Caterpie (キャタピー Kyatapī) là Pokémon thuần hệ Côn trùng được giới thiệu trong Thế hệ I. Caterpie bắt đầu tiến hóa thành Transell ở cấp độ 7 và sau đó bắt đầu tiến hóa thành Butterfree ở cấp độ 10.
Mô tả[]
Caterpie được bao bọc bởi một lớp da màu xanh lá. chúng bò vào tán cây để ngụy trang vào những chiếc lá cùng màu sắc với cơ thể chúng. Những chiếc chân ngắn của Caterpie được bao bọc bởi lớp đệm dính giúp chúng có thể leo lên những dốc đứng hay vách tường mà không hề mệt mỏi. Loài Pokémon này siêng năng trèo cây để tìm kiếm thức ăn. Nếu ta chạm vào nhánh râu trên đầu của Caterpie, chúng sẽ tiết ra một chất dịch kinh khủng để tự vệ. Mùi hôi của chất dịch này còn dùng để xua đuổi kẻ thù như những Pokémon chim. Tuy nhiên, cơ thể của Caterpie vừa mảnh mai vừa mềm yếu. Điều đó khiến chúng chấp nhận số phận mãi mãi là con mồi của những kẻ đi săn khác. Vì mong muốn sớm được tiến hóa, Caterpie rất háu ăn. Chúng ăn hàng trăm chiếc lá mỗi ngày. Ta còn có thể thấy loài Pokémon này ngốn nghiến những chiếc lá với kích thước lớn hơn cả cơ thể của chúng trước mắt mình. Caterpie lột xác nhiều lần cho đến khi lớn lên, rồi bao bọc mình trong một lớp tơ và hóa thân thành một chiếc kén. Loài Pokémon này khá dễ bắt và phát triển cũng rất nhanh. Vì thế Caterpie là một trong những ứng cử viên hàng đầu cho những nhà huấn luyện mới.
Năng lực[]
Thế hệ II về sau[]
Chỉ số cơ bản | |
---|---|
Hp | 45 |
Tấn công | 30 |
Phòng thủ | 35 |
Tấn công đặc biệt | 20 |
Phòng thủ đặc biệt | 20 |
Tốc độ | 45 |
Tổng | 195 |
Thế hệ I[]
Chỉ số cơ bản | |
---|---|
Hp | 45 |
Tấn công | 30 |
Phòng thủ | 35 |
Đặc biệt | 20 |
Tốc độ | 45 |
Tổng | 175 |
Khả năng chịu sát thương[]
0x | 1/4x | 1/2x | 1x | 2x | 4x |
---|---|---|---|---|---|
Giác đấu | Thường | Bay | |||
Đất | Độc | Đá | |||
Cỏ | Côn trùng | Lửa | |||
Ma | |||||
Thép | |||||
Nước | |||||
Điện | |||||
Siêu linh | |||||
Băng | |||||
Rồng | |||||
Bóng tối | |||||
Tiên |
Ghi chú:
- 1x là các hệ gây sát thương bình thường, 2x và 4x là các hệ gây sát thương hiệu quả, 1/2x và 1/4x là các hệ gây sát thương kém hiệu quả, 0x là các hệ Pokémon này miễn kháng.
- Caterpie nhận 2x sát thương do hệ Độc gây ra trong Thế hệ I.
Tuyệt kỹ[]
Cấp | Tuyệt kĩ | Hệ | Loại | Sức mạnh | Chính xác | PP |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tông | Thường | Vật Lí | 40 | 100% | 35 |
1 | Phóng Tơ | Côn trùng | Biến Hóa | _ | 95% | 40 |
9 | Bọ Cắn | Côn trùng | Vật Lí | 60 | 100% | 20 |
Cấp | Tuyệt kĩ | Hệ | Loại | Sức mạnh | Chính xác | PP |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tông | Thường | Vật Lí | 50 | 100% | 35 |
1 | Phóng Tơ | Côn trùng | Biến Hóa | _ | 95% | 40 |
15 | Bọ Cắn | Côn trùng | Vật Lí | 60 | 100% | 20 |
Cấp | Tuyệt kĩ | Hệ | Loại | Sức mạnh | Chính xác | PP |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tông | Thường | Vật Lí | 50 | 100% | 35 |
1 | Phóng Tơ | Côn trùng | Biến Hóa | _ | 95% | 40 |
15 | Bọ Cắn | Côn trùng | Vật Lí | 60 | 100% | 20 |
Cấp | Tuyệt kĩ | Hệ | Sức mạnh | Chính xác | PP |
---|---|---|---|---|---|
1 | Tông | Thường | 35 | 100% | 35 |
1 | Phóng Tơ | Côn trùng | _ | 95% | 40 |
Cấp | Tuyệt kĩ | Hệ | Sức mạnh | Chính xác | PP |
---|---|---|---|---|---|
1 | Tông | Thường | 35 | 100% | 35 |
1 | Phóng Tơ | Côn trùng | _ | 95% | 40 |
Cấp | Tuyệt kĩ | Hệ | Sức mạnh | Chính xác | PP |
---|---|---|---|---|---|
1 | Tông | Thường | 35 | 100% | 35 |
1 | Phóng Tơ | Côn trùng | _ | 95% | 40 |
Tên gọi khác[]
Ngôn ngữ | Tên |
---|---|
Nhật | Caterpie (キャタピー Kyatapī) |
Anh | Caterpie |
X • T • S • SPokémon Thế hệ I | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|