Bayleaf (ベイリーフ Beirīfu) là Pokémon thuần hệ Cỏ được giới thiệu trong Thế hệ II. Bayleaf là dạng tiến hóa của Chicorita và nó bắt đầu tiến hóa thành Meganium ở cấp độ 32.
Mô tả[]
Cổ Bayleaf được bao quanh bởi 8 chiếc lá cuộn tròn. Bên trong mỗi ống lá đấy là một chồi non nhỏ. Chồi cây này tỏa ra mùi hương khiến người khác cảm thấy rung động. Mùi hương này còn hoạt động như một chất kích thích giúp phục hồi sức khỏe. Khi ngửi thấy hương thơm đó, bạn sẽ cảm tràn đầy sinh lực và bằng cách nào bạn cũng muốn được chiến đấu.
Năng lực[]
Chỉ số cơ bản | |
---|---|
Hp | 60 |
Tấn công | 62 |
Phòng thủ | 80 |
Tấn công đặc biệt | 63 |
Phòng thủ đặc biệt | 80 |
Tốc độ | 60 |
Tổng | 405 |
Khả năng chịu sát thương[]
0x | 1/4x | 1/2x | 1x | 2x | 4x |
---|---|---|---|---|---|
Đất | Thường | Bay | |||
Nước | Giác đấu | Độc | |||
Cỏ | Đá | Côn trùng | |||
Điện | Ma | Lửa | |||
Thép | Băng | ||||
Siêu linh | |||||
Rồng | |||||
Bóng tối | |||||
Tiên |
Ghi chú:
- 1x là các hệ gây sát thương bình thường, 2x và 4x là các hệ gây sát thương hiệu quả, 1/2x và 1/4x là các hệ gây sát thương kém hiệu quả, 0x là các hệ Pokémon này miễn kháng.
Mô tả[]
Ngôn ngữ | Tên |
---|---|
Nhật | Bayleaf (ベイリーフ Beirīfu) |
Anh | Bayleef |
X • T • S • SPokémon Thế hệ II | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|