Wiki Pokémon tiếng Việt
Register
Advertisement

Crobat (クロバット Kurobatto) là Pokémon song hệ Doc Độc/Bay Bay được giới thiệu trong Thế hệ II. Crobat là dạng tiến hóa của Golbat.

Mô tả[]

Kết quả của việc để truy đuổi nhanh hơn và tĩnh lặng hơn đó là sự hình thành của bộ cánh mới ở chân sau. Nếu bạn thấy một con Crobat chỉ bay với một đôi cánh trước hoặc sau thì đó chính là biểu hiện cho việc con Crobat đó đã bay được một quãng đường dài. Crobat sẽ luân phiên đổi cánh để bay khi chúng mệt. Nhờ vậy chúng có thể bay liên tục cả ngày. Sự phát triển đôi cánh từ chân giúp Crobat bay nhanh nhưng lại khiến chúng khó khăn trong việc dừng lại để nghỉ ngơi. Chúng cũng khó khăn trong việc đi lại, vì vậy trên mặt đất, chúng chỉ có thể trườn người vòng quanh. Loài Pokémon này nghỉ ngơi bằng cách treo ngược mình trên cành cây bằng chân sau, bây giờ đóng vai trò như một đôi cánh. Chúng chỉ hoạt động khi đêm đến. Răng Crobat sắc nhọn, dùng để hút máu sinh vật sống như người và Pokémon. Crobat dùng bốn cánh bay một cách tĩnh lặng đến mức không ai nhận ra sự hiện diện của chúng khi đang cận kề. Thậm chí con mồi còn không nhận thức được chuyện gì đang diễn ra. Chỉ trong thời gian tích tắc ngang bằng một nhịp đập của tim người, Crobat cắn và hút máu con mồi mà không để lại một chút đau đớn nào. Nếu không được hút máu trong thời gian dài, loài Pokémon Dơi này sẽ trở nên yếu ớt và không còn đủ sức để bay.

 Năng lực[]

Chỉ số cơ bản
Hp 85
Tấn công 90
Phòng thủ 80
Tấn công đặc biệt 70
Phòng thủ đặc biệt 80
Tốc độ 130
Tổng 535

Khả năng chịu sát thương[]

0x 1/4x 1/2x 1x 2x 4x
Dat Đất Giacdau Giác đấu Doc Độc Thuong Thường Da Đá
Contrung Côn trùng Tien Tiên Bay Bay Dien Điện
Co Cỏ Ma Ma Sieulinh Siêu linh
Thep Thép Bang Băng
Lua Lửa
Nuoc Nước
Rong Rồng
Bongtoi Bóng tối

Ghi chú:

  • 1x là các hệ gây sát thương bình thường, 2x và 4x là các hệ gây sát thương hiệu quả, 1/2x và 1/4x là các hệ gây sát thương kém hiệu quả, 0x là các hệ Pokémon này miễn kháng.

Tên gọi khác[]

Ngôn ngữ Tên
Nhật Crobat (クロバット Kurobatto)
Anh Crobat


XTSSPokémon Thế hệ II
152 153 154 155 156 157 158 159 160 161 162 163
164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175
176 177 178 179 180 181 182 183 184 185 186 187
188 189 190 191 192 193 194 195 196 197 198 199
200 201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211
212 213 214 215 216 217 218 219 220 221 222 223
224 225 226 227 228 229 230 231 232 233 234 235
236 237 238 239 240 241 242 243 244 245 246 247
248 249 250 251
Advertisement