Arceus (アルセウス Aruseusu) là Pokémon huyền ảo thuần hệ Thường được giới thiệu trong Thế hệ IV. Arceus không tiến hóa thành Pokémon nào và cũng không là dạng tiến hóa của Pokémon nào.
Tính từ Thế hệ VI, Arceus có đến 18 hình thái khác nhau. Mỗi hình thái tương đương với một hệ. Arceus có thể chuyển sang các hình thái khác bằng cách giữ những Phiến thạch hoặc Tinh thể Z ứng với hệ muốn chuyển đổi.
Mô tả[]
Truyện xưa kể, Arceus ra đời khi vũ trụ thậm chí còn chưa tồn tại. Theo truyền thuyết vùng Sinnoh, Arceus nở ra từ một quả trứng ở cõi hư vô rồi thần dùng 1,000 cánh tay để dựng xây nên vạn vật. Arceus có thể chuyển sang nhiều hệ khác nhau. Mỗi lần chuyển hệ, màu sắc cơ thể thần cũng thay đổi theo.
Năng lực[]
Chỉ số cơ bản | |
---|---|
Hp | 120 |
Tấn công | 120 |
Phòng thủ | 120 |
Tấn công đặc biệt | 120 |
Phòng thủ đặc biệt | 120 |
Tốc độ | 120 |
Tổng | 720 |
Khả năng chịu sát thương[]
0x | 1/4x | 1/2x | 1x | 2x | 4x |
---|---|---|---|---|---|
Ma | Thường | Giác đấu | |||
Bay | |||||
Độc | |||||
Đất | |||||
Đá | |||||
Côn trùng | |||||
Thép | |||||
Lửa | |||||
Nước | |||||
Cỏ | |||||
Điện | |||||
Siêu linh | |||||
Băng | |||||
Rồng | |||||
Bóng tối | |||||
Tiên |
Ghi chú:
- 1x là các hệ gây sát thương bình thường, 2x và 4x là các hệ gây sát thương hiệu quả, 1/2x và 1/4x là các hệ gây sát thương kém hiệu quả, 0x là các hệ Pokémon này miễn kháng.
- Khi đặc tính Đa Hệ được kích hoạt, khả năng chịu sát thương của Arceus sẽ phụ thuộc vào hệ mà Pokémon này chuyển đổi thành.
Tuyệt kỹ[]
Cấp | Tuyệt kĩ | Hệ | Loại | Sức mạnh | Chính xác | PP |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cú Ném Địa Cầu | Giác đấu | Vật Lí | _ | 100% | 20 |
1 | Năng Lượng Vũ Trụ | Siêu linh | Biến Hóa | _ | _% | 20 |
1 | Đặc Ân Thiên Nhiên | Thường | Biến Hóa | _ | 100% | 15 |
1 | Trừng Phạt | Bóng tối | Vật Lí | _ | 100% | 5 |
10 | Trọng Lực | Siêu linh | Biến Hóa | _ | _% | 5 |
20 | Sức Mạnh Mặt Đất | Đất | Đặc Biệt | 90 | 100% | 10 |
30 | Âm Cao Tần | Thường | Đặc Biệt | 90 | 100% | 10 |
40 | Thần Tốc | Thường | Vật Lí | 80 | 100% | 5 |
50 | Thanh Lọc | Thường | Biến Hóa | _ | _% | 20 |
60 | Tiên Tri | Siêu linh | Đặc Biệt | 120 | 100% | 10 |
70 | Tự Hồi Sức | Thường | Biến Hóa | _ | _% | 10 |
80 | Chùm Tia Công Phá | Thường | Đặc Biệt | 150 | 90% | 5 |
90 | Bài Ca Hủy Diệt | Thường | Biến Hóa | _ | _% | 5 |
100 | Phi Thạch Phán Xét | Thường | Đặc Biệt | 100 | 100% | 10 |
Cấp | Tuyệt kĩ | Hệ | Loại | Sức mạnh | Chính xác | PP |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cú Ném Địa Cầu | Giác đấu | Vật Lí | _ | 100% | 20 |
1 | Năng Lượng Vũ Trụ | Siêu linh | Biến Hóa | _ | _% | 20 |
1 | Đặc Ân Thiên Nhiên | Thường | Biến Hóa | _ | 100% | 15 |
1 | Trừng Phạt | Bóng tối | Vật Lí | _ | 100% | 5 |
10 | Trọng Lực | Siêu linh | Biến Hóa | _ | _% | 5 |
20 | Sức Mạnh Mặt Đất | Đất | Đặc Biệt | 90 | 100% | 10 |
30 | Âm Cao Tần | Thường | Đặc Biệt | 90 | 100% | 10 |
40 | Thần Tốc | Thường | Vật Lí | 80 | 100% | 5 |
50 | Thanh Lọc | Thường | Biến Hóa | _ | _% | 20 |
60 | Tiên Tri | Siêu linh | Đặc Biệt | 120 | 100% | 10 |
70 | Tự Hồi Sức | Thường | Biến Hóa | _ | _% | 10 |
80 | Chùm Tia Công Phá | Thường | Đặc Biệt | 150 | 90% | 5 |
90 | Bài Ca Hủy Diệt | Thường | Biến Hóa | _ | _% | 5 |
100 | Phi Thạch Phán Xét | Thường | Đặc Biệt | 100 | 100% | 10 |
Cấp | Tuyệt kĩ | Hệ | Loại | Sức mạnh | Chính xác | PP |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cú Ném Địa Cầu | Giác đấu | Vật Lí | _ | 100% | 20 |
1 | Năng Lượng Vũ Trụ | Siêu linh | Biến Hóa | _ | _% | 20 |
1 | Đặc Ân Thiên Nhiên | Thường | Biến Hóa | _ | 100% | 15 |
1 | Trừng Phạt | Bóng tối | Vật Lí | _ | 100% | 5 |
10 | Trọng Lực | Siêu linh | Biến Hóa | _ | _% | 5 |
20 | Sức Mạnh Mặt Đất | Đất | Đặc Biệt | 90 | 100% | 10 |
30 | Âm Cao Tần | Thường | Đặc Biệt | 90 | 100% | 10 |
40 | Thần Tốc | Thường | Vật Lí | 80 | 100% | 5 |
50 | Thanh Lọc | Thường | Biến Hóa | _ | _% | 20 |
60 | Tiên Tri | Siêu linh | Đặc Biệt | 100 | 100% | 10 |
70 | Tự Hồi Sức | Thường | Biến Hóa | _ | _% | 10 |
80 | Chùm Tia Công Phá | Thường | Đặc Biệt | 150 | 90% | 5 |
90 | Bài Ca Hủy Diệt | Thường | Biến Hóa | _ | _% | 5 |
100 | Phi Thạch Phán Xét | Thường | Đặc Biệt | 100 | 100% | 10 |
Cấp | Tuyệt kĩ | Hệ | Loại | Sức mạnh | Chính xác | PP |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cú Ném Địa Cầu | Giác đấu | Vật Lí | _ | 100% | 20 |
1 | Năng Lượng Vũ Trụ | Siêu linh | Biến Hóa | _ | _% | 20 |
1 | Đặc Ân Thiên Nhiên | Thường | Biến Hóa | _ | 100% | 15 |
1 | Trừng Phạt | Bóng tối | Vật Lí | _ | 100% | 5 |
10 | Trọng Lực | Siêu linh | Biến Hóa | _ | _% | 5 |
20 | Sức Mạnh Mặt Đất | Đất | Đặc Biệt | 90 | 100% | 10 |
30 | Âm Cao Tần | Thường | Đặc Biệt | 90 | 100% | 10 |
40 | Thần Tốc | Thường | Vật Lí | 80 | 100% | 5 |
50 | Thanh Lọc | Thường | Biến Hóa | _ | _% | 20 |
60 | Tiên Tri | Siêu linh | Đặc Biệt | 80 | 90% | 15 |
70 | Tự Hồi Sức | Thường | Biến Hóa | _ | _% | 10 |
80 | Chùm Tia Công Phá | Thường | Đặc Biệt | 150 | 90% | 5 |
90 | Bài Ca Hủy Diệt | Thường | Biến Hóa | _ | _% | 5 |
100 | Phi Thạch Phán Xét | Thường | Đặc Biệt | 100 | 100% | 10 |
Tên gọi khác[]
Ngôn ngữ | Tên |
---|---|
Nhật | Arceus (アルセウス Aruseusu) |
Anh | Arceus |