Wiki Pokémon tiếng Việt
Register
Advertisement

Chicorita (チコリータ Chikorīta) là Pokémon thuần hệ Co Cỏ được giới thiệu trong Thế hệ II. Nó bắt đầu tiến hóa thành Bayleaf ở cấp độ 16 và sau đó bắt đầu tiến hóa thành Meganium ở cấp độ 32.

Chicorita cùng với HinoarashiWaninoko là bộ ba Pokémon khởi đầu của vùng Johto.

Mô tả[]

Loài Pokémon này ngoan ngoãn và thích tắm mình trong ánh nắng mặt trời. Chiếc là trên đầu giúp Chicorita kiểm tra độ ẩm và nhiệt độ môi trường. Nhờ thế chúng có thể tìm đến nơi ấm áp. Có một mùi hương thoang thoảng tỏa ra từ chiếc lá trên đầu của Chicorita. Trong trận chiến, chúng vẫy chiếc lá để khống chế kẻ thù. Nhưng đồng thời hương thơm ngọt ngào từ chiếc lá lại mang đến một bầu không khí ấm cúng, thân thiện xoa dịu những ai tham chiến.

 Năng lực[]

Chỉ số cơ bản
Hp 45
Tấn công 49
Phòng thủ 65
Tấn công đặc biệt 49
Phòng thủ đặc biệt 65
Tốc độ 45
Tổng 318

 Khả năng chịu sát thương[]

0x 1/4x 1/2x 1x 2x 4x
Dat Đất Thuong Thường Bay Bay
Nuoc Nước Giacdau Giác đấu Doc Độc
Co Cỏ Da Đá Contrung Côn trùng
Dien Điện Ma Ma Lua Lửa
Thep Thép Bang Băng
Sieulinh Siêu linh
Rong Rồng
Bongtoi Bóng tối
Tien Tiên

Ghi chú:

  • 1x là các hệ gây sát thương bình thường, 2x và 4x là các hệ gây sát thương hiệu quả, 1/2x và 1/4x là các hệ gây sát thương kém hiệu quả, 0x là các hệ Pokémon này miễn kháng.

Tên gọi khác[]

Ngôn ngữ Tên
Nhật Chicorita (チコリータ Chikorīta)
Anh Chikorita


XTSSPokémon Thế hệ II
152 153 154 155 156 157 158 159 160 161 162 163
164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175
176 177 178 179 180 181 182 183 184 185 186 187
188 189 190 191 192 193 194 195 196 197 198 199
200 201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211
212 213 214 215 216 217 218 219 220 221 222 223
224 225 226 227 228 229 230 231 232 233 234 235
236 237 238 239 240 241 242 243 244 245 246 247
248 249 250 251
Advertisement