(→Mô tả) Thẻ: Soạn thảo trực quan |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 4: | Dòng 4: | ||
|ảnh = 152.png |
|ảnh = 152.png |
||
|hệ = {{H|Cỏ}} |
|hệ = {{H|Cỏ}} |
||
− | |đặc tính = Xanh |
+ | |đặc tính = [[Xanh Tươi]]<br>[[Phòng Vệ Lá Cây]] |
|đực = 87.5 |
|đực = 87.5 |
||
|cái = 12.5 |
|cái = 12.5 |
||
|cao = 0.9 m |
|cao = 0.9 m |
||
|nặng = 6.4 kg |
|nặng = 6.4 kg |
||
+ | |sau = [[Bayleaf]] |
||
− | + | |loại = Lá}}{{Nhật|'''Chicorita'''|チコリータ|Chikorīta}} là Pokémon thuần hệ {{H|Cỏ}} được giới thiệu trong [[:Thể loại:Pokémon Thế hệ II|Thế hệ II]]. Nó bắt đầu tiến hóa thành [[Bayleaf]] ở cấp độ 16 và sau đó bắt đầu tiến hóa thành [[Meganium]] ở cấp độ 32. |
|
Chicorita cùng với [[Hinoarashi]] và [[Waninoko]] là bộ ba Pokémon khởi đầu của vùng [[Johto]]. |
Chicorita cùng với [[Hinoarashi]] và [[Waninoko]] là bộ ba Pokémon khởi đầu của vùng [[Johto]]. |
||
==Mô tả== |
==Mô tả== |
||
+ | Loài Pokémon này ngoan ngoãn và thích tắm mình trong ánh nắng mặt trời. Chiếc là trên đầu giúp Chicorita kiểm tra độ ẩm và nhiệt độ môi trường. Nhờ thế chúng có thể tìm đến nơi ấm áp. Có một mùi hương thoang thoảng tỏa ra từ chiếc lá trên đầu của Chicorita. Trong trận chiến, chúng vẫy chiếc lá để khống chế kẻ thù. Nhưng đồng thời hương thơm ngọt ngào từ chiếc lá lại mang đến một bầu không khí ấm cúng, thân thiện xoa dịu những ai tham chiến. |
||
− | Khi chiến đấu, Chikorita vẫy cái lá trên đầu để vửa hăm dọa kẻ thù, vửa tỏa làn hương dịu ngọt có công dụng kiềm hãm sự hiếu chiến và tạo nên bầu không khí thân thiện xung quanh.<ref>https://vn.portal-pokemon.com/play/pokedex/152</ref> |
||
− | |||
− | Chicorita dùng chiếc lá trên đầu thăm dò nhiệt độ và độ ẩm xung quanh, nhằm tìm kiếm những nơi ấm áp. Chúng rất thích tắm nắng. Chiếc lá toả ra mùi thơm ngọt làm dịu tinh thần.<ref>Bách khoa toàn thư Pokémon - Best Wishes series (Nhà xuất bản Kim Đồng, 2019)</ref> |
||
== Năng lực == |
== Năng lực == |
||
− | {| class=" |
+ | {| class="Cỏ" width="40%" |
! colspan="2" |Chỉ số cơ bản |
! colspan="2" |Chỉ số cơ bản |
||
|- |
|- |
||
Dòng 43: | Dòng 42: | ||
|} |
|} |
||
== Khả năng chịu sát thương == |
== Khả năng chịu sát thương == |
||
− | {| class=" |
+ | {| class="Cỏ" |
+ | !width="16%"|0x |
||
− | !0x |
||
− | !1/4x |
+ | !width="16%"|1/4x |
− | !1/2x |
+ | !width="16%"|1/2x |
+ | !width="16%"|1x |
||
− | !1x |
||
+ | !width="16%"|2x |
||
− | !2x |
||
+ | !width="16%"|4x |
||
− | !4x |
||
|- |
|- |
||
| |
| |
||
Dòng 89: | Dòng 88: | ||
| |
| |
||
| |
| |
||
− | |{{H|Siêu |
+ | |{{H|Siêu linh}} |
| |
| |
||
| |
| |
||
Dòng 113: | Dòng 112: | ||
| |
| |
||
| |
| |
||
+ | |} |
||
− | |}'''Ghi chú:''' |
||
− | * 1x là các hệ gây sát thương bình thường, 2x và 4x là các hệ gây sát thương hiệu quả, 1/2x và 1/4x là các hệ |
+ | * 1x là các hệ gây sát thương bình thường, 2x và 4x là các hệ gây sát thương hiệu quả, 1/2x và 1/4x là các hệ |
+ | '''Ghi chú:'''gây sát thương kém hiệu quả, 0x là các hệ Pokémon này miễn kháng. |
||
− | == Tham khảo == |
||
+ | |||
− | <references />{{DS/Pokemon}} |
||
+ | |||
⚫ | |||
+ | == Tên gọi khác == |
||
⚫ | |||
+ | {| class="Cỏ" |
||
⚫ | |||
+ | !width="85px"|Ngôn ngữ |
||
+ | !Tên |
||
+ | |- |
||
+ | |Nhật |
||
+ | |{{Nhật|Chicorita|チコリータ|Chikorīta}} |
||
+ | |- |
||
+ | |Anh |
||
+ | |Chikorita |
||
+ | |} |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ |
Phiên bản lúc 15:39, ngày 3 tháng 5 năm 2020
Chicorita (チコリータ Chikorīta) là Pokémon thuần hệ Cỏ được giới thiệu trong Thế hệ II. Nó bắt đầu tiến hóa thành Bayleaf ở cấp độ 16 và sau đó bắt đầu tiến hóa thành Meganium ở cấp độ 32.
Chicorita cùng với Hinoarashi và Waninoko là bộ ba Pokémon khởi đầu của vùng Johto.
Mô tả
Loài Pokémon này ngoan ngoãn và thích tắm mình trong ánh nắng mặt trời. Chiếc là trên đầu giúp Chicorita kiểm tra độ ẩm và nhiệt độ môi trường. Nhờ thế chúng có thể tìm đến nơi ấm áp. Có một mùi hương thoang thoảng tỏa ra từ chiếc lá trên đầu của Chicorita. Trong trận chiến, chúng vẫy chiếc lá để khống chế kẻ thù. Nhưng đồng thời hương thơm ngọt ngào từ chiếc lá lại mang đến một bầu không khí ấm cúng, thân thiện xoa dịu những ai tham chiến.
Năng lực
Chỉ số cơ bản | |
---|---|
Hp | 45 |
Tấn công | 49 |
Phòng thủ | 65 |
Tấn công đặc biệt | 49 |
Phòng thủ đặc biệt | 65 |
Tốc độ | 45 |
Tổng | 318 |
Khả năng chịu sát thương
0x | 1/4x | 1/2x | 1x | 2x | 4x |
---|---|---|---|---|---|
Đất | Thường | Bay | |||
Nước | Giác đấu | Độc | |||
Cỏ | Đá | Côn trùng | |||
Điện | Ma | Lửa | |||
Thép | Băng | ||||
Siêu linh | |||||
Rồng | |||||
Bóng tối | |||||
Tiên |
- 1x là các hệ gây sát thương bình thường, 2x và 4x là các hệ gây sát thương hiệu quả, 1/2x và 1/4x là các hệ
Ghi chú:gây sát thương kém hiệu quả, 0x là các hệ Pokémon này miễn kháng.
Tên gọi khác
Ngôn ngữ | Tên |
---|---|
Nhật | Chicorita (チコリータ Chikorīta) |
Anh | Chikorita |