Crobat (クロバット Kurobatto) là Pokémon song hệ Độc/ Bay được giới thiệu trong Thế hệ II. Crobat là dạng tiến hóa của Golbat.
Mô tả[]
Kết quả của việc để truy đuổi nhanh hơn và tĩnh lặng hơn đó là sự hình thành của bộ cánh mới ở chân sau. Nếu bạn thấy một con Crobat chỉ bay với một đôi cánh trước hoặc sau thì đó chính là biểu hiện cho việc con Crobat đó đã bay được một quãng đường dài. Crobat sẽ luân phiên đổi cánh để bay khi chúng mệt. Nhờ vậy chúng có thể bay liên tục cả ngày. Sự phát triển đôi cánh từ chân giúp Crobat bay nhanh nhưng lại khiến chúng khó khăn trong việc dừng lại để nghỉ ngơi. Chúng cũng khó khăn trong việc đi lại, vì vậy trên mặt đất, chúng chỉ có thể trườn người vòng quanh. Loài Pokémon này nghỉ ngơi bằng cách treo ngược mình trên cành cây bằng chân sau, bây giờ đóng vai trò như một đôi cánh. Chúng chỉ hoạt động khi đêm đến. Răng Crobat sắc nhọn, dùng để hút máu sinh vật sống như người và Pokémon. Crobat dùng bốn cánh bay một cách tĩnh lặng đến mức không ai nhận ra sự hiện diện của chúng khi đang cận kề. Thậm chí con mồi còn không nhận thức được chuyện gì đang diễn ra. Chỉ trong thời gian tích tắc ngang bằng một nhịp đập của tim người, Crobat cắn và hút máu con mồi mà không để lại một chút đau đớn nào. Nếu không được hút máu trong thời gian dài, loài Pokémon Dơi này sẽ trở nên yếu ớt và không còn đủ sức để bay.
Năng lực[]
Chỉ số cơ bản | |
---|---|
Hp | 85 |
Tấn công | 90 |
Phòng thủ | 80 |
Tấn công đặc biệt | 70 |
Phòng thủ đặc biệt | 80 |
Tốc độ | 130 |
Tổng | 535 |
Khả năng chịu sát thương[]
0x | 1/4x | 1/2x | 1x | 2x | 4x |
---|---|---|---|---|---|
Đất | Giác đấu | Độc | Thường | Đá | |
Côn trùng | Tiên | Bay | Điện | ||
Cỏ | Ma | Siêu linh | |||
Thép | Băng | ||||
Lửa | |||||
Nước | |||||
Rồng | |||||
Bóng tối |
Ghi chú:
- 1x là các hệ gây sát thương bình thường, 2x và 4x là các hệ gây sát thương hiệu quả, 1/2x và 1/4x là các hệ gây sát thương kém hiệu quả, 0x là các hệ Pokémon này miễn kháng.
Tên gọi khác[]
Ngôn ngữ | Tên |
---|---|
Nhật | Crobat (クロバット Kurobatto) |
Anh | Crobat |
X • T • S • SPokémon Thế hệ II | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|