Nyarth | Thường |
Nyasu Kyodaimax | Thường | |
Nyasu hình thái Alola | Bóng tối | |
Nyasu hình thái Galar | Thép | |
053 | Persian | Thường |
Persian hình thái Alola | Bóng tối | |
054 | Koduck | Nước |
055 | Golduck | Nước |
056 | Mankey | Giác đấu |
057 | Okorizaru | Giác đấu |
058 | Gardie | Lửa |
059 | Windie | Lửa |
060 | Nyoromo | Nước |
061 | Nyorozo | Nước |
062 | Nyorobon | Nước Giác đấu |
063 | Casey | Siêu linh |
064 | Yungerer | Siêu linh |
065 | Foodin | Siêu linh |
Foodin Mega | Siêu linh | |
066 | Wanriky | Giác đấu |
067 | Goriky | Giác đấu |
068 | Kairiky | Giác đấu |
Kairiky Kyodaimax | Giác đấu | |
069 | Madatsubomi | Cỏ Độc |
070 | Utsudon | Cỏ Độc |
071 | Utsubot | Cỏ Độc |
072 | Menokurage | Nước Độc |
073 | Dokukurage | Nước Độc |
074 | Isitsubute | Đá Đất |
Isitsubute hình thái Alola | Đá Điện | |
075 | Golone | Đá Đất |
Golone hình thái Alola | Đá Điện | |
076 | Golonya | Đá Đất |
Gololyna hình thái Alola | Đá Điện | |
077 | Ponyta | Lửa |
Ponyta hình thái Galar | Siêu linh | |
078 | Gallop | Lửa |
Gallop hình thái Galar | Siêu linh Tiên | |
079 | Yadon | Nước Siêu linh |
Yadon hình thái Galar | Siêu linh | |
080 | Yadoran | Nước Siêu linh |
Yadoran Mega | Nước Siêu linh | |
081 | Coil | Điện Thép |
082 | Rarecoil | Điện Thép |
083 | Kamonegi | Thường Bay |
Kamonegi hình thái Galar | Giác đấu | |
084 | Dodo | Thường Bay |
085 | Dodorio | Thường Bay |
086 | Pawou | Nước |
087 | Jugon | Nước Băng |
088 | Betbeter | Độc |
Betbeter hình thái Alola | Độc Bóng tối | |
089 | Betbeton | Độc |
Betbeton hình thái Alola | Độc Bóng tối | |
090 | Shellder | Nước |
091 | Parshen | Nước Băng |
092 | Ghos | Ma Độc |
093 | Ghost | Ma Độc |
094 | Gangar | Ma Độc |
Gangar Mega | Ma Độc | |
Gangar Kyodaimax | Ma Độc | |
095 | Iwark | Đá Đất |
096 | Sleepe | Siêu linh |
097 | Sleeper | Siêu linh |
098 | Crab | Nước |
099 | Kingler | Nước |
Kingler Kyodaimax | Nước | |
100 | Biriridama | Điện |
101 | Marumine | Điện |
102 | Tamatama | Cỏ Siêu linh |
103 | Nassy | Cỏ Siêu linh |
Nassy hình thái Alola | Cỏ Rồng | |
104 | Karakara | Đất |
105 | Garagara | Đất |
Garagara hình thái Alola | Lửa Ma | |
106 | Sawamular | Giác đấu |
107 | Ebiwalar | Giác đấu |
108 | Beroringa | Thường |
109 | Dogars | Độc |
110 | Matadogas | Độc |
Matadogas hình thái Galar | Độc Tiên | |
111 | Sihorn | Đất Đá |
112 | Sidon | Đất Đá |
113 | Lucky | Thường |
114 | Monjara | Cỏ |
115 | Garura | Thường |
Garura Mega | Thường | |
116 | Tattu | Nước |
117 | Seadra | Nước |
118 | Tosakinto | Nước |
119 | Azumao | Nước |
120 | Hitodeman | Nước |
121 | Starmie | Nước Siêu linh |
122 | Barrierd | Siêu linh Tiên |
Barrerd hình thái Galar | Siêu linh Băng | |
123 | Strike | Côn trùng |
124 | Rougela | Băng Siêu linh |
125 | Eleboo | Điện |
126 | Boober | Lửa |
127 | Kailios | Côn trùng |
Kailios Mega | Côn trùng Bay | |
128 | Kentauros | Thường |
129 | Koiking | Nước |
130 | Gyarados | Nước Bay |
Gyarados Mega | Nước Bóng tối | |
131 | Lapras | Nước Băng |
Lapras Kyodaimax | Nước Băng | |
132 | Metamon | Thường |
133 | Eevui | Thường |
Eevui Kyodaimax | Thường | |
134 | Showers | Nước |
135 | Thunders | Điện |
136 | Booster | Lửa |
137 | Porygon | Thường |
138 | Omnite | Đá Nước |
139 | Omstar | Đá Nước |
140 | Kabuto | Đá Nước |
141 | Kabutops | Đá Nước |
142 | Ptera | Đá Bay |
Ptera Mega | Đá Bay | |
143 | Kabigon | Thường |
Kabigon Kyodaimax | Thường | |
144 | Freezer | Băng Bay |
145 | Thunder | Điện Bay |
146 | Fire | Lửa Bay |
147 | Miniryu | Rồng |
148 | Hakuryu | Rồng |
149 | Kairyu | Rồng Bay |
150 | Mewtwo | Siêu linh |
Mewtwo Mega X | Siêu linh Giác đấu | |
Mewtwo Mega Y | Siêu linh | |
151 | Mew | Siêu linh |
Thế hệ II[]
Đây là danh sách các loài Pokémon được giới thiệu trong Thế hệ II của thương hiệu Pokémon. Danh sách này bao gồm tất cả hình thức của những Pokémon này được giới thiệu ở các Thế hệ sau đó.
Thứ tự | Pokémon | Hệ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|---|
152 | Chicorita | Cỏ | Chikorita |
153 | Bayleaf | Cỏ | Bayleef |
154 | Meganium | Cỏ | Meganium |
155 | Hinoarashi | Lửa | Cyndaquil |
156 | Magmarashi | Lửa | Quilava |
157 | Bakphoon | Lửa | Typhlosion |
158 | Waninoko | Nước | Totodile |
159 | Alligates | Nước | Croconaw |
160 | Ordile | Nước | Feraligatr |
161 | Otachi | Thường | Sentret |
162 | Ootachi | Thường | Furret |
163 | Hoho | Thường | Hoothoot |
164 | Yorunozuku | Thường | Noctowl |
165 | Rediba | Côn trùng | Ledyba |
166 | Redian | Côn trùng | Ledian |
167 | Itomaru | Côn trùng | Spinarak |
168 | Ariados | Côn trùng | Ariados |
169 | Crobat | Độc | Crobat |
170 | Chonchie | Nước | Chinchou |
171 | Lantern | Nước | Lanturn |
172 | Pichu | Điện | Pichu |
173 | Py | Tiên | Cleffa |
174 | Pupurin | Tiên | Igglybuff |
175 | Togepy | Tiên | Togepi |
176 | Togechick | Tiên Bay | Togetic |
177 | Naty | Siêu linh | Natu |
178 | Natio | Siêu linh | Xatu |
179 | Meripu | Điện | Mareep |
180 | Mokoko | Điện | Flaaffy |
181 | Denryu | Điện | Ampharos |
Denryu Mega | Điện | Mega Ampharos | |
182 | Kireihana | Cỏ | Bellossom |
183 | Maril | Nước Tiên | Marill |
184 | Marilli | Nước Tiên | Azumarill |
185 | Usokkie | Đá | Sudowoodo |
186 | Nyorotono | Nước | Politoed |
187 | Hanecco | Cỏ Bay | Hoppip |
188 | Popocco | Cỏ Bay | Skiploom |
189 | Watacco | Cỏ Bay | Jumpluff |
190 | Eipam | Thường | Aipom |
191 | Himanuts | Cỏ | Sunkern |
192 | Kimawari | Cỏ | Sunflora |
193 | Yanyanma | Côn trùng | Yanma |
194 | Upah | Nước | Wooper |
195 | Nuoh | Nước | Quagsire |
196 | Eifie | Siêu linh | Espeon |
197 | Blacky | Bóng tối | Umbreon |
198 | Yamikarasu | Bóng tối | Murkrow |
199 | Yadoking | Nước | Slowking |
200 | Muma | Ma | Misdreavus |
201 | Unknown | Siêu linh | Unown |
202 | Sonans | Siêu linh | Wobbuffet |
203 | Kirinriki | Thường | Girafarig |
204 | Kunugidama | Côn trùng | Pineco |
205 | Foretos | Côn trùng | Forretress |
206 | Nokocchi | Thường | Dunsparce |
207 | Gliger | Đất | Gligar |
208 | Haganeil | Thép | Steelix |
Haganeil Mega | Thép | Mega Steelix | |
209 | Bulu | Tiên | Snubbull |
210 | Granbulu | Tiên | Granbull |
211 | Harysen | Nước | Qwilfish |
212 | Hassam | Côn trùng | Scizor |
Hassam Mega | Côn trùng | Mega Scizor | |
213 | Tsubotsubo | Côn trùng | Shuckle |
214 | Heracross | Côn trùng | Heracross |
Heracros Mega | Côn trùng | Mega Heracross | |
215 | Nyula | Bóng tối | Sneasel |
216 | Himeguma | Thường | Teddiursa |
217 | Ringuma | Thường | Ursaring |
218 | Magmag | Lửa | Slugma |
219 | Magcargot | Lửa | Magcargo |
220 | Urimoo | Băng | Swinub |
221 | Inomoo | Băng | Piloswine |
222 | Sunnygo | Nước Đá | Corsola |
Sunnygo hình thái Galar | Ma | Galarian Corsola | |
223 | Teppouo | Nước | Remoraid |
224 | Okutank | Nước | Octillery |
225 | Delibird | Băng | Delibird |
226 | Maintain | Nước Bay | Mantine |
227 | Airmd | Thép Bay | Skarmory |
228 | Delvil | Bóng tối Lửa | Houndour |
229 | Hellgar | Bóng tối Lửa | Houndoom |
Hellgar Mega | Bóng tối Lửa | Mega Houndoom | |
230 | Kingdra | Nước Rồng | Kingdra |
231 | Gomazou | Đất | Phanpy |
232 | Donfan | Đất | Donphan |
233 | Porygon2 | Thường | Porygon2 |
234 | Odoshishi | Thường | Stantler |
235 | Doble | Thường | Smeargle |
236 | Balkie | Giác đấu | Tyrogue |
237 | Kapoerer | Giác đấu | Hitmontop |
238 | Muchul | Siêu linh Băng | Smoochum |
239 | Elekid | Điện | Elekid |
240 | Buby | Lửa | Magby |
241 | Miltank | Thường | Miltank |
242 | Happinas | Thường | Blissey |
243 | Raikou | Điện | Raikou |
244 | Entei | Lửa | Entei |
245 | Suicune | Nước | Suicune |
246 | Yogiras | Đá Đất | Larvitar |
247 | Sanagiras | Đá Đất | Pupitar |
248 | Bangiras | Đá Bóng tối | Tyranitar |
Bangiras Mega | Đá Bóng tối | Mega Tyranitar | |
249 | Lugia | Siêu linh Bay | Lugia |
250 | Houou | Lửa Bay | Ho-Oh |
251 | Celebi | Siêu linh Cỏ | Celebi |
Thế hệ III[]
Đây là danh sách các loài Pokémon được giới thiệu trong Thế hệ III của thương hiệu Pokémon. Danh sách này bao gồm tất cả hình thức của những Pokémon này được giới thiệu ở các Thế hệ sau đó.
Thứ tự | Pokémon | Hệ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|---|
252 | Kimori | Cỏ | Treecko |
253 | Juptile | Cỏ | Grovyle |
254 | Jukain | Cỏ | Sceptile |
Jukain Mega | Cỏ Rồng | Mega Sceptile | |
255 | Achamo | Lửa | Torchic |
256 | Wakashamo | Lửa Giác đấu | Combusken |
257 | Burshamo | Lửa Giác đấu | Blaziken |
Burshamo Mega | Lửa Giác đấu | Mega Blaziken | |
258 | Mizugorou | Nước | Mudkip |
259 | Numacraw | Nước Đất | Marshtomp |
260 | Laglarge | Nước Đất | Swampert |
Laglarge Mega | Nước Đất | Mega Swampert | |
261 | Pochiena | Bóng tối | Poochyena |
262 | Graena | Bóng tối | Mightyena |
263 | Jiguzaguma | Thường | Zigzagoon |
Jiguzaguma hình thái Galar | Bóng tối Thường | Galarian Zigzagoon | |
264 | Massuguma | Thường | Linoone |
Massuguma hình thái Galar | Bóng tối Thường | Galarian Linoone | |
265 | Kemusso | Côn trùng | Wurmple |
266 | Karasalis | Côn trùng | Silcoon |
267 | Agehunt | Côn trùng Bay | Beautifly |
268 | Mayuld | Côn trùng | Cascoon |
269 | Dokucale | Côn trùng Độc | Dustox |
270 | Hassboh | Nước Cỏ | Lotad |
271 | Hasubrero | Nước Cỏ | Lombre |
272 | Runpappa | Nước Cỏ | Ludicolo |
273 | Taneboh | Cỏ | Seedot |
274 | Konohana | Cỏ Bóng tối | Nuzleaf |
275 | Dirteng | Cỏ Bóng tối | Shiftry |
276 | Subame | Thường Bay | Taillow |
277 | Ohsubame | Thường Bay | Swellow |
278 | Camome | Nước Bay | Wingull |
279 | Pelipper | Nước Bay | Pelipper |
280 | Ralts | Siêu linh Tiên | Ralts |
281 | Kirlia | Siêu linh Tiên | Kirlia |
282 | Sirnight | Siêu linh Tiên | Gardeovoir |
Sirnight Mega | Siêu linh Tiên | Mega Gardevoir | |
283 | Ametama | Côn trùng Nước | Surskit |
284 | Amemoth | Côn trùng Bay | Masquerain |
285 | Kinococo | Cỏ | Shroomish |
286 | Kinogassa | Cỏ Giác đấu | Breloom |
287 | Namakero | Thường | Slakoth |
288 | Yarukimono | Thường | Vigoroth |
289 | Kekking | Thường | Slaking |
290 | Tutinin | Côn trùng Đất | Nincada |
291 | Tekkanin | Côn trùng Bay | Ninjask |
292 | Nukenin | Côn trùng Ma | Shedinja |
293 | Gonyonyo | Thường | Whismur |
294 | Dogohmb | Thường | Loudred |
295 | Bakuong | Thường | Exploud |
296 | Makunoshita | Giác đấu | Makuhita |
297 | Hariteyama | Giác đấu | Hariyama |
298 | Ruriri | Thường Tiên | Azurill |
299 | Nosepass | Đá | Nosepass |
300 | Eneco | Thường | Skitty |
301 | Enekororo | Thường | Delcatty |
302 | Yamirami | Bóng tối Ma | Sableye |
Yamirami Mega | Bóng tối Ma | Mega Sableye | |
303 | Kucheat | Thép Tiên | Mawile |
Kucheat Mega | Thép Tiên | Mega Mawile | |
304 | Cocodora | Thép Đá | Aron |
305 | Kodora | Thép Đá | Lairon |
306 | Bossgodora | Thép Đá | Aggron |
Bossgodora Mega | Thép | Mega Aggron | |
307 | Asanan | Giác đấu Siêu linh | Meditite |
308 | Charem | Giác đấu Siêu linh | Medicham |
Charem Mega | Giác đấu Siêu linh | Mega Medicham | |
309 | Rakurai | Điện | Electrike |
310 | Livolt | Điện | Manectric |
Livolt Mega | Điện | Mega Manectric | |
311 | Prasle | Điện | Plusle |
312 | Mainan | Điện | Minun |
313 | Barubeat | Côn trùng | Volbeat |
314 | Illumise | Côn trùng | Illumise |
315 | Roselia | Cỏ Độc | Roselia |
316 | Gokurin | Độc | Gulpin |
317 | Marunoom | Độc | Swalot |
318 | Kibanha | Nước Bóng tối | Cavarnha |
319 | Samehader | Nước Bóng tối | Sharpedo |
Samehader Mega | Nước Bóng tối | Mega Sharpedo | |
320 | Hoeruko | Nước | Wailmer |
321 | Whaloh | Nước | Wailord |
322 | Donmel | Lửa Đất | Numel |
323 | Bakuuda | Lửa Đất | Camerupt |
Bakuuda Mega | Lửa Đất | Mega Camerupt | |
324 | Cotoise | Lửa | Torkoal |
325 | Baneboo | Siêu linh | Spoink |
326 | Boopig | Siêu linh | Grumpig |
327 | Patcheel | Thường | Spinda |
328 | Nuckrar | Đất | Trapinch |
329 | Vibrava | Đất Rồng | Vibrava |
330 | Flygon | Đất Rồng | Flygon |
331 | Sabonea | Cỏ | Cacnea |
332 | Noctus | Cỏ Bóng tối | Cacturne |
333 | Tyltto | Thường Bay | Swablu |
334 | Tyltalis | Rồng Bay | Altaria |
Tyltalis Mega | Rồng Tiên | Mega Altaria | |
335 | Zangoose | Thường | Zangoose |
336 | Habunake | Độc | Seviper |
337 | Lunatone | Đá Siêu linh | Lunatone |
338 | Solrock | Đá Siêu linh | Solrock |
339 | Dojoach | Nước Đất | Barboach |
340 | Namazun | Nước Đất | Whiscash |
341 | Heigani | Nước | Corphish |
342 | Shizariga | Nước Bóng tối | Crawdaunt |
343 | Yajiron | Đất Siêu linh | Baltoy |
344 | Nendoll | Đất Siêu linh | Claydol |
345 | Lilyla | Đá Cỏ | Lileep |
346 | Yuradle | Đá Cỏ | Cradily |
347 | Anopth | Đá Côn trùng | Anorith |
348 | Armaldo | Đá Côn trùng | Armaldo |
349 | Hinbass | Nước | Feebass |
350 | Milokaross | Nước | Milotic |
351 | Powalen | Thường | Castform |
Powalen hình thái Mặt trời | Lửa | Castform Sunny Form | |
Powalen hình thái Hạt mưa | Nước | Castform Rainy Form | |
Powalen hình thái Mây tuyết | Băng | Castform Snowy Form | |
352 | Kakureon | Thường | Kecleon |
353 | Kagebouzu | Ma | Shuppet |
354 | Jupetta | Ma | Banette |
Jupetta Mega | Ma | Mega Banette | |
355 | Yomawaru | Ma | Duskull |
356 | Samayouru | Ma | Dusclops |
357 | Tropius | Cỏ Bay | Tropius |
358 | Chirean | Siêu linh | Chimecho |
359 | Absol | Bóng tối | Absol |
Absol Mega | Bóng tối | Mega Absol | |
360 | Sohnano | Siêu linh | Wynaut |
361 | Yukiwarashi | Băng | Snorunt |
362 | Onigohri | Băng | Glalie |
Onigohri Mega | Băng | Mega Glalie | |
363 | Tamazarashi | Băng Nước | Spheal |
364 | Todoggler | Băng Nước | Sealeo |
365 | Todoseruga | Băng Nước | Walrein |
366 | Pearlulu | Nước | Clamperl |
367 | Huntail | Nước | Huntail |
368 | Sakurabyss | Nước | Gorebyss |
369 | Glanth | Nước Đá | Relicanth |
370 | Lovecus | Nước | Luvdisc |
371 | Tatsubay | Rồng | Bagon |
372 | Komoruu | Rồng | Shelgon |
373 | Bohmander | Rồng | Salamence |
Bohmander Mega | Rồng Bay | Mega Salamence | |
374 | Dumbber | Thép Siêu linh | Beldum |
375 | Metang | Thép Siêu linh | Metang |
376 | Metagross | Thép Siêu linh | Metagross |
Metagross Mega | Thép Siêu linh | Mega Metgross | |
377 | Regirock | Đá | Regirock |
378 | Regice | Băng | Regice |
379 | Registeel | Thép | Registeel |
380 | Latias | Rồng Siêu linh | Latias |
Latias Mega | Rồng Siêu linh | Mega Latias | |
381 | Latios | Rồng Siêu linh | Latios |
Latios Mega | Rồng Siêu linh | Mega Latios | |
382 | Kyogre | Nước | Kyogre |
Kyogre Nguyên thủy | Nước | Primal Kyogre | |
383 | Groudon | Đất | Groudon |
Groudon Nguyên thủy | Đất Lửa | Primal Groudon | |
384 | Rayquaza | Rồng Bay | Rayquaza |
Rayquaza Mega | Rồng Bay | Mega Rayquaza | |
385 | Jirachi | Thép Siêu linh | Jirachi |
386 | Deoxys hình thái Bình thường | Siêu linh | Deoxys Normal Form |
Deoxys hình thái Tấn công | Siêu linh | Deoxys Attack Form | |
Deoxys hình thái Phòng thủ | Siêu linh | Deoxys Defense Form | |
Deoxys hình thái Tốc độ | Siêu linh | Deoxys Speed Form |
Thế hệ IV[]
Đây là danh sách các loài Pokémon được giới thiệu trong Thế hệ IV của thương hiệu Pokémon. Danh sách này bao gồm tất cả hình thức của những Pokémon này được giới thiệu ở các Thế hệ sau đó.
Thứ tự | Pokémon | Hệ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|---|
387 | Naetle | Cỏ | Turtwig |
388 | Hayashigame | Cỏ | Grotle |
389 | Dodaitosu | Cỏ | Torterra |
390 | Hikozaru | Lửa | Chimchar |
391 | Moukazaru | Lửa | Monferno |
392 | Goukazaru | Lửa | Infernape |
393 | Pochama | Nước | Piplup |
394 | Pottaishi | Nước | Prinplup |
395 | Emperte | Nước | Empoleon |
396 | Mukkuru | Thường | Starly |
397 | Mukubird | Thường | Staravia |
398 | Mukuhawk | Thường | Staraptor |
399 | Bippa | Thường | Bidoof |
400 | Beadaru | Thường | Bibarel |
401 | Korobohshi | Côn trùng | Kricketot |
402 | Korotock | Côn trùng | Kricketune |
403 | Kolink | Điện | Shinx |
404 | Luxio | Điện | Luxio |
405 | Rentorar | Điện | Luxray |
406 | Subomie | Cỏ | Budew |
407 | Roserade | Cỏ | Roserade |
408 | Zugaidos | Đá | Cranidos |
409 | Rampald | Đá | Rampardos |
410 | Tatetops | Đá | Shieldon |
411 | Torideps | Đá | Bastiodon |
412 | Minomucchi vỏ Thảo mộc | Côn trùng | Burmy Plant Cloak |
Minomucchi vỏ Cát | Côn trùng | Burmy Sandy Cloak | |
Minomucchi vỏ Rác | Côn trùng | Burmy Trash Cloak | |
413 | Minomadam vỏ Thảo mộc | Côn trùng | Wormadam Plant Cloak |
Minomadam vỏ Cát | Côn trùng | Wormadam Sandy Cloak | |
Minomadam vỏ Rác | Côn trùng | Wormadam Trash Cloak | |
414 | Gamale | Côn trùng | Mothim |
415 | Mitsuhoney | Côn trùng | Combee |
416 | Beequeen | Côn trùng | Vespiquen |
417 | Pachirisu | Điện | Pachirisu |
418 | Buoysel | Nước | Buizel |
419 | Floazel | Nước | Floatzel |
420 | Cherinbo | Cỏ | Cherubi |
421 | Cherrim hình thái U ám | Cỏ | Cherrim Overcast Form |
Cherrim hình thái Rạng rỡ | Cỏ | Cherrim Sunshine Form | |
422 | Karanakushi Biển Tây | Nước | West Sea Shellos |
Karanakushi Biển Đông | Nước | East Sea Shellos | |
423 | Tritodon Biển Tây | Nước Đất | West Sea Gastrodon |
Tritodon Biển Đông | Nước Đất | East Sea Gastrodon | |
424 | Eteboth | Thường | Ambipom |
425 | Fuwante | Ma Bay | Drifloon |
426 | Fuwaride | Ma Bay | Drifblim |
427 | Mimirol | Thường | Bunneary |
428 | Mimilop | Thường | Lopunny |
Mimilop Mega | Thường Giác đấu | Mega Lopunny | |
429 | Mumargi | Ma | Misdreavus |
430 | Dongkarasu | Bóng tối Bay | Honchkrow |
431 | Nyarmar | Thường | Glameow |
432 | Bunyatto | Thường | Purungly |
433 | Lisyan | Siêu linh | Chingling |
434 | Skunpuu | Độc Bóng tối | Stunky |
435 | Skutank | Độc Bóng tối | Skuntank |
436 | Dohmirror | Thép Siêu linh | Bronzor |
437 | Dohtakun | Thép Siêu linh | Bronzong |
438 | Usohachi | Đá | Bonsly |
439 | Manene | Siêu linh Tiên | Mime Jr. |
440 | Pinpuku | Thường | Happiny |
441 | Perap | Thường | Chatot |
442 | Mikaruge | Ma Bóng tối | Spiritomb |
443 | Fukamaru | Rồng Đất | Gible |
444 | Gabite | Rồng Đất | Gabite |
445 | Gaburias | Rồng Đất | Garchomp |
Gaburias Mega | Rồng Đất | Mega Garchomp | |
446 | Gonbe | Thường | Munchlax |
447 | Riolu | Giác đấu | Riolu |
448 | Lucario | Giác đấu Thép | Lucario |
Lucario Mega | Giác đấu Thép | Mega Lucario | |
449 | Hippopotas | Đất | Hippopotas |
450 | Kabaldon | Đất | Hippowdon |
451 | Scorupi | Độc Côn trùng | Scorupi |
452 | Dorapion | Độc Bóng tối | Drapion |
453 | Guregguru | Độc Giác đấu | Croagunk |
454 | Dokurog | Độc Giác đấu | Toxicroak |
455 | Muskippa | Cỏ | Carnivine |
456 | Keikouo | Nước | Finneon |
457 | Neolant | Nước | Lumineon |
458 | Tamanta | Nước Bay | Mantyke |
459 | Yukikaburi | Cỏ Băng | Snover |
460 | Yukinooh | Cỏ Băng | Abomasnow |
Yukinooh Mega | Cỏ Băng | Mega Abomasnow | |
461 | Manyula | Bóng tối Băng | Weavile |
462 | Jibacoil | Điện Thép | Magnezone |
463 | Berobelt | Thường | Lickilicky |
464 | Dosidon | Đất Đá | Rhyperior |
465 | Mojumbo | Cỏ | Tangrowth |
466 | Elekible | Điện | Electivire |
467 | Booburn | Lửa | Magmortar |
468 | Togekiss | Tiên Bay | Togekiss |
469 | Megayanma | Côn trùng | Yanmega |
470 | Leafia | Cỏ | Leafeon |
471 | Glacia | Băng | Glaceon |
472 | Glion | Đất Bay | Gliscor |
473 | Mammoo | Băng Đất | Mamoswine |
474 | Porygon-Z | Thường | Porygon-Z |
475 | Erureido | Siêu linh Giác đấu | Gallade |
Erueido Mega | Siêu linh Giác đấu | Gallade | |
476 | Dainose | Đá Thép | Probopass |
477 | Yonoir | Ma | Dusknoir |
478 | Yukimenoko | Băng Ma | Froslass |
479 | Rotom | Điện Ma | Rotom |
Rotom Nhiệt | Điện Lửa | Heat Rotom | |
Rotom Tẩy rửa | Điện Nước | Wash Rotom | |
Rotom Sương giá | Điện Băng | Frost Rotom | |
Rotom Quạt máy | Điện Bay | Fan Rotom | |
Rotom Cắt cỏ | Điện Cỏ | Mow Rotom | |
480 | Yuxie | Siêu linh | Uxie |
481 | Emrit | Siêu linh | Mesprit |
482 | Agnome | Siêu linh | Azelf |
483 | Dialga | Thép Rồng | Dialga |
484 | Palkia | Nước Rồng | Palkia |
485 | Heatran | Lửa Thép | Heatran |
486 | Regigigas | Thường | Regigigas |
487 | Giratina hình thái Biến đổi | Ma Rồng | Giratina Altered Form |
Giratina hình thái Nguyên bản | Ma Rồng | Giratina Origin Form | |
488 | Cresselia | Siêu linh | Cresselia |
489 | Phione | Nước | Phione |
490 | Manaphy | Nước | Manaphy |
491 | Darkrai | Bóng tối | Darkrai |
492 | Shaymin hình thái Mặt đất | Cỏ | Shaymin Land Form |
Shaymin hình thái Bầu trời | Cỏ Bay | Shaymin Sky Form | |
493 | Arceus | Thường | Arceus |
Thế hệ V[]
Đây là danh sách các loài Pokémon được giới thiệu trong Thế hệ V của thương hiệu Pokémon. Danh sách này bao gồm tất cả hình thức của những Pokémon này được giới thiệu ở các Thế hệ sau đó.
Thứ tự | Pokémon | Hệ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|---|
494 | Victini | Siêu linh Lửa | Victini |
495 | Tsutarja | Cỏ | Snivy |
496 | Janovy | Cỏ | Servine |
497 | Jalorda | Cỏ | Serperior |
498 | Pokabu | Lửa | Tepig |
499 | Chaoboo | Lửa | Pignite |
500 | Enbuoh | Lửa | Emboar |
501 | Mijumaru | Nước | Oshawott |
502 | Futachimaru | Nước | Dewott |
503 | Daikenki | Nước | Samurott |
504 | Minezumi | Thường | Patrat |
505 | Miruhoggu | Thường | Watchog |
506 | Yorterrie | Thường | Lillipup |
507 | Haderia | Thường | Herdier |
508 | Murando | Thường | Stoutland |
509 | Choroneko | Bóng tối | Purrloin |
510 | Lepardas | Bóng tối | Liepard |
511 | Yanappu | Cỏ | Pansage |
512 | Yanakkie | Cỏ | Simisage |
513 | Baoppu | Lửa | Pansear |
514 | Baokkie | Lửa | Simisear |
515 | Hiyappu | Nước | Panpour |
516 | Hiyakkie | Nước | Simipour |
517 | Munna | Siêu linh | Munna |
518 | Musharna | Siêu linh | Musharna |
519 | Mamepato | Thường | Pidove |
520 | Hatooboo | Thường | Tranquill |
521 | Kenhallow | Thường | Unfezant |
522 | Shimama | Điện | Blitzle |
523 | Zeburaika | Điện | Zebstrika |
524 | Dangoro | Đá | Roggenrola |
525 | Gantle | Đá | Boldore |
526 | Gigaiasu | Đá | Gigalith |
527 | Koromori | Siêu linh | Woobat |
528 | Kokoromori | Siêu linh | Swoobat |
529 | Moguryuu | Đất | Drilbur |
530 | Doryuzu | Đất | Excadrill |
531 | Tabunne | Thường | Audino |
Tabunne Mega | Thường | Mega Audino | |
532 | Dokkora | Giác đấu | Timburr |
533 | Dotekkotsu | Giác đấu | Gurdurr |
534 | Roubushin | Giác đấu | Conkeldurr |
535 | Otamaro | Nước | Tympole |
536 | Gamagaru | Nước | Palpitoad |
537 | Gamageroge | Nước | Seismitoad |
538 | Nageki | Giác đấu | Throh |
539 | Dageki | Giác đấu | Sawk |
540 | Kurumiru | Côn trùng Cỏ | Sewaddle |
541 | Kurumayu | Côn trùng Cỏ | Swaddloon |
542 | Hahakomori | Côn trùng Cỏ | Leavanny |
543 | Fushide | Côn trùng Độc | Venipede |
544 | Hoiiga | Côn trùng Độc | Whirlipede |
545 | Pendra | Côn trùng Độc | Scolipede |
546 | Monmen | Cỏ Tiên | Cottonee |
547 | Elfuun | Cỏ Tiên | Whimsicott |
548 | Churine | Cỏ | Petilil |
549 | Dredear | Cỏ | Lilligant |
550 | Bassrao hình thái Sọc đỏ | Nước | Basculin Red-striped Form |
Bassrao hình thái Sọc xanh | Nước | Basculin Blue-striped Form | |
551 | Meguroko | Đất Bóng tối | Sandile |
552 | Waruvile | Đất Bóng tối | Krokorok |
553 | Waruvial | Đất Bóng tối | Krookodile |
554 | Darumakka | Lửa | Darumaka |
Darumakka hình thái Galar | Băng | Galarian Darumaka | |
555 | Hihidaruma thể Bình thường | Lửa | Darmanitan Standard Mode |
Hihidaruma hình thái Galar thể Bình thường | Băng | Galarian Darmanitan Standard Mode | |
Hihidaruma thể Lật đật | Lửa Siêu linh | Darmanitan Zen Mode | |
Hididaruma hình thái Galar thẻ Lật đật | Băng | Galarian Darmanitan Zen Mode | |
556 | Maracacchi | Cỏ | Maractus |
557 | Ishizumai | Côn trùng Đá | Dwebble |
558 | Iwapalace | Côn trùng Đá | Crustle |
559 | Zuruggu | Bóng tối Giác đấu | Scraggy |
560 | Zuruzukin | Bóng tối Giác đấu | Scrafty |
561 | Symboler | Siêu linh | Sigilyph |
562 | Desumasu | Ma | Yamask |
Desumasu hình thái Galar | Đất Ma | Galarian Yamask | |
563 | Desukaan | Ma | Cofagrigus |
564 | Protoga | Nước | Tirtouga |
565 | Abagoura | Nước | Carracosta |
566 | Archen | Đá Bay | Archen |
567 | Arkeos | Đá Bay | Archeops |
568 | Yabukuron | Độc | Trubbish |
569 | Dasutodasu | Độc | Garbodor |
Dasutodasu Kyodaimax | Độc | Gigantamax Garbodor | |
570 | Zoroa | Bóng tối | Zorua |
571 | Zoroark | Bóng tối | Zoroark |
572 | Chillarmy | Thường | Minccino |
573 | Chillaccino | Thường | Cinccino |
574 | Gochimu | Siêu linh | Gothita |
575 | Gochimiru | Siêu linh | Gothorita |
576 | Gochiruzeru | Siêu linh | Gothitelle |
577 | Yuniran | Siêu linh | Solosis |
578 | Daburan | Siêu linh | Duosion |
579 | Lanculus | Siêu linh | Reuniclus |
580 | Koaruhii | Nước | Ducklett |
581 | Swanna | Nước | Swanna |
582 | Banipucchi | Băng | Vanillite |
583 | Baniricchi | Băng | Vanillish |
584 | Baibanila | Băng | Vanilluxe |
585 | Shikijika hình thái Mùa xuân | Thường Cỏ | Deerling Spring Form |
Shikijika hình thái Mùa hè | Thường Cỏ | Deerling Summer Form | |
Shikijika hình thái Mùa thu | Thường Cỏ | Deerling Autumn Form | |
Shikijika hình thái Mùa đông | Thường Cỏ | Deerling Winter Form | |
586 | Mebukijika hình thái Mùa xuân | Thường Cỏ | Sawsbuck Spring Form |
Mebukijika hình thái Mùa hè | Thường Cỏ | Sawsbuck Summer Form | |
Mebukijika hình thái Mùa thu | Thường Cỏ | Sawsbuck Autumn Form | |
Mebukijika hình thái Mùa đông | Thường Cỏ | Sawsbuck Winter Form | |
587 | Emonga | Điện | Emolga |
588 | Kaburumo | Côn trùng | Karrablast |
589 | Chevargo | Côn trùng Thép | Escavalier |
590 | Tamagetake | Cỏ Độc | Foongus |
591 | Morobareru | Cỏ Độc | Amoonguss |
592 | Pururill | Nước | Frillish |
593 | Burungeru | Nước | Jellicent |
594 | Mamanbou | Nước | Alomomola |
595 | Bachuru | Côn trùng Điện | Joltik |
596 | Dentula | Côn trùng Điện | Galvantula |
597 | Tesseed | Cỏ Thép | Ferroseed |
598 | Nutrey | Cỏ Thép | Ferrothorn |
599 | Giaru | Thép | Klink |
600 | Gigiaru | Thép | Klang |
601 | Gigigiaru | Thép | Klinklang |
602 | Shibishirasu | Điện | Tynamo |
603 | Shibibeel | Điện | Eelektrik |
604 | Shibirudon | Điện | Eelektross |
605 | Rigure | Siêu linh | Elgyem |
606 | Ohbemu | Siêu linh | Beheeyem |
607 | Hitomoshi | Ma | Litwick |
608 | Lampura | Ma | Lampent |
609 | Shandera | Ma | Chandelure |
610 | Kibago | Rồng | Axew |
611 | Onondo | Rồng | Fraxure |
612 | Ononokusu | Rồng | Haxorus |
613 | Kumashun | Băng | Cubchoo |
614 | Tsunbear | Băng | Bewear |
615 | Freegeo | Băng | Cryogonal |
616 | Chobomaki | Côn trùng | Shelmet |
617 | Agilder | Côn trùng | Accelgor |
618 | Maggyo | Đất Điện | Stunfisk |
Maggyo hình thái Galar | Đất Thép | Galarian Stunfisk | |
619 | Kojyofu | Giác đấu | Mienfoo |
620 | Kojondo | Giác đấu | Mienshao |
621 | Kurimugan | Rồng | Druddigon |
622 | Gobbit | Đất Ma | Golett |
623 | Goloog | Đất Ma | Golurk |
624 | Komatana | Bóng tối Thép | Pawniard |
625 | Kirikizan | Bóng tối Thép | Bisharp |
626 | Baffuron | Thường | Bouffalant |
627 | Washibon | Thường Bay | Ruflet |
628 | Warrgle | Thường Bay | Braviary |
629 | Valchai | Bóng tối Bay | Vullaby |
630 | Vulgina | Bóng tối Bay | Mandibuzz |
631 | Kuitaran | Lửa | Heatmor |
632 | Aiant | Côn trùng Thép | Durant |
633 | Monozu | Bóng tối Rồng | Deino |
634 | Dihead | Bóng tối Rồng | Zweilous |
635 | Sazandora | Bóng tối Rồng | Hydreigon |
636 | Meraruba | Côn trùng Lửa | Larvesta |
637 | Ulgamoth | Côn trùng Lửa | Volcarona |
638 | Cobalon | Thép Giác đấu | Cobalion |
639 | Terrakion | Đá Giác đấu | Terrakion |
640 | Virizion | Cỏ Giác đấu | Virizion |
641 | Tornelos hình thái Hiện thân | Bay | Tornadus Incarnate Form |
Tornelos hình thái Linh thú | Bay | Tornadus Therian Form | |
642 | Voltolos hình thái Hiện thân | Điện | Thundurus Incarnate Form |
Voltolos hình thái Linh thú | Điện | Thundurus Therian Form | |
643 | Reshiram | Rồng Lửa | Reshiram |
644 | Zekrom | Rồng Điện | Zekrom |
645 | Landlos hình thái Hiện thân | Đất | Landorus Incarnate Form |
Landlos hình thái Linh thú | Đất | Landorus Therian Form | |
646 | Kyurem | Rồng Băng | Kyurem |
Kyurem Trắng | Rồng Băng | White Kyurem | |
Kyurem Đen | Rồng Băng | Black Kyurem | |
647 | Keldeo hình thái Thông thường | Nước Giác đấu | Keldeo Ordinary Form |
Keldeo hình thái Giác ngộ | Nước Giác đấu | Keldeo Resolute Form | |
648 | Meloetta hình thái Ca hát | Thường | Meloetta Aria Form |
Meloetta hình thái Khiêu vũ | Thường | Meloetta Priouette Form | |
649 | Genesect | Côn trùng Thép | Genesect |
Thế hệ VI[]
Đây là danh sách các loài Pokémon được giới thiệu trong Thế hệ V của thương hiệu Pokémon. Danh sách này bao gồm tất cả hình thức của những Pokémon này được giới thiệu ở các Thế hệ sau đó.
Thứ tự | Pokémon | Hệ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|---|
650 | Harimaron | Cỏ | Chespin |
651 | Haribogu | Cỏ | Quilladin |
652 | Brigaron | Cỏ Giác đấu | Chesnaught |
653 | Fokko | Lửa | Fannekin |
654 | Teruna | Lửa | Braixen |
655 | Mahoxy | Lửa Siêu linh | Delphox |
656 | Keromatsu | Nước | Froakie |
657 | Gekogashira | Nước | Frogadier |
658 | Gekkoga | Nước | Greninja |
Satoshi Gekkoga | Nước | Ash - Greninja | |
659 | Horubi | Thường | Bunnelby |
660 | Horudo | Thường | Diggersby |
661 | Yayakoma | Thường | Fletchling |
662 | Hinoyakoma | Lửa | Fletchinder |
663 | Phaiaro | Lửa | Talonflame |
664 | Kofukimushi | Côn trùng | Scatterbug |
665 | Kofurai | Côn trùng | Spewpa |
666 | Viviyon | Côn trùng | Vivillon |
667 | Shishiko | Lửa Thường | Litleo |
668 | Kaenjishi | Lửa Thường | Pyroar |
669 | Furabebe | Tiên | Flabébé |
670 | Furaette | Tiên | Floette |
671 | Furajesu | Tiên | Florges |
672 | Mekuru | Cỏ | Skiddo |
673 | Gogoto | Cỏ | Gogoat |
674 | Yanchamu | Giác đấu | Pancham |
675 | Goronda | Giác đấu Bóng tối | Pangoro |
676 | Torimian | Thường | Furfrou |
677 | Nyasupa | Siêu linh | Meowstic |
678 | Nyaonikusu | Siêu linh | Espurr |
679 | Hitotsuki | Thép Ma | Honedge |
680 | Nidangiru | Thép Ma | Doublade |
681 | Girugarudo hình thái Khiên | Thép Ma | Aegislash Shield Form |
Girugarudo hình thái Gươm | Thép Ma | Aegislash Blade Form | |
682 | Shushupu | Tiên | Spritzee |
683 | Furefuwan | Tiên | Aromatisse |
684 | Peroppafu | Tiên | Swirlix |
685 | Perorimu | Tiên | Slurpuff |
686 | Maika | Bóng tối Siêu linh | Inkay |
687 | Karamanero | Bóng tối Siêu linh | Malamar |
688 | Kametete | Đá Nước | Binacle |
689 | Gamenodesu | Đá Nước | Barbaracle |
690 | Kuzumo | Độc Nước | Skrelp |
691 | Doramidoro | Độc Rồng | Dragalge |
692 | Udeppou | Nước | Clauncher |
693 | Borusuta | Nước | Clawitzer |
694 | Erikiteru | Điện Thường | Helioptile |
695 | Erezado | Điện Thường | Heliolisk |
696 | Chigorasu | Đá Rồng | Tyrunt |
697 | Gachigorasu | Đá Rồng | Tyrantrum |
698 | Amarusu | Đá Băng | Amaura |
699 | Amaruruga | Đá Băng | Aurorus |
700 | Ninfia | Tiên | Sylveon |
701 | Ruchaburu | Giác đấu | Hawlucha |
702 | Dedenne | Điện Tiên | Dedenne |
703 | Mereshi | Đá Tiên | Cabink |
704 | Numera | Rồng | Goomy |
705 | Numeiru | Rồng | Sliggoo |
706 | Numerugon | Rồng | Goodra |
707 | Kurepphi | Thép Tiên | Klefki |
708 | Bokure | Ma Cỏ | Phantump |
709 | Orotto | Ma Cỏ | Trevenant |
710 | Baketcha | Ma Cỏ | Pumpkaboo |
711 | Pampujin | Ma Cỏ | Gourgeist |
712 | Kachikoru | Băng | Bergmite |
713 | Kurebesu | Băng | Avalugg |
714 | Onbatto | Bay Rồng | Noibat |
715 | Onban | Bay Rồng | Noivern |
716 | Zeruneasu | Tiên | Xerneas |
717 | Iberutaru | Bóng tối | Yveltal |
718 | Zygarde hình thái 50% | Rồng Đất | Zygarde 50% Form |
Zygarde hình thái 10% | Rồng Đất | Zygarde 10% Form | |
Zygarde hình thái Hoàn hảo | Rồng Đất | Zygarde Complete Form | |
719 | Diancie | Đá Tiên | Diancie |
Diancie Mega | Đá Tiên | Mega Diancie | |
720 | Hoopa bị Kiềm hãm | Siêu linh Ma | Hoopa Confined |
Hoopa được Giải phóng | Siêu linh Bóng tối | Hoopa Unbound | |
721 | Volkenion | Lửa Nước | Volcanion |
Thế hệ VII[]
Đây là danh sách các loài Pokémon được giới thiệu trong Thế hệ VII của thương hiệu Pokémon. Danh sách này bao gồm tất cả hình thức của những Pokémon này được giới thiệu ở các Thế hệ sau đó.
Thứ tự | Pokémon | Hệ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|---|
722 | Mokuro | Cỏ Bay | Rowlett |
723 | Fukuruso | Cỏ Bay | Dartrix |
724 | Junaipa | Cỏ Ma | Decidueye |
725 | Nyabi | Lửa | Litten |
726 | Nyahito | Lửa | Torracat |
727 | Gaogaen | Lửa Bóng tối | Incineroar |
728 | Ashimari | Nước | Popplio |
729 | Oshamari | Nước | Brionne |
730 | Ashirenu | Nước Tiên | Primarina |
731 | Tsutsukera | Thường Bay | Pikipek |
732 | Kerarappa | Thường Bay | Trumbeak |
733 | Dodekabashi | Thường Bay | Toucannon |
734 | Yangusu | Thường | Yungoos |
735 | Dekagusu | Thường | Gumshoos |
736 | Agojimushi | Côn trùng | Grubbin |
737 | Denjimushi | Côn trùng | Charjabug |
738 | Kuwaganon | Côn trùng | Vikavolt |
739 | Makekani | Giác đấu | Crabrawler |
740 | Kekenkani | Giác đấu | Crabominable |
741 | Odoridori Vũ điệu Rực lửa | Lửa Bay | Oricorio Baile Style |
Odoridori Vũ điệu Cổ động | Điện Bay | Oricorio Pom-pom Style | |
Odoridori Vũ điệu Hula | Siêu linh Bay | Oricorio Pa'u Style | |
Odoridori Vũ điệu Quạt | Ma Bay | Oricorio Sensu Style | |
742 | Aburi | Côn trùng | Cutiefly |
743 | Aburibon | Côn trùng | Ribombee |
744 | Iwanko | Đá | Rockruff |
745 | Rugarugan hình thái Ban trưa | Đá | Lycanroc Midday Form |
Rugarugan hình thái Ban đêm | Đá | Lycanroc Midnight Form | |
Rugarugan hình thái Hoàng hôn | Đá | Lycanroc Dusk Form | |
746 | Yowashi hình thái Đơn lẻ | Nước | Washiwashi Solo Form |
Yowashi hình thái Tụ tập | Nước | Washiwashi School Form | |
747 | Hidoide | Độc | Mareanie |
748 | Dohidoide | Độc | Toxapex |
749 | Dorobanko | Đất | Mudbray |
750 | Banbadoro | Đất | Mudsdale |
751 | Shizukumo | Nước | Dewpider |
752 | Onishizukumo | Nước | Araquanid |
753 | Karikiri | Cỏ | Fomantis |
754 | Rarantesu | Cỏ | Lurantis |
755 | Nemashu | Cỏ | Morelull |
756 | Mashedo | Cỏ | Shiinotic |
757 | Yatoumori | Độc | Salandit |
758 | Ennyuto | Độc | Salazzle |
759 | Nuikoguma | Thường Giác đấu | Stufful |
760 | Kiteruguma | Thường Giác đấu | Bewear |
761 | Amakaji | Cỏ | Bounsweet |
762 | Amamaiko | Cỏ | Steenee |
763 | Amajo | Cỏ | Tsareena |
764 | Kyuwawa | Tiên | Comfey |
765 | Yareyutan | Thường Siêu linh | Oranguru |
766 | Nagetsukesaru | Giác đấu | Passimian |
767 | Kosokumushi | Côn trùng | Wimpod |
768 | Gusokumusha | Côn trùng | Golisopod |
769 | Sunaba | Ma Đất | Sandygast |
770 | Shirodesuna | Ma Đất | Palossand |
771 | Namakobushi | Nước | Pyukumuku |
772 | Type: Null | Thường | Type: Null |
773 | Shiruvadi | Thường | Silvally |
774 | Meteno hình thái Sao băng | Đá Bay | Minior Meteor Form |
Meteno Lõi | Đá Bay | Minior Core | |
775 | Nekkoala | Thường | Komala |
776 | Bakugamerasu | Lửa Rồng | Turtonator |
777 | Togedemaru | Điện Thép | Togedemaru |
778 | Mimikkyu hình thái Cải trang | Ma Tiên | Mimikyu Disguised Form |
Mimikkyu | Ma Tiên | Mimikyu Busted Form | |
779 | Hagigishiri | Nước Siêu linh | Bruxish |
780 | Jijiron | Thường Rồng | Drampa |
781 | Dadarin | Ma Cỏ | Dhelmise |
782 | Jarako | Rồng | Jangmo-o |
783 | Jarango | Rồng Giác đấu | Hakamo-o |
784 | Jararanga | Rồng Giác đấu | Kommo-o |
785 | Kapu Kokeko | Điện Tiên | Tapu Koko |
786 | Kapu Tetefu | Siêu linh Tiên | Tapu Lele |
787 | Kapu Bululu | Cỏ Tiên | Tapu Bulu |
788 | Nước Tiên | Tapu Fini | |
789 | Kosumoggu | Siêu linh | Cosmog |
790 | Kosumoumu | Siêu linh | Cosmoem |
791 | Sorugareo | Siêu linh | Solgaleo |
792 | Lunala | Siêu linh | Lunala |
793 | Utsuroido | Đá Độc | Nihilego |
794 | Masshibun | Côn trùng Giác đấu | Buzzwole |
795 | Feroche | Côn trùng Giác đấu | Pheromosa |
796 | Denjumoku | Điện | Xurkitree |
797 | Tekkaguya | Thép Bay | Celesteela |
798 | Kamitsurugi | Cỏ | Kartana |
799 | Akujikingu | Bóng tối Rồng | Guzzlord |
800 | Nekurozuma | Siêu linh | Necrozma |
Nekurozuma Bờm hoàng hôn | Siêu linh | Dusk Mane Necrozma | |
Nekurozuma Cánh bình minh | Siêu linh | Dawn Wing Necrozma | |
Ultra Nekurozuma | Siêu linh | Ultra Necrozma | |
801 | Magiana | Thép Tiên | Magearna |
802 | Marshadow | Giác đấu | Marshadow |
803 | Bevenom | Độc | Poipole |
804 | Agoyon | Độc | Naganadel |
805 | Tundetunde | Đá Thép | Stakataka |
806 | Zugadoon | Lửa | Blacephalon |
807 | Zeraora | Điện | Zeraora |
808 | Meltan | Thép | Meltan |
809 | Melmetal | Thép | Melmetal |
Melmetal Kyodaimax | Thép | Gigantamax Melmetal |
Thế hệ VIII[]
Đây là danh sách các loài Pokémon được giới thiệu trong Thế hệ VIII của thương hiệu Pokémon. Vì chưa có bản dịch chính thức nào về thế hệ 8 ở Việt Nam. Các tên gọi Pokémon trong danh sách này là tên gọi tạm thời lấy từ tên phiên âm tiếng Anh từ tên tiếng Nhật của chúng.
Thứ tự | Pokémon | Hệ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|---|
810 | Sarunori | Cỏ | Grookey |
811 | Bachinkey | Cỏ | Thwackey |
812 | Gorirander | Cỏ | Rillaboom |
Gorirander Kyodaimax | Cỏ | Gigantamax Rillaboom | |
813 | Hibanny | Lửa | Scorbunny |
814 | Rabbifuto | Lửa | Raboot |
815 | Aceburn | Lửa | Cinderace |
Aceburn Kyodaimax | Lửa | Gigantamax Cinderace | |
816 | Messon | Nước | Sobble |
817 | Jimereon | Nước | Drizzile |
818 | Intereon | Nước | Inteleon |
Intereon Kyodaimax | Nước | Gigantamax Inteleon | |
819 | Hoshigarisu | Thường | Skwovet |
820 | Yokubarisu | Thường | Greedent |
821 | Kokogara | Bay | Rookidee |
822 | Aogarasu | Bay | Corvisquire |
823 | Armorga | Bay Thép | Corviknight |
Armorga Kyodaimax | Bay Thép | Gigantamax Corviknight | |
824 | Sacchimushi | Côn trùng | Blipbug |
825 | Redomushi | Côn trùng Siêu linh | Dottler |
826 | Eolb | Côn trùng Siêu linh | Orbeetle |
Eolb Kyodaimax | Côn trùng Siêu linh | Gigantamax Orbeetle | |
827 | Kusune | Bóng tối | Nickit |
828 | Foxly | Bóng tối | Thievul |
829 | Himenka | Cỏ | Gossifleur |
830 | Watashiraga | Cỏ | Eldegoss |
831 | Wooluu | Thường | Wooloo |
832 | Baiwooluu | Thường | Dubwool |
833 | Kamukame | Nước | Chewtle |
834 | Kajirigame | Nước Đá | Drednaw |
Kajirigame Kyodaimax | Nước Đá | Gigantamax Drednaw | |
835 | Wanpachi | Điện | Yamper |
836 | Pulsewan | Điện | Boltund |
837 | Tandon | Đá | Rolycoly |
838 | Toroggon | Đá Lửa | Carkol |
839 | Sekitanzan | Đá Lửa | Coalossal |
Sekitanzan Kyodaimax | Đá Lửa | Gigantamax Coalossal | |
840 | Kajicchu | Cỏ Rồng | Applin |
841 | Appuryu | Cỏ Rồng | Flapple |
Appuryu Kyodaimax | Cỏ Rồng | Gigantamax Flapple | |
842 | Tarupple | Cỏ Rồng | Appletun |
Tarupple Kyodaimax | Cỏ Rồng | Gigantamax Appletun | |
843 | Sunahebi | Đất | Silicobra |
844 | Sadaija | Đất | Sandaconda |
Sadaija Kyodaimax | Đất | Gigantamax Sandaconda | |
845 | Uu | Bay Nước | Cramorant |
Uu | Bay Nước | Cramorant Gulping Form | |
Uu | Bay Nước | Cramorant Gorging Form | |
846 | Sasikamasu | Nước | Arrokuda |
847 | Kamasujaw | Nước | Barraskewda |
848 | Eleson | Điện Độc | Toxel |
849 | Strinder | Điện Độc | Toxtricity Amped Form |
Strinder | Điện Độc | Toxtricity Low Key Form | |
Strinder Kyodaimax | Điện Độc | Gigantamax Toxtricity | |
850 | Yakude | Côn trùng Lửa | Sizzlipede |
851 | Maruyakude | Côn trùng Lửa | Centiskorch |
Maruyakude Kyodaimax | Côn trùng Lửa | Gigantamax Centiskorch | |
852 | Tatakko | Giác đấu | Clobbopus |
853 | Octosupus | Giác đấu | Grapploct |
854 | Yabacha | Ma | Sinistea |
855 | Potdeath | Ma | Polteageist |
856 | Mibrim | Siêu linh | Hatenna |
857 | Tebrim | Siêu linh | Hattrem |
858 | Brimuon | Siêu linh Tiên | Hatterene |
Brimuon Kyodaimax | Siêu linh Tiên | Gigantamax Hatterene | |
859 | Beroba | Bóng tối Tiên | Impidimp |
860 | Gimoh | Bóng tối Tiên | Morgrem |
861 | Ohlonge | Bóng tối Tiên | Grimmsnarl |
Ohlonge Kyodaimax | Bóng tối Tiên | Gigantamax Grimmsnarl | |
862 | Tachifusaguma | Bóng tối Thường | Obstagoon |
863 | Nyaiking | Thép | Perrserker |
864 | Sunigoon | Ma | Cursola |
865 | Negigaknight | Giác đấu | Sirfetch'd |
866 | Barrikohru | Băng Siêu linh | Mr. Rime |
867 | Deathbarn | Đất Ma | Runnerigus |
868 | Mahomil | Tiên | Milcery |
869 | Mawhip | Tiên | Alcremie |
Mawhip Kyodaimax | Tiên | Gigantamax Alcremie | |
870 | Tairestu | Giác đấu | Falinks |
871 | Bachinuni | Điện | Pincurchin |
872 | Yukihami | Băng Côn trùng | Snom |
873 | Mothnow | Băng Côn trùng | Frosmoth |
874 | Ishihengin | Đá | Stonjourner |
875 | Korippo | Băng | Eiscue Ice Face |
Korippo | Băng | Eiscue Noice Face | |
876 | Yessan | Siêu linh Thường | Indeedee |
877 | Morpeko | Điện Bóng tối | Morpeko Fully Belly Mode |
Morpeko | Điện Bóng tối | Morpeko Hungry Mode | |
878 | Zoudou | Thép | Cufant |
879 | Daioudou | Thép | Copperajah |
Daioudou Kyodaimax | Thép | Gigantamax Copperajah | |
880 | Patchiragon | Điện Rồng | Dracozolt |
881 | Patchilldon | Điện Băng | Arctozolt |
882 | Uonoragon | Nước Rồng | Dracovish |
883 | Uochilldon | Nước Băng | Arctovish |
884 | Duralodon | Thép Rồng | Duraludon |
Duraludon Kyodaimax | Thép Rồng | Gigantamax Duraludon | |
885 | Dorameshiya | Rồng Ma | Dreepy |
886 | Doronch | Rồng Ma | Drakloak |
887 | Dorapault | Rồng Ma | Dragapault |
888 | Zacian | Tiên | Zacian Hero of Many Battles |
Zacian | Tiên Thép | Zacian Crowned Sword | |
889 | Zamazenta | Giác đấu | Zamazenta Hero of Many Battles |
Zamazenta | Giác đấu Thép | Zamazenta Crowned Shield | |
900 | Mugendina | Độc Rồng | Eternatus |
Mugendina Mugendaimax | Độc Rồng | Eternamax Eternatus | |
??? | Dakuma | Giác đấu | Kubfu |
??? | Wulaosu | Giác đấu Bóng tối | Urshifu Single Strike Style |
Wulaosu | Giác đấu Nước | Urshifu Rapid Strike Style | |
Wulaosu Kyodaimax | Giác đấu Bóng tối | Gigantamax Urshifu Single Strike Style | |
Wulaosu Kyodaimax | Giác đấu Nước | Gigantamax Urshifu Rapid Strike Style | |
??? | Budrex | Siêu linh Cỏ | Calyrex |
??? | Zarude | Bóng tối Cỏ | Zarude |