Wiki Pokémon tiếng Việt
Register
Advertisement

Dưới đây là danh sách các Pokémon hoàn chỉnh thuộc nhượng quyền thương hiệu Pokémon, xoay quanh hơn 850 loài quái vật thu thập giả tưởng, mỗi loài có thiết kế và kỹ năng độc đáo. Được sáng tạo bởi Satoshi Tajiri vào đầu năm 1989, Pokémon là những sinh vật sống trong Thế giới Pokémon hư cấu. Các thiết kế cho vô số loài có thể lấy cảm hứng từ bất cứ thứ gì, chẳng hạn như các vật thể vô tri, thực vật, động vật thế giới hoặc các thần thoại. Nhiều Pokémon có khả năng tiến hóa thành các loài mạnh hơn, trong khi những loài khác có thể trải qua các thay đổi hình thức như Hệ và đạt được kết quả tương tự. Ban đầu, chỉ có một số ít các họa sĩ phụ trách thiết kế Pokémon do Ken Sugimori điều hành và sáng tạo. Tuy nhiên, vào năm 2013, một nhóm gồm 20 họa sĩ đã làm việc cùng nhau để tạo ra các thiết kế loài Pokémon mới. Sugimori và Hironobu Yoshida dẫn dắt nhóm và thống nhất các thiết kế cuối cùng. Mỗi lần lặp lại của bộ truyện đã mang lại sự khen ngợi và chỉ trích đối với nhiều sinh vật.

Hàng loạt sinh vật thường được chia thành các "Thế hệ", với mỗi hệ bao gồm các Pokémon chủ yếu xuất hiên trong các tựa game mới trong loạt trò chơi video chính và thường là thay đổi trong nền tảng máy chơi game cầm tay. Thế hệ I đề cập đến RedGreenBlue và Yellow; Thế hệ II đề cập đến Gold và Silver, và Crystal; Thế hệ III đề cập đến Ruby và Sapphire, và Emerald; Thế hệ IV đề cập đến Diamond và Pearl, và Platinum; Thế hệ V đề cập đến Black và WhiteBlack 2 và White 2, Thế hệ VI đề cập đến X và Y; Thế hệ VII đề cập đến Sun và Moon, Ultra Sun và Ultra Moon, Let's Go, Pikachu! và Let's Go, Eevee!; và Thế hệ VIII đề cập đến Sword và Shield. Mỗi thế hệ cũng được đánh dấu bằng việc bổ sung Pokémon mới: Thế hệ I ở Vùng Kanto có 151 Pokémon mới, Thế hệ II ở vùng Johto có 100 Pokémon mới, Thế hệ III ở vùng Hoenn có 135 Pokémon mới, Thế hệ IV ở vùng Sinnoh có 107 Pokémon mới, Thế hệ V ở vùng Isshu có 156 Pokémon mới, Thế hệ VI ở vùng Kalos có 72 Pokémon mới, Thế hệ VII có 88 Pokémon mới ở vùng Alola và Kanto và ít nhất 19 Pokémon mới ở vùng Galar.

Do số lượng lớn Pokémon, danh sách của từng loài được chia thành các đề mục theo thế hệ ở dưới đây. 809 loài Pokémon được sắp xếp theo số lượng của chúng trong bách khoa toàn thư điện tử Pokédex thế giới, cung cấp nhiều thông tin khác nhau về Pokémon. National Pokédex được chia thành chuỗi Pokédex khu vực, mỗi vùng/khu vực xoay quanh các loài được giới thiệu vào thời điểm của các thế hệ tương ứng của chúng cùng với các thế hệ cũ. Ví dụ, Johto Pokédex, Thế hệ II, bao gồm 100 loài được giới thiệu trong Gold và Silver ngoài 151 loài ban đầu. Các bách khoa toàn thư về Pokémon luôn tuân theo một trật tự chung: Pokémon khởi đầu được liệt kê đầu tiên, theo sau là các loài có thể đạt được sớm trong các trò chơi tương ứng và các Pokémon huyền thoại và Bí ẩn thường được đặt ở cuối bảng danh sách. Thế hệ V là một trường hợp ngoại lệ đáng chú ý, vì Victini là Pokémon đầu tiên trong Isshu Pokédex và cũng được đánh số duy nhất là số 0. Các hình thức tiến hóa khác như Tiến Hóa Mega dẫn đến thay đổi hệ (được giới thiệu sau trong Thế hệ VI) cũng được đưa vào các bảng thế hệ khác để thuận tiện cho việc tra cứu.

Thế hệ I[]

Đây là danh sách các loài Pokémon được giới thiệu trong Thế hệ I của thương hiệu Pokémon. Danh sách này bao gồm tất cả hình thức của những Pokémon này được giới thiệu ở các Thế hệ sau đó.

Thứ tự Pokémon Hệ
001 Fushigidane Co CỏDoc Độc
002 Fushigisou Co CỏDoc Độc
003 Fushigibana Co CỏDoc Độc
Fushigibana Mega Co CỏDoc Độc
Fushigibana Kyodaimax Co CỏDoc Độc
004 Hitokage Lua Lửa
005 Lizardo Lua Lửa
006 Lizardon Lua LửaBay Bay
Lizardon Mega X Lua LửaRong Rồng
Lizardon Mega Y Lua LửaBay Bay
Lizardon Kyodaimax Lua LửaBay Bay
007 Zenigame Nuoc Nước
008 Kameil Nuoc Nước
009 Kamex Nuoc Nước
Kamex Mega Nuoc Nước
Kamex Kyodaimax Nuoc Nước
010 Caterpie Contrung Côn trùng
011 Transell Contrung Côn trùng
012 Butterfree Contrung Côn trùngBay Bay
Butterfree Kyodaimax Contrung Côn trùngBay Bay
013 Beedle Contrung Côn trùngDoc Độc
014 Cocoon Contrung Côn trùngDoc Độc
015 Spear Contrung Côn trùngDoc Độc
Spear Mega Contrung Côn trùngDoc Độc
016 Poppo Thuong ThườngBay Bay
017 Pigeon Thuong ThườngBay Bay
018 Pigeot Thuong ThườngBay Bay
Pigeot Mega Thuong ThườngBay Bay
019 Koratta Thuong Thường
Koratta hình thái Alola Bongtoi Bóng tốiThuong Thường
020 Ratta Thuong Thường
Ratta hình thái Alola Bongtoi Bóng tốiThuong Thường
021 Onisuzume Thuong ThườngBay Bay
022 Onidrill Thuong ThườngBay Bay
023 Arbo Doc Độc
024 Arbok Doc Độc
025 Pikachu Dien Điện
026 Raichu Dien Điện
Raichu hình thái Alola Dien ĐiệnSieulinh Siêu linh
027 Sand Dat Đất
Sand hình thái Alola Bang BăngThep Thép
028 Sandpan Dat Đất
Sandpan hình thái Alola Bang BăngThep Thép
029 Nidoran♀ Doc Độc
030 Nidorina Doc Độc
031 Nidoqueen Doc ĐộcDat Đất
032 Nidoran♂ Doc Độc
033 Nidorino Doc Độc
034 Nidoking Doc ĐộcDat Đất
035 Pippi Tien Tiên
036 Pixy Tien Tiên
037 Rokon Lua Lửa
Rokon hình thái Alola Bang Băng
038 Kyukon Lua Lửa
Kyukon hình thái Alola Bang BăngTien Tiên
039 Purin Thuong ThườngTien Tiên
040 Pukurin Thuong ThườngTien Tiên
041 Zubat Doc ĐộcBay Bay
042 Golbat Doc ĐộcBay Bay
043 Nazonokusa Co CỏDoc Độc
044 Kusaihana Co CỏDoc Độc
045 Ruffresia Co CỏDoc Độc
046 Paras Contrung Côn trùngCo Cỏ
047 Parasect Contrung Côn trùngCo Cỏ
048 Kongpang Contrung Côn trùngDoc Độc
049 Morphon Contrung Côn trùngDoc Độc
050 Digda Dat Đất
Digda hình thái Alola Dat ĐấtThep Thép
051 Dugtrio Dat Đất
Dugtrio hình thái Alola Dat ĐấtThep Thép
052 Nyasu/Nyarth Thuong Thường
Nyasu Kyodaimax Thuong Thường
Nyasu hình thái Alola Bongtoi Bóng tối
Nyasu hình thái Galar Thep Thép
053 Persian Thuong Thường
Persian hình thái Alola Bongtoi Bóng tối
054 Koduck Nuoc Nước
055 Golduck Nuoc Nước
056 Mankey Giacdau Giác đấu
057 Okorizaru Giacdau Giác đấu
058 Gardie Lua Lửa
059 Windie Lua Lửa
060 Nyoromo Nuoc Nước
061 Nyorozo Nuoc Nước
062 Nyorobon Nuoc NướcGiacdau Giác đấu
063 Casey Sieulinh Siêu linh
064 Yungerer Sieulinh Siêu linh
065 Foodin Sieulinh Siêu linh
Foodin Mega Sieulinh Siêu linh
066 Wanriky Giacdau Giác đấu
067 Goriky Giacdau Giác đấu
068 Kairiky Giacdau Giác đấu
Kairiky Kyodaimax Giacdau Giác đấu
069 Madatsubomi Co CỏDoc Độc
070 Utsudon Co CỏDoc Độc
071 Utsubot Co CỏDoc Độc
072 Menokurage Nuoc NướcDoc Độc
073 Dokukurage Nuoc NướcDoc Độc
074 Isitsubute Da ĐáDat Đất
Isitsubute hình thái Alola Da ĐáDien Điện
075 Golone Da ĐáDat Đất
Golone hình thái Alola Da ĐáDien Điện
076 Golonya Da ĐáDat Đất
Gololyna hình thái Alola Da ĐáDien Điện
077 Ponyta Lua Lửa
Ponyta hình thái Galar Sieulinh Siêu linh
078 Gallop Lua Lửa
Gallop hình thái Galar Sieulinh Siêu linhTien Tiên
079 Yadon Nuoc NướcSieulinh Siêu linh
Yadon hình thái Galar Sieulinh Siêu linh
080 Yadoran Nuoc NướcSieulinh Siêu linh
Yadoran Mega Nuoc NướcSieulinh Siêu linh
081 Coil Dien ĐiệnThep Thép
082 Rarecoil Dien ĐiệnThep Thép
083 Kamonegi Thuong ThườngBay Bay
Kamonegi hình thái Galar Giacdau Giác đấu
084 Dodo Thuong ThườngBay Bay
085 Dodorio Thuong ThườngBay Bay
086 Pawou Nuoc Nước
087 Jugon Nuoc NướcBang Băng
088 Betbeter Doc Độc
Betbeter hình thái Alola Doc ĐộcBongtoi Bóng tối
089 Betbeton Doc Độc
Betbeton hình thái Alola Doc ĐộcBongtoi Bóng tối
090 Shellder Nuoc Nước
091 Parshen Nuoc NướcBang Băng
092 Ghos Ma MaDoc Độc
093 Ghost Ma MaDoc Độc
094 Gangar Ma MaDoc Độc
Gangar Mega Ma MaDoc Độc
Gangar Kyodaimax Ma MaDoc Độc
095 Iwark Da ĐáDat Đất
096 Sleepe Sieulinh Siêu linh
097 Sleeper Sieulinh Siêu linh
098 Crab Nuoc Nước
099 Kingler Nuoc Nước
Kingler Kyodaimax Nuoc Nước
100 Biriridama Dien Điện
101 Marumine Dien Điện
102 Tamatama Co CỏSieulinh Siêu linh
103 Nassy Co CỏSieulinh Siêu linh
Nassy hình thái Alola Co CỏRong Rồng
104 Karakara Dat Đất
105 Garagara Dat Đất
Garagara hình thái Alola Lua LửaMa Ma
106 Sawamular Giacdau Giác đấu
107 Ebiwalar Giacdau Giác đấu
108 Beroringa Thuong Thường
109 Dogars Doc Độc
110 Matadogas Doc Độc
Matadogas hình thái Galar Doc ĐộcTien Tiên
111 Sihorn Dat ĐấtDa Đá
112 Sidon Dat ĐấtDa Đá
113 Lucky Thuong Thường
114 Monjara Co Cỏ
115 Garura Thuong Thường
Garura Mega Thuong Thường
116 Tattu Nuoc Nước
117 Seadra Nuoc Nước
118 Tosakinto Nuoc Nước
119 Azumao Nuoc Nước
120 Hitodeman Nuoc Nước
121 Starmie Nuoc NướcSieulinh Siêu linh
122 Barrierd Sieulinh Siêu linhTien Tiên
Barrerd hình thái Galar Sieulinh Siêu linhBang Băng
123 Strike Contrung Côn trùng
124 Rougela Bang BăngSieulinh Siêu linh
125 Eleboo Dien Điện
126 Boober Lua Lửa
127 Kailios Contrung Côn trùng
Kailios Mega Contrung Côn trùngBay Bay
128 Kentauros Thuong Thường
129 Koiking Nuoc Nước
130 Gyarados Nuoc NướcBay Bay
Gyarados Mega Nuoc NướcBongtoi Bóng tối
131 Lapras Nuoc NướcBang Băng
Lapras Kyodaimax Nuoc NướcBang Băng
132 Metamon Thuong Thường
133 Eevui Thuong Thường
Eevui Kyodaimax Thuong Thường
134 Showers Nuoc Nước
135 Thunders Dien Điện
136 Booster Lua Lửa
137 Porygon Thuong Thường
138 Omnite Da ĐáNuoc Nước
139 Omstar Da ĐáNuoc Nước
140 Kabuto Da ĐáNuoc Nước
141 Kabutops Da ĐáNuoc Nước
142 Ptera Da ĐáBay Bay
Ptera Mega Da ĐáBay Bay
143 Kabigon Thuong Thường
Kabigon Kyodaimax Thuong Thường
144 Freezer Bang BăngBay Bay
145 Thunder Dien ĐiệnBay Bay
146 Fire Lua LửaBay Bay
147 Miniryu Rong Rồng
148 Hakuryu Rong Rồng
149 Kairyu Rong RồngBay Bay
150 Mewtwo Sieulinh Siêu linh
Mewtwo Mega X Sieulinh Siêu linhGiacdau Giác đấu
Mewtwo Mega Y Sieulinh Siêu linh
151 Mew Sieulinh Siêu linh

Thế hệ II[]

Đây là danh sách các loài Pokémon được giới thiệu trong Thế hệ II của thương hiệu Pokémon. Danh sách này bao gồm tất cả hình thức của những Pokémon này được giới thiệu ở các Thế hệ sau đó.

Thứ tự Pokémon Hệ Tên tiếng Anh
152 Chicorita Co Cỏ Chikorita
153 Bayleaf Co Cỏ Bayleef
154 Meganium Co Cỏ Meganium
155 Hinoarashi Lua Lửa Cyndaquil
156 Magmarashi Lua Lửa Quilava
157 Bakphoon Lua Lửa Typhlosion
158 Waninoko Nuoc Nước Totodile
159 Alligates Nuoc Nước Croconaw
160 Ordile Nuoc Nước Feraligatr
161 Otachi Thuong Thường Sentret
162 Ootachi Thuong Thường Furret
163 Hoho Thuong Thường Hoothoot
164 Yorunozuku Thuong Thường Noctowl
165 Rediba Contrung Côn trùng Ledyba
166 Redian Contrung Côn trùng Ledian
167 Itomaru Contrung Côn trùng Spinarak
168 Ariados Contrung Côn trùng Ariados
169 Crobat Doc Độc Crobat
170 Chonchie Nuoc Nước Chinchou
171 Lantern Nuoc Nước Lanturn
172 Pichu Dien Điện Pichu
173 Py Tien Tiên Cleffa
174 Pupurin Tien Tiên Igglybuff
175 Togepy Tien Tiên Togepi
176 Togechick Tien TiênBay Bay Togetic
177 Naty Sieulinh Siêu linh Natu
178 Natio Sieulinh Siêu linh Xatu
179 Meripu Dien Điện Mareep
180 Mokoko Dien Điện Flaaffy
181 Denryu Dien Điện Ampharos
Denryu Mega Dien Điện Mega Ampharos
182 Kireihana Co Cỏ Bellossom
183 Maril Nuoc NướcTien Tiên Marill
184 Marilli Nuoc NướcTien Tiên Azumarill
185 Usokkie Da Đá Sudowoodo
186 Nyorotono Nuoc Nước Politoed
187 Hanecco Co CỏBay Bay Hoppip
188 Popocco Co CỏBay Bay Skiploom
189 Watacco Co CỏBay Bay Jumpluff
190 Eipam Thuong Thường Aipom
191 Himanuts Co Cỏ Sunkern
192 Kimawari Co Cỏ Sunflora
193 Yanyanma Contrung Côn trùng Yanma
194 Upah Nuoc Nước Wooper
195 Nuoh Nuoc Nước Quagsire
196 Eifie Sieulinh Siêu linh Espeon
197 Blacky Bongtoi Bóng tối Umbreon
198 Yamikarasu Bongtoi Bóng tối Murkrow
199 Yadoking Nuoc Nước Slowking
200 Muma Ma Ma Misdreavus
201 Unknown Sieulinh Siêu linh Unown
202 Sonans Sieulinh Siêu linh Wobbuffet
203 Kirinriki Thuong Thường Girafarig
204 Kunugidama Contrung Côn trùng Pineco
205 Foretos Contrung Côn trùng Forretress
206 Nokocchi Thuong Thường Dunsparce
207 Gliger Dat Đất Gligar
208 Haganeil Thep Thép Steelix
Haganeil Mega Thep Thép Mega Steelix
209 Bulu Tien Tiên Snubbull
210 Granbulu Tien Tiên Granbull
211 Harysen Nuoc Nước Qwilfish
212 Hassam Contrung Côn trùng Scizor
Hassam Mega Contrung Côn trùng Mega Scizor
213 Tsubotsubo Contrung Côn trùng Shuckle
214 Heracross Contrung Côn trùng Heracross
Heracros Mega Contrung Côn trùng Mega Heracross
215 Nyula Bongtoi Bóng tối Sneasel
216 Himeguma Thuong Thường Teddiursa
217 Ringuma Thuong Thường Ursaring
218 Magmag Lua Lửa Slugma
219 Magcargot Lua Lửa Magcargo
220 Urimoo Bang Băng Swinub
221 Inomoo Bang Băng Piloswine
222 Sunnygo Nuoc NướcDa Đá Corsola
Sunnygo hình thái Galar Ma Ma Galarian Corsola
223 Teppouo Nuoc Nước Remoraid
224 Okutank Nuoc Nước Octillery
225 Delibird Bang Băng Delibird
226 Maintain Nuoc NướcBay Bay Mantine
227 Airmd Thep ThépBay Bay Skarmory
228 Delvil Bongtoi Bóng tốiLua Lửa Houndour
229 Hellgar Bongtoi Bóng tốiLua Lửa Houndoom
Hellgar Mega Bongtoi Bóng tốiLua Lửa Mega Houndoom
230 Kingdra Nuoc NướcRong Rồng Kingdra
231 Gomazou Dat Đất Phanpy
232 Donfan Dat Đất Donphan
233 Porygon2 Thuong Thường Porygon2
234 Odoshishi Thuong Thường Stantler
235 Doble Thuong Thường Smeargle
236 Balkie Giacdau Giác đấu Tyrogue
237 Kapoerer Giacdau Giác đấu Hitmontop
238 Muchul Sieulinh Siêu linhBang Băng Smoochum
239 Elekid Dien Điện Elekid
240 Buby Lua Lửa Magby
241 Miltank Thuong Thường Miltank
242 Happinas Thuong Thường Blissey
243 Raikou Dien Điện Raikou
244 Entei Lua Lửa Entei
245 Suicune Nuoc Nước Suicune
246 Yogiras Da ĐáDat Đất Larvitar
247 Sanagiras Da ĐáDat Đất Pupitar
248 Bangiras Da ĐáBongtoi Bóng tối Tyranitar
Bangiras Mega Da ĐáBongtoi Bóng tối Mega Tyranitar
249 Lugia Sieulinh Siêu linhBay Bay Lugia
250 Houou Lua LửaBay Bay Ho-Oh
251 Celebi Sieulinh Siêu linhCo Cỏ Celebi

Thế hệ III[]

Đây là danh sách các loài Pokémon được giới thiệu trong Thế hệ III của thương hiệu Pokémon. Danh sách này bao gồm tất cả hình thức của những Pokémon này được giới thiệu ở các Thế hệ sau đó.

Thứ tự Pokémon Hệ Tên tiếng Anh
252 Kimori Co Cỏ Treecko
253 Juptile Co Cỏ Grovyle
254 Jukain Co Cỏ Sceptile
Jukain Mega Co CỏRong Rồng Mega Sceptile
255 Achamo Lua Lửa Torchic
256 Wakashamo Lua LửaGiacdau Giác đấu Combusken
257 Burshamo Lua LửaGiacdau Giác đấu Blaziken
Burshamo Mega Lua LửaGiacdau Giác đấu Mega Blaziken
258 Mizugorou Nuoc Nước Mudkip
259 Numacraw Nuoc NướcDat Đất Marshtomp
260 Laglarge Nuoc NướcDat Đất Swampert
Laglarge Mega Nuoc NướcDat Đất Mega Swampert
261 Pochiena Bongtoi Bóng tối Poochyena
262 Graena Bongtoi Bóng tối Mightyena
263 Jiguzaguma Thuong Thường Zigzagoon
Jiguzaguma hình thái Galar Bongtoi Bóng tốiThuong Thường Galarian Zigzagoon
264 Massuguma Thuong Thường Linoone
Massuguma hình thái Galar Bongtoi Bóng tốiThuong Thường Galarian Linoone
265 Kemusso Contrung Côn trùng Wurmple
266 Karasalis Contrung Côn trùng Silcoon
267 Agehunt Contrung Côn trùngBay Bay Beautifly
268 Mayuld Contrung Côn trùng Cascoon
269 Dokucale Contrung Côn trùngDoc Độc Dustox
270 Hassboh Nuoc NướcCo Cỏ Lotad
271 Hasubrero Nuoc NướcCo Cỏ Lombre
272 Runpappa Nuoc NướcCo Cỏ Ludicolo
273 Taneboh Co Cỏ Seedot
274 Konohana Co CỏBongtoi Bóng tối Nuzleaf
275 Dirteng Co CỏBongtoi Bóng tối Shiftry
276 Subame Thuong ThườngBay Bay Taillow
277 Ohsubame Thuong ThườngBay Bay Swellow
278 Camome Nuoc NướcBay Bay Wingull
279 Pelipper Nuoc NướcBay Bay Pelipper
280 Ralts Sieulinh Siêu linhTien Tiên Ralts
281 Kirlia Sieulinh Siêu linhTien Tiên Kirlia
282 Sirnight Sieulinh Siêu linhTien Tiên Gardeovoir
Sirnight Mega Sieulinh Siêu linhTien Tiên Mega Gardevoir
283 Ametama Contrung Côn trùngNuoc Nước Surskit
284 Amemoth Contrung Côn trùngBay Bay Masquerain
285 Kinococo Co Cỏ Shroomish
286 Kinogassa Co CỏGiacdau Giác đấu Breloom
287 Namakero Thuong Thường Slakoth
288 Yarukimono Thuong Thường Vigoroth
289 Kekking Thuong Thường Slaking
290 Tutinin Contrung Côn trùngDat Đất Nincada
291 Tekkanin Contrung Côn trùngBay Bay Ninjask
292 Nukenin Contrung Côn trùngMa Ma Shedinja
293 Gonyonyo Thuong Thường Whismur
294 Dogohmb Thuong Thường Loudred
295 Bakuong Thuong Thường Exploud
296 Makunoshita Giacdau Giác đấu Makuhita
297 Hariteyama Giacdau Giác đấu Hariyama
298 Ruriri Thuong ThườngTien Tiên Azurill
299 Nosepass Da Đá Nosepass
300 Eneco Thuong Thường Skitty
301 Enekororo Thuong Thường Delcatty
302 Yamirami Bongtoi Bóng tốiMa Ma Sableye
Yamirami Mega Bongtoi Bóng tốiMa Ma Mega Sableye
303 Kucheat Thep ThépTien Tiên Mawile
Kucheat Mega Thep ThépTien Tiên Mega Mawile
304 Cocodora Thep ThépDa Đá Aron
305 Kodora Thep ThépDa Đá Lairon
306 Bossgodora Thep ThépDa Đá Aggron
Bossgodora Mega Thep Thép Mega Aggron
307 Asanan Giacdau Giác đấuSieulinh Siêu linh Meditite
308 Charem Giacdau Giác đấuSieulinh Siêu linh Medicham
Charem Mega Giacdau Giác đấuSieulinh Siêu linh Mega Medicham
309 Rakurai Dien Điện Electrike
310 Livolt Dien Điện Manectric
Livolt Mega Dien Điện Mega Manectric
311 Prasle Dien Điện Plusle
312 Mainan Dien Điện Minun
313 Barubeat Contrung Côn trùng Volbeat
314 Illumise Contrung Côn trùng Illumise
315 Roselia Co CỏDoc Độc Roselia
316 Gokurin Doc Độc Gulpin
317 Marunoom Doc Độc Swalot
318 Kibanha Nuoc NướcBongtoi Bóng tối Cavarnha
319 Samehader Nuoc NướcBongtoi Bóng tối Sharpedo
Samehader Mega Nuoc NướcBongtoi Bóng tối Mega Sharpedo
320 Hoeruko Nuoc Nước Wailmer
321 Whaloh Nuoc Nước Wailord
322 Donmel Lua LửaDat Đất Numel
323 Bakuuda Lua LửaDat Đất Camerupt
Bakuuda Mega Lua LửaDat Đất Mega Camerupt
324 Cotoise Lua Lửa Torkoal
325 Baneboo Sieulinh Siêu linh Spoink
326 Boopig Sieulinh Siêu linh Grumpig
327 Patcheel Thuong Thường Spinda
328 Nuckrar Dat Đất Trapinch
329 Vibrava Dat ĐấtRong Rồng Vibrava
330 Flygon Dat ĐấtRong Rồng Flygon
331 Sabonea Co Cỏ Cacnea
332 Noctus Co CỏBongtoi Bóng tối Cacturne
333 Tyltto Thuong ThườngBay Bay Swablu
334 Tyltalis Rong RồngBay Bay Altaria
Tyltalis Mega Rong RồngTien Tiên Mega Altaria
335 Zangoose Thuong Thường Zangoose
336 Habunake Doc Độc Seviper
337 Lunatone Da ĐáSieulinh Siêu linh Lunatone
338 Solrock Da ĐáSieulinh Siêu linh Solrock
339 Dojoach Nuoc NướcDat Đất Barboach
340 Namazun Nuoc NướcDat Đất Whiscash
341 Heigani Nuoc Nước Corphish
342 Shizariga Nuoc NướcBongtoi Bóng tối Crawdaunt
343 Yajiron Dat ĐấtSieulinh Siêu linh Baltoy
344 Nendoll Dat ĐấtSieulinh Siêu linh Claydol
345 Lilyla Da ĐáCo Cỏ Lileep
346 Yuradle Da ĐáCo Cỏ Cradily
347 Anopth Da ĐáContrung Côn trùng Anorith
348 Armaldo Da ĐáContrung Côn trùng Armaldo
349 Hinbass Nuoc Nước Feebass
350 Milokaross Nuoc Nước Milotic
351 Powalen Thuong Thường Castform
Powalen hình thái Mặt trời Lua Lửa Castform Sunny Form
Powalen hình thái Hạt mưa Nuoc Nước Castform Rainy Form
Powalen hình thái Mây tuyết Bang Băng Castform Snowy Form
352 Kakureon Thuong Thường Kecleon
353 Kagebouzu Ma Ma Shuppet
354 Jupetta Ma Ma Banette
Jupetta Mega Ma Ma Mega Banette
355 Yomawaru Ma Ma Duskull
356 Samayouru Ma Ma Dusclops
357 Tropius Co CỏBay Bay Tropius
358 Chirean Sieulinh Siêu linh Chimecho
359 Absol Bongtoi Bóng tối Absol
Absol Mega Bongtoi Bóng tối Mega Absol
360 Sohnano Sieulinh Siêu linh Wynaut
361 Yukiwarashi Bang Băng Snorunt
362 Onigohri Bang Băng Glalie
Onigohri Mega Bang Băng Mega Glalie
363 Tamazarashi Bang BăngNuoc Nước Spheal
364 Todoggler Bang BăngNuoc Nước Sealeo
365 Todoseruga Bang BăngNuoc Nước Walrein
366 Pearlulu Nuoc Nước Clamperl
367 Huntail Nuoc Nước Huntail
368 Sakurabyss Nuoc Nước Gorebyss
369 Glanth Nuoc NướcDa Đá Relicanth
370 Lovecus Nuoc Nước Luvdisc
371 Tatsubay Rong Rồng Bagon
372 Komoruu Rong Rồng Shelgon
373 Bohmander Rong Rồng Salamence
Bohmander Mega Rong RồngBay Bay Mega Salamence
374 Dumbber Thep ThépSieulinh Siêu linh Beldum
375 Metang Thep ThépSieulinh Siêu linh Metang
376 Metagross Thep ThépSieulinh Siêu linh Metagross
Metagross Mega Thep ThépSieulinh Siêu linh Mega Metgross
377 Regirock Da Đá Regirock
378 Regice Bang Băng Regice
379 Registeel Thep Thép Registeel
380 Latias Rong RồngSieulinh Siêu linh Latias
Latias Mega Rong RồngSieulinh Siêu linh Mega Latias
381 Latios Rong RồngSieulinh Siêu linh Latios
Latios Mega Rong RồngSieulinh Siêu linh Mega Latios
382 Kyogre Nuoc Nước Kyogre
Kyogre Nguyên thủy Nuoc Nước Primal Kyogre
383 Groudon Dat Đất Groudon
Groudon Nguyên thủy Dat ĐấtLua Lửa Primal Groudon
384 Rayquaza Rong RồngBay Bay Rayquaza
Rayquaza Mega Rong RồngBay Bay Mega Rayquaza
385 Jirachi Thep ThépSieulinh Siêu linh Jirachi
386 Deoxys hình thái Bình thường Sieulinh Siêu linh Deoxys Normal Form
Deoxys hình thái Tấn công Sieulinh Siêu linh Deoxys Attack Form
Deoxys hình thái Phòng thủ Sieulinh Siêu linh Deoxys Defense Form
Deoxys hình thái Tốc độ Sieulinh Siêu linh Deoxys Speed Form

Thế hệ IV[]

Đây là danh sách các loài Pokémon được giới thiệu trong Thế hệ IV của thương hiệu Pokémon. Danh sách này bao gồm tất cả hình thức của những Pokémon này được giới thiệu ở các Thế hệ sau đó.

Thứ tự Pokémon Hệ Tên tiếng Anh
387 Naetle Co Cỏ Turtwig
388 Hayashigame Co Cỏ Grotle
389 Dodaitosu Co Cỏ Torterra
390 Hikozaru Lua Lửa Chimchar
391 Moukazaru Lua Lửa Monferno
392 Goukazaru Lua Lửa Infernape
393 Pochama Nuoc Nước Piplup
394 Pottaishi Nuoc Nước Prinplup
395 Emperte Nuoc Nước Empoleon
396 Mukkuru Thuong Thường Starly
397 Mukubird Thuong Thường Staravia
398 Mukuhawk Thuong Thường Staraptor
399 Bippa Thuong Thường Bidoof
400 Beadaru Thuong Thường Bibarel
401 Korobohshi Contrung Côn trùng Kricketot
402 Korotock Contrung Côn trùng Kricketune
403 Kolink Dien Điện Shinx
404 Luxio Dien Điện Luxio
405 Rentorar Dien Điện Luxray
406 Subomie Co Cỏ Budew
407 Roserade Co Cỏ Roserade
408 Zugaidos Da Đá Cranidos
409 Rampald Da Đá Rampardos
410 Tatetops Da Đá Shieldon
411 Torideps Da Đá Bastiodon
412 Minomucchi vỏ Thảo mộc Contrung Côn trùng Burmy Plant Cloak
Minomucchi vỏ Cát Contrung Côn trùng Burmy Sandy Cloak
Minomucchi vỏ Rác Contrung Côn trùng Burmy Trash Cloak
413 Minomadam vỏ Thảo mộc Contrung Côn trùng Wormadam Plant Cloak
Minomadam vỏ Cát Contrung Côn trùng Wormadam Sandy Cloak
Minomadam vỏ Rác Contrung Côn trùng Wormadam Trash Cloak
414 Gamale Contrung Côn trùng Mothim
415 Mitsuhoney Contrung Côn trùng Combee
416 Beequeen Contrung Côn trùng Vespiquen
417 Pachirisu Dien Điện Pachirisu
418 Buoysel Nuoc Nước Buizel
419 Floazel Nuoc Nước Floatzel
420 Cherinbo Co Cỏ Cherubi
421 Cherrim hình thái U ám Co Cỏ Cherrim Overcast Form
Cherrim hình thái Rạng rỡ Co Cỏ Cherrim Sunshine Form
422 Karanakushi Biển Tây Nuoc Nước West Sea Shellos
Karanakushi Biển Đông Nuoc Nước East Sea Shellos
423 Tritodon Biển Tây Nuoc NướcDat Đất West Sea Gastrodon
Tritodon Biển Đông Nuoc NướcDat Đất East Sea Gastrodon
424 Eteboth Thuong Thường Ambipom
425 Fuwante Ma MaBay Bay Drifloon
426 Fuwaride Ma MaBay Bay Drifblim
427 Mimirol Thuong Thường Bunneary
428 Mimilop Thuong Thường Lopunny
Mimilop Mega Thuong ThườngGiacdau Giác đấu Mega Lopunny
429 Mumargi Ma Ma Misdreavus
430 Dongkarasu Bongtoi Bóng tốiBay Bay Honchkrow
431 Nyarmar Thuong Thường Glameow
432 Bunyatto Thuong Thường Purungly
433 Lisyan Sieulinh Siêu linh Chingling
434 Skunpuu Doc ĐộcBongtoi Bóng tối Stunky
435 Skutank Doc ĐộcBongtoi Bóng tối Skuntank
436 Dohmirror Thep ThépSieulinh Siêu linh Bronzor
437 Dohtakun Thep ThépSieulinh Siêu linh Bronzong
438 Usohachi Da Đá Bonsly
439 Manene Sieulinh Siêu linhTien Tiên Mime Jr.
440 Pinpuku Thuong Thường Happiny
441 Perap Thuong Thường Chatot
442 Mikaruge Ma MaBongtoi Bóng tối Spiritomb
443 Fukamaru Rong RồngDat Đất Gible
444 Gabite Rong RồngDat Đất Gabite
445 Gaburias Rong RồngDat Đất Garchomp
Gaburias Mega Rong RồngDat Đất Mega Garchomp
446 Gonbe Thuong Thường Munchlax
447 Riolu Giacdau Giác đấu Riolu
448 Lucario Giacdau Giác đấuThep Thép Lucario
Lucario Mega Giacdau Giác đấuThep Thép Mega Lucario
449 Hippopotas Dat Đất Hippopotas
450 Kabaldon Dat Đất Hippowdon
451 Scorupi Doc ĐộcContrung Côn trùng Scorupi
452 Dorapion Doc ĐộcBongtoi Bóng tối Drapion
453 Guregguru Doc ĐộcGiacdau Giác đấu Croagunk
454 Dokurog Doc ĐộcGiacdau Giác đấu Toxicroak
455 Muskippa Co Cỏ Carnivine
456 Keikouo Nuoc Nước Finneon
457 Neolant Nuoc Nước Lumineon
458 Tamanta Nuoc NướcBay Bay Mantyke
459 Yukikaburi Co CỏBang Băng Snover
460 Yukinooh Co CỏBang Băng Abomasnow
Yukinooh Mega Co CỏBang Băng Mega Abomasnow
461 Manyula Bongtoi Bóng tốiBang Băng Weavile
462 Jibacoil Dien ĐiệnThep Thép Magnezone
463 Berobelt Thuong Thường Lickilicky
464 Dosidon Dat ĐấtDa Đá Rhyperior
465 Mojumbo Co Cỏ Tangrowth
466 Elekible Dien Điện Electivire
467 Booburn Lua Lửa Magmortar
468 Togekiss Tien TiênBay Bay Togekiss
469 Megayanma Contrung Côn trùng Yanmega
470 Leafia Co Cỏ Leafeon
471 Glacia Bang Băng Glaceon
472 Glion Dat ĐấtBay Bay Gliscor
473 Mammoo Bang BăngDat Đất Mamoswine
474 Porygon-Z Thuong Thường Porygon-Z
475 Erureido Sieulinh Siêu linhGiacdau Giác đấu Gallade
Erueido Mega Sieulinh Siêu linhGiacdau Giác đấu Gallade
476 Dainose Da ĐáThep Thép Probopass
477 Yonoir Ma Ma Dusknoir
478 Yukimenoko Bang BăngMa Ma Froslass
479 Rotom Dien ĐiệnMa Ma Rotom
Rotom Nhiệt Dien ĐiệnLua Lửa Heat Rotom
Rotom Tẩy rửa Dien ĐiệnNuoc Nước Wash Rotom
Rotom Sương giá Dien ĐiệnBang Băng Frost Rotom
Rotom Quạt máy Dien ĐiệnBay Bay Fan Rotom
Rotom Cắt cỏ Dien ĐiệnCo Cỏ Mow Rotom
480 Yuxie Sieulinh Siêu linh Uxie
481 Emrit Sieulinh Siêu linh Mesprit
482 Agnome Sieulinh Siêu linh Azelf
483 Dialga Thep ThépRong Rồng Dialga
484 Palkia Nuoc NướcRong Rồng Palkia
485 Heatran Lua LửaThep Thép Heatran
486 Regigigas Thuong Thường Regigigas
487 Giratina hình thái Biến đổi Ma MaRong Rồng Giratina Altered Form
Giratina hình thái Nguyên bản Ma MaRong Rồng Giratina Origin Form
488 Cresselia Sieulinh Siêu linh Cresselia
489 Phione Nuoc Nước Phione
490 Manaphy Nuoc Nước Manaphy
491 Darkrai Bongtoi Bóng tối Darkrai
492 Shaymin hình thái Mặt đất Co Cỏ Shaymin Land Form
Shaymin hình thái Bầu trời Co CỏBay Bay Shaymin Sky Form
493 Arceus Thuong Thường Arceus

Thế hệ V[]

Đây là danh sách các loài Pokémon được giới thiệu trong Thế hệ V của thương hiệu Pokémon. Danh sách này bao gồm tất cả hình thức của những Pokémon này được giới thiệu ở các Thế hệ sau đó.

Thứ tự Pokémon Hệ Tên tiếng Anh
494 Victini Sieulinh Siêu linhLua Lửa Victini
495 Tsutarja Co Cỏ Snivy
496 Janovy Co Cỏ Servine
497 Jalorda Co Cỏ Serperior
498 Pokabu Lua Lửa Tepig
499 Chaoboo Lua Lửa Pignite
500 Enbuoh Lua Lửa Emboar
501 Mijumaru Nuoc Nước Oshawott
502 Futachimaru Nuoc Nước Dewott
503 Daikenki Nuoc Nước Samurott
504 Minezumi Thuong Thường Patrat
505 Miruhoggu Thuong Thường Watchog
506 Yorterrie Thuong Thường Lillipup
507 Haderia Thuong Thường Herdier
508 Murando Thuong Thường Stoutland
509 Choroneko Bongtoi Bóng tối Purrloin
510 Lepardas Bongtoi Bóng tối Liepard
511 Yanappu Co Cỏ Pansage
512 Yanakkie Co Cỏ Simisage
513 Baoppu Lua Lửa Pansear
514 Baokkie Lua Lửa Simisear
515 Hiyappu Nuoc Nước Panpour
516 Hiyakkie Nuoc Nước Simipour
517 Munna Sieulinh Siêu linh Munna
518 Musharna Sieulinh Siêu linh Musharna
519 Mamepato Thuong Thường Pidove
520 Hatooboo Thuong Thường Tranquill
521 Kenhallow Thuong Thường Unfezant
522 Shimama Dien Điện Blitzle
523 Zeburaika Dien Điện Zebstrika
524 Dangoro Da Đá Roggenrola
525 Gantle Da Đá Boldore
526 Gigaiasu Da Đá Gigalith
527 Koromori Sieulinh Siêu linh Woobat
528 Kokoromori Sieulinh Siêu linh Swoobat
529 Moguryuu Dat Đất Drilbur
530 Doryuzu Dat Đất Excadrill
531 Tabunne Thuong Thường Audino
Tabunne Mega Thuong Thường Mega Audino
532 Dokkora Giacdau Giác đấu Timburr
533 Dotekkotsu Giacdau Giác đấu Gurdurr
534 Roubushin Giacdau Giác đấu Conkeldurr
535 Otamaro Nuoc Nước Tympole
536 Gamagaru Nuoc Nước Palpitoad
537 Gamageroge Nuoc Nước Seismitoad
538 Nageki Giacdau Giác đấu Throh
539 Dageki Giacdau Giác đấu Sawk
540 Kurumiru Contrung Côn trùngCo Cỏ Sewaddle
541 Kurumayu Contrung Côn trùngCo Cỏ Swaddloon
542 Hahakomori Contrung Côn trùngCo Cỏ Leavanny
543 Fushide Contrung Côn trùngDoc Độc Venipede
544 Hoiiga Contrung Côn trùngDoc Độc Whirlipede
545 Pendra Contrung Côn trùngDoc Độc Scolipede
546 Monmen Co CỏTien Tiên Cottonee
547 Elfuun Co CỏTien Tiên Whimsicott
548 Churine Co Cỏ Petilil
549 Dredear Co Cỏ Lilligant
550 Bassrao hình thái Sọc đỏ Nuoc Nước Basculin Red-striped Form
Bassrao hình thái Sọc xanh Nuoc Nước Basculin Blue-striped Form
551 Meguroko Dat ĐấtBongtoi Bóng tối Sandile
552 Waruvile Dat ĐấtBongtoi Bóng tối Krokorok
553 Waruvial Dat ĐấtBongtoi Bóng tối Krookodile
554 Darumakka Lua Lửa Darumaka
Darumakka hình thái Galar Bang Băng Galarian Darumaka
555 Hihidaruma thể Bình thường Lua Lửa Darmanitan Standard Mode
Hihidaruma hình thái Galar thể Bình thường Bang Băng Galarian Darmanitan Standard Mode
Hihidaruma thể Lật đật Lua LửaSieulinh Siêu linh Darmanitan Zen Mode
Hididaruma hình thái Galar thẻ Lật đật Bang Băng Galarian Darmanitan Zen Mode
556 Maracacchi Co Cỏ Maractus
557 Ishizumai Contrung Côn trùngDa Đá Dwebble
558 Iwapalace Contrung Côn trùngDa Đá Crustle
559 Zuruggu Bongtoi Bóng tốiGiacdau Giác đấu Scraggy
560 Zuruzukin Bongtoi Bóng tốiGiacdau Giác đấu Scrafty
561 Symboler Sieulinh Siêu linh Sigilyph
562 Desumasu Ma Ma Yamask
Desumasu hình thái Galar Dat ĐấtMa Ma Galarian Yamask
563 Desukaan Ma Ma Cofagrigus
564 Protoga Nuoc Nước Tirtouga
565 Abagoura Nuoc Nước Carracosta
566 Archen Da ĐáBay Bay Archen
567 Arkeos Da ĐáBay Bay Archeops
568 Yabukuron Doc Độc Trubbish
569 Dasutodasu Doc Độc Garbodor
Dasutodasu Kyodaimax Doc Độc Gigantamax Garbodor
570 Zoroa Bongtoi Bóng tối Zorua
571 Zoroark Bongtoi Bóng tối Zoroark
572 Chillarmy Thuong Thường Minccino
573 Chillaccino Thuong Thường Cinccino
574 Gochimu Sieulinh Siêu linh Gothita
575 Gochimiru Sieulinh Siêu linh Gothorita
576 Gochiruzeru Sieulinh Siêu linh Gothitelle
577 Yuniran Sieulinh Siêu linh Solosis
578 Daburan Sieulinh Siêu linh Duosion
579 Lanculus Sieulinh Siêu linh Reuniclus
580 Koaruhii Nuoc Nước Ducklett
581 Swanna Nuoc Nước Swanna
582 Banipucchi Bang Băng Vanillite
583 Baniricchi Bang Băng Vanillish
584 Baibanila Bang Băng Vanilluxe
585 Shikijika hình thái Mùa xuân Thuong ThườngCo Cỏ Deerling Spring Form
Shikijika hình thái Mùa hè Thuong ThườngCo Cỏ Deerling Summer Form
Shikijika hình thái Mùa thu Thuong ThườngCo Cỏ Deerling Autumn Form
Shikijika hình thái Mùa đông Thuong ThườngCo Cỏ Deerling Winter Form
586 Mebukijika hình thái Mùa xuân Thuong ThườngCo Cỏ Sawsbuck Spring Form
Mebukijika hình thái Mùa hè Thuong ThườngCo Cỏ Sawsbuck Summer Form
Mebukijika hình thái Mùa thu Thuong ThườngCo Cỏ Sawsbuck Autumn Form
Mebukijika hình thái Mùa đông Thuong ThườngCo Cỏ Sawsbuck Winter Form
587 Emonga Dien Điện Emolga
588 Kaburumo Contrung Côn trùng Karrablast
589 Chevargo Contrung Côn trùngThep Thép Escavalier
590 Tamagetake Co CỏDoc Độc Foongus
591 Morobareru Co CỏDoc Độc Amoonguss
592 Pururill Nuoc Nước Frillish
593 Burungeru Nuoc Nước Jellicent
594 Mamanbou Nuoc Nước Alomomola
595 Bachuru Contrung Côn trùngDien Điện Joltik
596 Dentula Contrung Côn trùngDien Điện Galvantula
597 Tesseed Co CỏThep Thép Ferroseed
598 Nutrey Co CỏThep Thép Ferrothorn
599 Giaru Thep Thép Klink
600 Gigiaru Thep Thép Klang
601 Gigigiaru Thep Thép Klinklang
602 Shibishirasu Dien Điện Tynamo
603 Shibibeel Dien Điện Eelektrik
604 Shibirudon Dien Điện Eelektross
605 Rigure Sieulinh Siêu linh Elgyem
606 Ohbemu Sieulinh Siêu linh Beheeyem
607 Hitomoshi Ma Ma Litwick
608 Lampura Ma Ma Lampent
609 Shandera Ma Ma Chandelure
610 Kibago Rong Rồng Axew
611 Onondo Rong Rồng Fraxure
612 Ononokusu Rong Rồng Haxorus
613 Kumashun Bang Băng Cubchoo
614 Tsunbear Bang Băng Bewear
615 Freegeo Bang Băng Cryogonal
616 Chobomaki Contrung Côn trùng Shelmet
617 Agilder Contrung Côn trùng Accelgor
618 Maggyo Dat ĐấtDien Điện Stunfisk
Maggyo hình thái Galar Dat ĐấtThep Thép Galarian Stunfisk
619 Kojyofu Giacdau Giác đấu Mienfoo
620 Kojondo Giacdau Giác đấu Mienshao
621 Kurimugan Rong Rồng Druddigon
622 Gobbit Dat ĐấtMa Ma Golett
623 Goloog Dat ĐấtMa Ma Golurk
624 Komatana Bongtoi Bóng tốiThep Thép Pawniard
625 Kirikizan Bongtoi Bóng tốiThep Thép Bisharp
626 Baffuron Thuong Thường Bouffalant
627 Washibon Thuong ThườngBay Bay Ruflet
628 Warrgle Thuong ThườngBay Bay Braviary
629 Valchai Bongtoi Bóng tốiBay Bay Vullaby
630 Vulgina Bongtoi Bóng tốiBay Bay Mandibuzz
631 Kuitaran Lua Lửa Heatmor
632 Aiant Contrung Côn trùngThep Thép Durant
633 Monozu Bongtoi Bóng tốiRong Rồng Deino
634 Dihead Bongtoi Bóng tốiRong Rồng Zweilous
635 Sazandora Bongtoi Bóng tốiRong Rồng Hydreigon
636 Meraruba Contrung Côn trùngLua Lửa Larvesta
637 Ulgamoth Contrung Côn trùngLua Lửa Volcarona
638 Cobalon Thep ThépGiacdau Giác đấu Cobalion
639 Terrakion Da ĐáGiacdau Giác đấu Terrakion
640 Virizion Co CỏGiacdau Giác đấu Virizion
641 Tornelos hình thái Hiện thân Bay Bay Tornadus Incarnate Form
Tornelos hình thái Linh thú Bay Bay Tornadus Therian Form
642 Voltolos hình thái Hiện thân Dien Điện Thundurus Incarnate Form
Voltolos hình thái Linh thú Dien Điện Thundurus Therian Form
643 Reshiram Rong RồngLua Lửa Reshiram
644 Zekrom Rong RồngDien Điện Zekrom
645 Landlos hình thái Hiện thân Dat Đất Landorus Incarnate Form
Landlos hình thái Linh thú Dat Đất Landorus Therian Form
646 Kyurem Rong RồngBang Băng Kyurem
Kyurem Trắng Rong RồngBang Băng White Kyurem
Kyurem Đen Rong RồngBang Băng Black Kyurem
647 Keldeo hình thái Thông thường Nuoc NướcGiacdau Giác đấu Keldeo Ordinary Form
Keldeo hình thái Giác ngộ Nuoc NướcGiacdau Giác đấu Keldeo Resolute Form
648 Meloetta hình thái Ca hát Thuong Thường Meloetta Aria Form
Meloetta hình thái Khiêu vũ Thuong Thường Meloetta Priouette Form
649 Genesect Contrung Côn trùngThep Thép Genesect

Thế hệ VI[]

Đây là danh sách các loài Pokémon được giới thiệu trong Thế hệ V của thương hiệu Pokémon. Danh sách này bao gồm tất cả hình thức của những Pokémon này được giới thiệu ở các Thế hệ sau đó.

Thứ tự Pokémon Hệ Tên tiếng Anh
650 Harimaron Co Cỏ Chespin
651 Haribogu Co Cỏ Quilladin
652 Brigaron Co CỏGiacdau Giác đấu Chesnaught
653 Fokko Lua Lửa Fannekin
654 Teruna Lua Lửa Braixen
655 Mahoxy Lua LửaSieulinh Siêu linh Delphox
656 Keromatsu Nuoc Nước Froakie
657 Gekogashira Nuoc Nước Frogadier
658 Gekkoga Nuoc Nước Greninja
Satoshi Gekkoga Nuoc Nước Ash - Greninja
659 Horubi Thuong Thường Bunnelby
660 Horudo Thuong Thường Diggersby
661 Yayakoma Thuong Thường Fletchling
662 Hinoyakoma Lua Lửa Fletchinder
663 Phaiaro Lua Lửa Talonflame
664 Kofukimushi Contrung Côn trùng Scatterbug
665 Kofurai Contrung Côn trùng Spewpa
666 Viviyon Contrung Côn trùng Vivillon
667 Shishiko Lua LửaThuong Thường Litleo
668 Kaenjishi Lua LửaThuong Thường Pyroar
669 Furabebe Tien Tiên Flabébé
670 Furaette Tien Tiên Floette
671 Furajesu Tien Tiên Florges
672 Mekuru Co Cỏ Skiddo
673 Gogoto Co Cỏ Gogoat
674 Yanchamu Giacdau Giác đấu Pancham
675 Goronda Giacdau Giác đấuBongtoi Bóng tối Pangoro
676 Torimian Thuong Thường Furfrou
677 Nyasupa Sieulinh Siêu linh Meowstic
678 Nyaonikusu Sieulinh Siêu linh Espurr
679 Hitotsuki Thep ThépMa Ma Honedge
680 Nidangiru Thep ThépMa Ma Doublade
681 Girugarudo hình thái Khiên Thep ThépMa Ma Aegislash Shield Form
Girugarudo hình thái Gươm Thep ThépMa Ma Aegislash Blade Form
682 Shushupu Tien Tiên Spritzee
683 Furefuwan Tien Tiên Aromatisse
684 Peroppafu Tien Tiên Swirlix
685 Perorimu Tien Tiên Slurpuff
686 Maika Bongtoi Bóng tốiSieulinh Siêu linh Inkay
687 Karamanero Bongtoi Bóng tốiSieulinh Siêu linh Malamar
688 Kametete Da ĐáNuoc Nước Binacle
689 Gamenodesu Da ĐáNuoc Nước Barbaracle
690 Kuzumo Doc ĐộcNuoc Nước Skrelp
691 Doramidoro Doc ĐộcRong Rồng Dragalge
692 Udeppou Nuoc Nước Clauncher
693 Borusuta Nuoc Nước Clawitzer
694 Erikiteru Dien ĐiệnThuong Thường Helioptile
695 Erezado Dien ĐiệnThuong Thường Heliolisk
696 Chigorasu Da ĐáRong Rồng Tyrunt
697 Gachigorasu Da ĐáRong Rồng Tyrantrum
698 Amarusu Da ĐáBang Băng Amaura
699 Amaruruga Da ĐáBang Băng Aurorus
700 Ninfia Tien Tiên Sylveon
701 Ruchaburu Giacdau Giác đấu Hawlucha
702 Dedenne Dien ĐiệnTien Tiên Dedenne
703 Mereshi Da ĐáTien Tiên Cabink
704 Numera Rong Rồng Goomy
705 Numeiru Rong Rồng Sliggoo
706 Numerugon Rong Rồng Goodra
707 Kurepphi Thep ThépTien Tiên Klefki
708 Bokure Ma MaCo Cỏ Phantump
709 Orotto Ma MaCo Cỏ Trevenant
710 Baketcha Ma MaCo Cỏ Pumpkaboo
711 Pampujin Ma MaCo Cỏ Gourgeist
712 Kachikoru Bang Băng Bergmite
713 Kurebesu Bang Băng Avalugg
714 Onbatto Bay BayRong Rồng Noibat
715 Onban Bay BayRong Rồng Noivern
716 Zeruneasu Tien Tiên Xerneas
717 Iberutaru Bongtoi Bóng tối Yveltal
718 Zygarde hình thái 50% Rong RồngDat Đất Zygarde 50% Form
Zygarde hình thái 10% Rong RồngDat Đất Zygarde 10% Form
Zygarde hình thái Hoàn hảo Rong RồngDat Đất Zygarde Complete Form
719 Diancie Da ĐáTien Tiên Diancie
Diancie Mega Da ĐáTien Tiên Mega Diancie
720 Hoopa bị Kiềm hãm Sieulinh Siêu linhMa Ma Hoopa Confined
Hoopa được Giải phóng Sieulinh Siêu linhBongtoi Bóng tối Hoopa Unbound
721 Volkenion Lua LửaNuoc Nước Volcanion

Thế hệ VII[]

Đây là danh sách các loài Pokémon được giới thiệu trong Thế hệ VII của thương hiệu Pokémon. Danh sách này bao gồm tất cả hình thức của những Pokémon này được giới thiệu ở các Thế hệ sau đó.

Thứ tự Pokémon Hệ Tên tiếng Anh
722 Mokuro Co CỏBay Bay Rowlett
723 Fukuruso Co CỏBay Bay Dartrix
724 Junaipa Co CỏMa Ma Decidueye
725 Nyabi Lua Lửa Litten
726 Nyahito Lua Lửa Torracat
727 Gaogaen Lua LửaBongtoi Bóng tối Incineroar
728 Ashimari Nuoc Nước Popplio
729 Oshamari Nuoc Nước Brionne
730 Ashirenu Nuoc NướcTien Tiên Primarina
731 Tsutsukera Thuong ThườngBay Bay Pikipek
732 Kerarappa Thuong ThườngBay Bay Trumbeak
733 Dodekabashi Thuong ThườngBay Bay Toucannon
734 Yangusu Thuong Thường Yungoos
735 Dekagusu Thuong Thường Gumshoos
736 Agojimushi Contrung Côn trùng Grubbin
737 Denjimushi Contrung Côn trùng Charjabug
738 Kuwaganon Contrung Côn trùng Vikavolt
739 Makekani Giacdau Giác đấu Crabrawler
740 Kekenkani Giacdau Giác đấu Crabominable
741 Odoridori Vũ điệu Rực lửa Lua LửaBay Bay Oricorio Baile Style
Odoridori Vũ điệu Cổ động Dien ĐiệnBay Bay Oricorio Pom-pom Style
Odoridori Vũ điệu Hula Sieulinh Siêu linhBay Bay Oricorio Pa'u Style
Odoridori Vũ điệu Quạt Ma MaBay Bay Oricorio Sensu Style
742 Aburi Contrung Côn trùng Cutiefly
743 Aburibon Contrung Côn trùng Ribombee
744 Iwanko Da Đá Rockruff
745 Rugarugan hình thái Ban trưa Da Đá Lycanroc Midday Form
Rugarugan hình thái Ban đêm Da Đá Lycanroc Midnight Form
Rugarugan hình thái Hoàng hôn Da Đá Lycanroc Dusk Form
746 Yowashi hình thái Đơn lẻ Nuoc Nước Washiwashi Solo Form
Yowashi hình thái Tụ tập Nuoc Nước Washiwashi School Form
747 Hidoide Doc Độc Mareanie
748 Dohidoide Doc Độc Toxapex
749 Dorobanko Dat Đất Mudbray
750 Banbadoro Dat Đất Mudsdale
751 Shizukumo Nuoc Nước Dewpider
752 Onishizukumo Nuoc Nước Araquanid
753 Karikiri Co Cỏ Fomantis
754 Rarantesu Co Cỏ Lurantis
755 Nemashu Co Cỏ Morelull
756 Mashedo Co Cỏ Shiinotic
757 Yatoumori Doc Độc Salandit
758 Ennyuto Doc Độc Salazzle
759 Nuikoguma Thuong ThườngGiacdau Giác đấu Stufful
760 Kiteruguma Thuong ThườngGiacdau Giác đấu Bewear
761 Amakaji Co Cỏ Bounsweet
762 Amamaiko Co Cỏ Steenee
763 Amajo Co Cỏ Tsareena
764 Kyuwawa Tien Tiên Comfey
765 Yareyutan Thuong ThườngSieulinh Siêu linh Oranguru
766 Nagetsukesaru Giacdau Giác đấu Passimian
767 Kosokumushi Contrung Côn trùng Wimpod
768 Gusokumusha Contrung Côn trùng Golisopod
769 Sunaba Ma MaDat Đất Sandygast
770 Shirodesuna Ma MaDat Đất Palossand
771 Namakobushi Nuoc Nước Pyukumuku
772 Type: Null Thuong Thường Type: Null
773 Shiruvadi Thuong Thường Silvally
774 Meteno hình thái Sao băng Da ĐáBay Bay Minior Meteor Form
Meteno Lõi Da ĐáBay Bay Minior Core
775 Nekkoala Thuong Thường Komala
776 Bakugamerasu Lua LửaRong Rồng Turtonator
777 Togedemaru Dien ĐiệnThep Thép Togedemaru
778 Mimikkyu hình thái Cải trang Ma MaTien Tiên Mimikyu Disguised Form
Mimikkyu Ma MaTien Tiên Mimikyu Busted Form
779 Hagigishiri Nuoc NướcSieulinh Siêu linh Bruxish
780 Jijiron Thuong ThườngRong Rồng Drampa
781 Dadarin Ma MaCo Cỏ Dhelmise
782 Jarako Rong Rồng Jangmo-o
783 Jarango Rong RồngGiacdau Giác đấu Hakamo-o
784 Jararanga Rong RồngGiacdau Giác đấu Kommo-o
785 Kapu Kokeko Dien ĐiệnTien Tiên Tapu Koko
786 Kapu Tetefu Sieulinh Siêu linhTien Tiên Tapu Lele
787 Kapu Bululu Co CỏTien Tiên Tapu Bulu
788

Kapu Lehile

Nuoc NướcTien Tiên Tapu Fini
789 Kosumoggu Sieulinh Siêu linh Cosmog
790 Kosumoumu Sieulinh Siêu linh Cosmoem
791 Sorugareo Sieulinh Siêu linh Solgaleo
792 Lunala Sieulinh Siêu linh Lunala
793 Utsuroido Da ĐáDoc Độc Nihilego
794 Masshibun Contrung Côn trùngGiacdau Giác đấu Buzzwole
795 Feroche Contrung Côn trùngGiacdau Giác đấu Pheromosa
796 Denjumoku Dien Điện Xurkitree
797 Tekkaguya Thep ThépBay Bay Celesteela
798 Kamitsurugi Co Cỏ Kartana
799 Akujikingu Bongtoi Bóng tốiRong Rồng Guzzlord
800 Nekurozuma Sieulinh Siêu linh Necrozma
Nekurozuma Bờm hoàng hôn Sieulinh Siêu linh Dusk Mane Necrozma
Nekurozuma Cánh bình minh Sieulinh Siêu linh Dawn Wing Necrozma
Ultra Nekurozuma Sieulinh Siêu linh Ultra Necrozma
801 Magiana Thep ThépTien Tiên Magearna
802 Marshadow Giacdau Giác đấu Marshadow
803 Bevenom Doc Độc Poipole
804 Agoyon Doc Độc Naganadel
805 Tundetunde Da ĐáThep Thép Stakataka
806 Zugadoon Lua Lửa Blacephalon
807 Zeraora Dien Điện Zeraora
808 Meltan Thep Thép Meltan
809 Melmetal Thep Thép Melmetal
Melmetal Kyodaimax Thep Thép Gigantamax Melmetal

Thế hệ VIII[]

Đây là danh sách các loài Pokémon được giới thiệu trong Thế hệ VIII của thương hiệu Pokémon. Vì chưa có bản dịch chính thức nào về thế hệ 8 ở Việt Nam. Các tên gọi Pokémon trong danh sách này là tên gọi tạm thời lấy từ tên phiên âm tiếng Anh từ tên tiếng Nhật của chúng.

Thứ tự Pokémon Hệ Tên tiếng Anh
810 Sarunori Co Cỏ Grookey
811 Bachinkey Co Cỏ Thwackey
812 Gorirander Co Cỏ Rillaboom
Gorirander Kyodaimax Co Cỏ Gigantamax Rillaboom
813 Hibanny Lua Lửa Scorbunny
814 Rabbifuto Lua Lửa Raboot
815 Aceburn Lua Lửa Cinderace
Aceburn Kyodaimax Lua Lửa Gigantamax Cinderace
816 Messon Nuoc Nước Sobble
817 Jimereon Nuoc Nước Drizzile
818 Intereon Nuoc Nước Inteleon
Intereon Kyodaimax Nuoc Nước Gigantamax Inteleon
819 Hoshigarisu Thuong Thường Skwovet
820 Yokubarisu Thuong Thường Greedent
821 Kokogara Bay Bay Rookidee
822 Aogarasu Bay Bay Corvisquire
823 Armorga Bay BayThep Thép Corviknight
Armorga Kyodaimax Bay BayThep Thép Gigantamax Corviknight
824 Sacchimushi Contrung Côn trùng Blipbug
825 Redomushi Contrung Côn trùngSieulinh Siêu linh Dottler
826 Eolb Contrung Côn trùngSieulinh Siêu linh Orbeetle
Eolb Kyodaimax Contrung Côn trùngSieulinh Siêu linh Gigantamax Orbeetle
827 Kusune Bongtoi Bóng tối Nickit
828 Foxly Bongtoi Bóng tối Thievul
829 Himenka Co Cỏ Gossifleur
830 Watashiraga Co Cỏ Eldegoss
831 Wooluu Thuong Thường Wooloo
832 Baiwooluu Thuong Thường Dubwool
833 Kamukame Nuoc Nước Chewtle
834 Kajirigame Nuoc NướcDa Đá Drednaw
Kajirigame Kyodaimax Nuoc NướcDa Đá Gigantamax Drednaw
835 Wanpachi Dien Điện Yamper
836 Pulsewan Dien Điện Boltund
837 Tandon Da Đá Rolycoly
838 Toroggon Da ĐáLua Lửa Carkol
839 Sekitanzan Da ĐáLua Lửa Coalossal
Sekitanzan Kyodaimax Da ĐáLua Lửa Gigantamax Coalossal
840 Kajicchu Co CỏRong Rồng Applin
841 Appuryu Co CỏRong Rồng Flapple
Appuryu Kyodaimax Co CỏRong Rồng Gigantamax Flapple
842 Tarupple Co CỏRong Rồng Appletun
Tarupple Kyodaimax Co CỏRong Rồng Gigantamax Appletun
843 Sunahebi Dat Đất Silicobra
844 Sadaija Dat Đất Sandaconda
Sadaija Kyodaimax Dat Đất Gigantamax Sandaconda
845 Uu Bay BayNuoc Nước Cramorant
Uu Bay BayNuoc Nước Cramorant Gulping Form
Uu Bay BayNuoc Nước Cramorant Gorging Form
846 Sasikamasu Nuoc Nước Arrokuda
847 Kamasujaw Nuoc Nước Barraskewda
848 Eleson Dien ĐiệnDoc Độc Toxel
849 Strinder Dien ĐiệnDoc Độc Toxtricity Amped Form
Strinder Dien ĐiệnDoc Độc Toxtricity Low Key Form
Strinder Kyodaimax Dien ĐiệnDoc Độc Gigantamax Toxtricity
850 Yakude Contrung Côn trùngLua Lửa Sizzlipede
851 Maruyakude Contrung Côn trùngLua Lửa Centiskorch
Maruyakude Kyodaimax Contrung Côn trùngLua Lửa Gigantamax Centiskorch
852 Tatakko Giacdau Giác đấu Clobbopus
853 Octosupus Giacdau Giác đấu Grapploct
854 Yabacha Ma Ma Sinistea
855 Potdeath Ma Ma Polteageist
856 Mibrim Sieulinh Siêu linh Hatenna
857 Tebrim Sieulinh Siêu linh Hattrem
858 Brimuon Sieulinh Siêu linhTien Tiên Hatterene
Brimuon Kyodaimax Sieulinh Siêu linhTien Tiên Gigantamax Hatterene
859 Beroba Bongtoi Bóng tốiTien Tiên Impidimp
860 Gimoh Bongtoi Bóng tốiTien Tiên Morgrem
861 Ohlonge Bongtoi Bóng tốiTien Tiên Grimmsnarl
Ohlonge Kyodaimax Bongtoi Bóng tốiTien Tiên Gigantamax Grimmsnarl
862 Tachifusaguma Bongtoi Bóng tốiThuong Thường Obstagoon
863 Nyaiking Thep Thép Perrserker
864 Sunigoon Ma Ma Cursola
865 Negigaknight Giacdau Giác đấu Sirfetch'd
866 Barrikohru Bang BăngSieulinh Siêu linh Mr. Rime
867 Deathbarn Dat ĐấtMa Ma Runnerigus
868 Mahomil Tien Tiên Milcery
869 Mawhip Tien Tiên Alcremie
Mawhip Kyodaimax Tien Tiên Gigantamax Alcremie
870 Tairestu Giacdau Giác đấu Falinks
871 Bachinuni Dien Điện Pincurchin
872 Yukihami Bang BăngContrung Côn trùng Snom
873 Mothnow Bang BăngContrung Côn trùng Frosmoth
874 Ishihengin Da Đá Stonjourner
875 Korippo Bang Băng Eiscue Ice Face
Korippo Bang Băng Eiscue Noice Face
876 Yessan Sieulinh Siêu linhThuong Thường Indeedee
877 Morpeko Dien ĐiệnBongtoi Bóng tối Morpeko Fully Belly Mode
Morpeko Dien ĐiệnBongtoi Bóng tối Morpeko Hungry Mode
878 Zoudou Thep Thép Cufant
879 Daioudou Thep Thép Copperajah
Daioudou Kyodaimax Thep Thép Gigantamax Copperajah
880 Patchiragon Dien ĐiệnRong Rồng Dracozolt
881 Patchilldon Dien ĐiệnBang Băng Arctozolt
882 Uonoragon Nuoc NướcRong Rồng Dracovish
883 Uochilldon Nuoc NướcBang Băng Arctovish
884 Duralodon Thep ThépRong Rồng Duraludon
Duraludon Kyodaimax Thep ThépRong Rồng Gigantamax Duraludon
885 Dorameshiya Rong RồngMa Ma Dreepy
886 Doronch Rong RồngMa Ma Drakloak
887 Dorapault Rong RồngMa Ma Dragapault
888 Zacian Tien Tiên Zacian Hero of Many Battles
Zacian Tien TiênThep Thép Zacian Crowned Sword
889 Zamazenta Giacdau Giác đấu Zamazenta Hero of Many Battles
Zamazenta Giacdau Giác đấuThep Thép Zamazenta Crowned Shield
900 Mugendina Doc ĐộcRong Rồng Eternatus
Mugendina Mugendaimax Doc ĐộcRong Rồng Eternamax Eternatus
??? Dakuma Giacdau Giác đấu Kubfu
??? Wulaosu Giacdau Giác đấuBongtoi Bóng tối Urshifu Single Strike Style
Wulaosu Giacdau Giác đấuNuoc Nước Urshifu Rapid Strike Style
Wulaosu Kyodaimax Giacdau Giác đấuBongtoi Bóng tối Gigantamax Urshifu Single Strike Style
Wulaosu Kyodaimax Giacdau Giác đấuNuoc Nước Gigantamax Urshifu Rapid Strike Style
??? Budrex Sieulinh Siêu linhCo Cỏ Calyrex
??? Zarude Bongtoi Bóng tốiCo Cỏ Zarude
Advertisement